Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 63 trang )
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
b/ Giao: giao của hai tập hợp A và B là tập hợp tất cả các phần tử vừa thuộc A,
vừa thuộc B
kí hiệu là A B
A
A B
B
Ta có A B = {x: xA và x B}
Chương 2.phép đếm
8
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
c/ Hiệu: hiệu của hai tập hợp A và B là tập hợp tất cả các phần tử thuộc A nhưng
không thuộc B
kí hiệu là A \B
A
AB
B
Ta có A B = {x: xA và x B}
Chương 2.phép đếm
9
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
d/ Hiệu đối xứng của hai tập hợp A và B là tập hợp
Chương 2.phép đếm
10
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
e/ Phần bù: là hiệu của tập hợp con. Nếu AB thì
B \ A được gọi là phần bù của A trong B
A
ký hiệu C B (hay CB A)
Chương 2.phép đếm
11
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Trong nhiều trường hợp, khi tất cả các tập hợp đang xét đều là tập con của một
tập hợp U (được gọi là Tập vũ trụ), người ta thường xét phần bù của mỗi
tập A, B, C,... đang xét trong tập U, khi đó ký hiệu phần bù không cần chỉ
rõ U mà ký hiệu đơn giản là CA,CB,... hoặc , ...
Chương 2.phép đếm
12
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Ví dụ 1: cho 2 tập hợp A ={1,3,5) và B={1,2,3}
Ta có:
A B={1,2,3,5},
A B ={3}
Ví dụ 2: cho 2 tập hợp A ={1,3,5) và B={1,2,3}
Với Tập U={|
Chương 2.phép đếm
Ta có:
A B={5}
13
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Hằng đẳng thức tập hợp
Chương 2.phép đếm
14
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Hằng đẳng thức tập hợp
Chương 2.phép đếm
15
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Chứng minh tập hợp bằng nhau
Chương 2.phép đếm
16
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Chứng minh tập hợp bằng nhau
Ví dụ: chứng minh
Giả sử
Kéo theo
Suy ra
Tức là
Chương 2.phép đếm
(đpcm)
17
I – tập hợp
1.2- các phép toán trên tập hợp
Tổng quát hóa:
Chương 2.phép đếm
18