Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.83 KB, 47 trang )
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------Với tổng mức đầu tư 76,990,821,000 đồng (Bảy mươi sáu tỷ chín trăm chín mươi
triệu tám trăm hai mươi mốt ngàn đồng).
Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 30% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 23,097,246,000
đồng. Ngoài ra công ty dự định vay của Ngân hàng 70% trên tổng vốn đầu tư, tức tổng số
tiền cần vay là 53,893,575,000 đồng. Nguồn vốn vay này dự kiến vay trong thời gian 28
quý với lãi suất dự kiến theo mức lãi suất ưu đãi cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
xuất khẩu theo nghị định Chính phủ số 75/2011 là 11.4%/năm.
Phương thức vay vốn: nợ gốc được ân hạn trong thời gian xây dựng, chỉ trả lãi vay
theo dư nợ đầu kỳ và vốn vay trong kỳ. Bắt đầu trả nợ từ khi dự án đi vào hoạt động quý
II/2012. Trả nợ gốc đều hàng năm và lãi vay tính theo dư nợ đầu kỳ.
Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay được trình bày ở bảng sau:
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
ĐVT: 1,000 đ
2012
Quý I
53,893,575
1,535,967
1,535,967
53,893,575
Số vốn vay này kỳ vọng sẽ được giải ngân một lần vào Quý I/2012, với tổng số tiền
là 53,893,575,000 đồng. Trong thời gian xây dựng quý I/2012 sẽ trả lãi vay nhưng chưa
trả vốn gốc vì chưa có nguồn doanh thu với lãi vay trong thời gian xây dựng là
1,535,967,000 đồng. Lãi vay trong thời gian xây dựng được chi trả bằng số tiền dự phòng
phí hoặc từ nguồn vay vốn ngân hàng.
Khi dự án đi vào khai thác kinh doanh, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Thời
gian trả nợ theo từng quý dự tính trong 7 năm với lãi suất 11.4%/năm, số tiền phải trả mỗi
quý bao gồm lãi vay và vốn gốc với những khoản bằng nhau.
Qua hoạch định nguồn doanh thu, chi phí và lãi vay theo kế hoạch trả nợ cho thấy
dự án hoạt động hiệu quả, có khả năng trả nợ đúng hạn rất cao, mang lại lợi nhuận lớn cho
nhà đầu tư và các đối tác hợp tác như ngân hàng.
Kế hoạch vay trả nợ theo các kỳ được thể hiện cụ thể qua bảng kế hoạch vay trả nợ
trong phần phụ lục.
X.1.4. Phương án hoàn trả vốn vay và chi phí lãi vay
Phương án hoàn trả vốn vay được đề xuất trong dự án này là phương án trả lãi và nợ
gốc định kỳ hằng năm từ khi bắt đầu hoạt động dự án. Phương án hoàn trả vốn vay được
thể hiện cụ thể tại bảng sau:
ĐVT: 1,000 đ
Tỷ lệ vốn vay
70%
Số tiền vay
53,893,575
Thời hạn vay
28 Quý
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------Ân hạn
Lãi vay
Thời hạn trả nợ
1 Quý
2.85% /Quý
27 Quý
Bảng lịch trả nợ
ĐVT: 1,000 đ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
NĂM 2012
Quý II
Quý III
53,893,575
51,897,516
Quý IV
49,901,458
3,532,025
1,535,967
1,996,058
51,897,516
3,475,138
1,479,079
1,996,058
49,901,458
3,418,250
1,422,192
1,996,058
47,905,400
Quý I
47,905,400
NĂM 2013
Quý II
Quý III
45,909,341 43,913,283
Quý IV
41,917,225
3,361,362
1,365,304
1,996,058
45,909,341
3,304,475
1,308,416
1,996,058
43,913,283
3,247,587
1,251,529
1,996,058
41,917,225
3,190,699
1,194,641
1,996,058
39,921,166
Quý I
39,921,166
NĂM 2014
Quý II
Quý III
37,925,108
35,929,050
Quý IV
33,932,991
3,133,812
1,137,753
1,996,058
37,925,108
3,076,924
1,080,866
1,996,058
35,929,050
3,020,036
1,023,978
1,996,058
33,932,991
2,963,149
967,090
1,996,058
31,936,933
NĂM 2015
Quý II
Quý III
29,940,875 27,944,817
Quý IV
25,948,758
Qúy I
53,893,575
1,535,967
1,535,967
53,893,575
Quý I
31,936,933
2,906,261
910,203
1,996,058
2,849,373
853,315
1,996,058
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
2,792,486
796,427
1,996,058
2,735,598
739,540
1,996,058
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
HẠNG MỤC
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ
Trả nợ
- Lãi vay
- Vốn gốc
Nợ cuối kỳ
29,940,875
27,944,817
25,948,758
23,952,700
Quý I
23,952,700
NĂM 2016
Qúy II
Quý III
21,956,642
19,960,583
Quý IV
17,964,525
2,678,710
682,652
1,996,058
21,956,642
2,621,823
625,764
1,996,058
19,960,583
2,564,935
568,877
1,996,058
17,964,525
2,508,047
511,989
1,996,058
15,968,467
Qúy I
15,968,467
NĂM 2017
Quý II
Quý III
13,972,408 11,976,350
Quý IV
9,980,292
2,451,160
455,101
1,996,058
13,972,408
2,394,272
398,214
1,996,058
11,976,350
2,337,384
341,326
1,996,058
9,980,292
2,280,497
284,438
1,996,058
7,984,233
Quý I
7,984,233
NĂM 2018
Qúy II
Quý III
5,988,175
3,992,117
Quý IV
1,996,058
2,223,609
227,551
1,996,058
5,988,175
2,166,721
170,663
1,996,058
3,992,117
2,052,946
56,888
1,996,058
(0)
2,109,834
113,775
1,996,058
1,996,058
Hằng quý chủ đầu tư phải trả vốn gốc cho số tiền đi vay là 1,996,058,000 đồng và
số tiền này trả trong 27 quý tiếp theo. Còn số lãi vay chủ đầu tư sẽ trả kèm với lãi gốc dựa
vào dư nợ đầu kỳ của mỗi quý. Theo dự kiến thì đến quý IV/2018 chủ đầu tư sẽ hoàn trả nợ
đúng hạn cho ngân hàng.
X.2. Tính toán chi phí của dự án
X.2.1. Chi phí nhân công
Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến của dự án gồm 300 người, trong đó :
- Ban giám đốc chịu trách nhiệm quản lý chung gồm :
+ Tổng giám đốc : 1 người
Chịu trách nhiệm chính đối với toàn bộ hoạt động nhà máy.
+ Giám đốc : 1 người
Phụ trách và chịu trách nhiệm về hoạt động của xưởng sản xuất, báo cáo trực tiếp
cho Giám đốc.
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------- Bộ phận hành chính: 2 người
Chịu trách nhiệm tổ chức hoạt động và điều phối công việc do Giám đốc phân công.
- Bộ phận bảo vệ: 2 người
Chịu trách nhiệm bảo vệ máy móc và tài sản của công ty, cũng như giữ gìn trật tự
chung cho toàn bộ xưởng sản xuất.
- Bộ phận nhân sự - tiền lương: 2 người
Phụ trách nhân sự và chịu trách nhiệm tiền lương của công nhân viên.
- Trưởng phòng : 4 người
Chịu trách nhiệm từng khâu, từng phòng ban và khu vực sản xuất.
- Bộ phận kế hoạch – kinh doanh: 10 người
Chịu trách nhiệm lên kế hoạch và triển khai thực hiện phương án kinh doanh cho
hoạt động của nhà máy.
- Bộ phận kế toán – thống kê: 3 người
Chịu trách nhiệm về thu – chi theo đúng kế hoạch và phương án kinh doanh của
Giám đốc đưa ra.
- Bộ phận kỹ thuật: 5 người
Chịu trách nhiệm về kỹ thuật máy móc của công ty.
- Bộ phận lao công – nấu bếp: 10 người
Phu trách dọn dẹp vệ sinh và nấu ăn cho công nhân viên của công ty.
- Công nhân sản xuất trực tiếp gồm 260 người, trong đó bao gồm:
STT
1
2
3
4
Chức vụ
Công nhân vận chuyển
Công nhân sơ chế
Công nhân sản xuất
Công nhân Kho thành phẩm
TỔNG (người)
Số lượng
10
50
150
50
260
Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của cán bộ công nhân viên, phụ cấp và các
khoản chi phí BHXH,BHYT, trợ cấp khác.,…mỗi năm chi phí này ước tính trung bình
khoảng 16,816,800,000 đồng, lương nhân viên tăng khoảng 3%/năm. Chi lương cụ thể như
bảng sau:
ĐVT: 1,000 đ
TT
I
1
2
3
4
5
Chức danh
Quản lý
Ban giám đốc
Hành chính và bảo vệ
Nhân sự - tiền lương
Trưởng phòng
Kế hoạch - kinh doanh
Số
lượn
g
40
2
2
2
4
10
Lương
cơ bản
10,000
4,000
4,000
7,000
3,000
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
Phụ
cấp
1,000
500
500
500
500
Tổng
lương
tháng
182,000
22,000
9,000
9,000
30,000
35,000
Chi phí
BHXH,
BHYT
(tháng)
Tổng
lương năm
36,400
4,400
1,800
1,800
6,000
7,000
2,366,000
286,000
117,000
117,000
390,000
455,000
Chi phí
BHXH,
BHYT
(năm)
436,800
52,800
21,600
21,600
72,000
84,000
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------6
7
8
9
II
1
2
4
5
Kế toán - thống kê
Kỹ thuật
Bảo vệ
Vệ sinh -nấu bếp
Công nhân trực tiếp
Công nhân sơ chế
Công nhân sản xuất
Kho thành phẩm
Công nhân vận chuyển
TỔNG CỘNG
3
5
2
10
260
50
150
50
10
300
4,000
6,000
2,500
2,000
500
500
500
500
3,000
3,000
3,000
3,000
500
500
500
500
13,500
32,500
6,000
25,000
910,000
175,000
525,000
175,000
35,000
1,092,000
2,700
175,500
6,500
422,500
1,200
78,000
5,000
325,000
182,000 11,830,000
35,000 2,275,000
105,000 6,825,000
35,000 2,275,000
7,000
455,000
218,400 14,196,000
X.2.2. Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động bao gồm chi phí hoạt động của trung tâm và nhà máy sản xuất, cụ thể:
Chi phí quảng cáo, tiếp thị
Chi phí hoạt động này sẽ được trích ra từ 1% doanh thu hằng năm, chi phí quảng cáo tiếp
thị năm đầu tiên là 510,818,000 đồng
Chi phí điện nước
Chi phí điện nước bằng 3% doanh thu mỗi năm, năm đầu chi phí là 1,532,453,000 đồng
Chi phí bảo trì máy móc thiết bị
Chi phí này ước tính bằng 2% chi phí mua máy móc thiết bị, tăng 3%/ năm
Chi phí bảo hiểm máy móc, thiết bị
Chi phí mua bảo hiểm cho các loại máy móc, thiết bị sử dụng bằng 1% giá trị máy
móc thiết bị.
Chi phí vận chuyển
Ước tính chi phí này chiếm 3% doanh thu hằng năm.
Chi phí quỹ phúc lợi, BHYT, BHXH, trợ cấp thất nghiệp, khen thưởng…
Theo quy định, chi phí này khoảng 25% chi phí lương, chi phí này theo quy định
gồm 20% chi BHYT, BHXH và 5% chi cho các khoản trợ cấp khen thưởng, ước tính năm
đầu tiên khoảng 2,661,750,000 đồng/năm.
Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại
Chi phí này tính 1% doanh thu hằng năm, năm đầu là 510,818,000 đồng.
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí gỗ sản xuất và các nguyên vật liệu phụ khác ước tính bằng 40% doanh thu.
Chi phí khác
Chi phí này chiếm 10% các loại chi phí từ dự án.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
32,400
78,000
14,400
60,000
2,184,000
420,000
1,260,000
420,000
84,000
2,620,800
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
---------------------------------------------------------------------------------------------
1
1
2
3
4
5
7
8
9
Năm
Hạng mục
Chi phí quảng cáo, tiếp
thị
Chi phí điện, nước
Chi phí bảo trì máy móc
thiết bị
Phí bảo hiểm
Chi phí vận chuyển
Quỹ phúc lợi, bảo hiểm
thất nghiệp, trợ cấp, khen
thưởng
Văn phòng phẩm, điện
thoại
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí khác
TỔNG CỘNG
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2015 Năm 2016
3
4
815,687
958,410
Năm 2013
1
510,818
Năm 2014
2
674,425
1,532,453
366,363
2,023,274
488,484
2,447,061
503,138
2,875,229
518,232
2,918,381
533,779
183,181
1,532,453
2,661,750
188,677
2,023,274
2,741,603
194,337
2,447,061
2,823,851
200,167
2,875,229
2,908,566
206,172
2,918,381
2,995,823
510,818
674,425
815,687
958,410
972,794
20,432,700
2,721,972
30,452,506
26,976,989 32,627,484 38,336,386 38,911,750
3,511,672 4,185,862 4,867,222 4,945,708
39,302,822 46,860,168 54,497,851 55,375,582
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH
XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
Năm 2017
5
972,794
Thuyết minh Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Gỗ Xuất Khẩu Và Nội Địa
--------------------------------------------------------------------------------------------Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Thời gian hoạt động của dự án là 15 năm và đi vào hoạt động từ Quý II/2012;
- Vốn chủ sở hữu 30%, vốn vay 70%;
- Các hệ thống máy móc thiết bị cần đầu tư để đảm bảo cho dự án hoạt động tốt;
- Doanh thu của dự án được từ sản xuất các sản phẩm gỗ như pallet gỗ, ván sàn nhà
bằng gỗ ép và bàn ghế và giường tủ gỗ.
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng, thời gian khấu hao sẽ được tính phụ thuộc vào thời gian dự báo thu hồi vốn. Trong
tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Lãi suất vay ưu đại đối với nội tệ tạm tính: 11.4%/năm; Thời hạn trả nợ 7 năm, trả
1 năm 4 lần cả gốc và lãi;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án thuế suất ưu đãi áp dụng là 25%.
XI.2. Doanh thu từ dự án
Dựa trên công suất và kế hoạch sản xuất kinh doanh của dự án, cũng như nhu cầu
của thị trường trong và ngoài nước, doanh nghiệp tạm tính doanh thu của dự án như sau :
Sản phẩm của dự án
Hiệu suất sản xuất của dự án 2 năm đầu hoạt động 2012-2014 là 75%, cứ mỗi 2
năm tăng 5% và dự kiến từ năm 2023 dự án hoạt động công suất tối đa là 100%.
Pallet gỗ
Pallet gỗ là sản phẩm thông dụng, được các nước ưa chuộng, doanh thu của sản
phẩm này có được từ hai nguồn là xuất khẩu và tiêu thụ trong nước.
Năm đầu tiên tỉ lệ xuất khẩu tạm tính 27% số lượng sản xuất, tỷ lệ này tăng lên ở
các năm sau, doanh thu năm đầu là 23,631,750,000 đồng.
Doanh thu = số lượng sản xuất/năm x tỷ lệ xuất khẩu + số lượng sản xuất/năm x tỷ
lệ tiêu thụ trong nước
Ván sàn
Doanh thu của sản phẩm này cũng thu được từ xuất khẩu và trong nước. Doanh thu
trong năm đầu tiên là 1,237,500,000 đồng.
Doanh thu = số lượng sản xuất/năm x tỷ lệ xuất khẩu + số lượng sản xuất/năm x
tỷ lệ tiêu thụ trong nước
Bàn ghế gỗ
Các sản phẩm bàn ghế sản xuất được tiêu thụ trong nước và xuất khẩu
Doanh thu/ năm = số lượng sản xuất/năm x tỷ lệ xuất khẩu + số lượng sản
xuất/năm x tỷ lệ tiêu thụ trong nước
Trong năm hoạt động đầu tiên, doanh thu từ sản phẩm này bằng 26,212,500,000 đồng
Bảng công suất sản xuất của nhà máy
Sản phẩm
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: DỰ ÁN VIỆT www.duanviet.com.vn
Số lượng