Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.4 KB, 56 trang )
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
Trờng THCS Ng
-Cho hs lm Bài tập 53:
a) x2 = 52 +122 =25 + 144 = 169 =>x = 13
b) x2 =12+22 =5 => x = 5
c) x2 = 292 - 212 = 400
=> x = 20
d) x2 =7 + 9 = 16 => x = 4
5. Hướng dẫn về nhà: (3ph)
* Về nhà : Học bài theo sgk
- làm BVN: 53;54;55;56 sgk/131;
- Đọc thêm “ Nhà toán học Pi Ta Go đầu chương II”
- Chun b : Luyn tp
********************************
Ngy son: 20 /01 /2013
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
Ngy dy: 22 /01 /2013
12
Năm học:
Giáo ¸n H×nh häc 7
Thđy Nam
Trêng THCS Ng
Tiết 38:
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về định lý Pita go, và định lý Pi ta go đảo
- Rèn kỹ năng vận dụng định lý Pi ta go, và định lý đảo vào giải bài tập.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải, phát huy trí lực hs
II. CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi nội dung các bài tập
- phiếu cá nhân , thước thẳng, bảng hoạt động nhóm
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
* HS1 : Phát biểu định lý Pi Ta go và ứng dụng của nó ?-làm bài tập 54 sgk
* HS2: Nêu đl Pi ta go đảo và làm baì tập 55
( 2HS lên bảng, cả lớp theo dõi, làm bài ở nháp, nhận xét, đánh giá.GV giúp HS
yếu)
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
*T/c HS làm bài 56Bài 56 /131:
SGK: (12phút)
Xét 152 =225;
-Y/c HS đọc đề.
-HS đọc đề ở SGK
92 +122=81+144=225 vậy
? muốn kết luận được tam -HS yếu nhắc lại.(Dựa 92+122=152 => tam giác có
giác nào vng ta phải vào định lý Py ta go đảo) độ dài 3 cạnh : 9;15;12 là
làm ntn?
-Thảo luận và làm theo tam giác vuông
-yêu cầu hs hoạt động nhóm
b) 132 =169; 52+ 122
nhóm
-Đại diện của nhóm làm =25+144=169
vậy
2
2
2
-GV cử nhóm làm nhanh nhanh nhất trình bày,các 13 =5 +12 => tam giác có
nhất trình bày
nhóm khác đối chiếu độ dài3 cạnh5,12,13 làtam
nhận xét
giácvuông
c) 102 =100; 72+72=98 vậy
102 ≠ 72 +72 nên tam giác có
3 cạnh 10,7,7 khơng là tam
giác vuông
*T/c HS làm bài 57Bài 57 : Lời giải của bạn
SGK: (8 phút)
-HS trả lời bài 57 trên tâm là sai .phải so sánh
-GV cho hs đọc lời giải phiếu cá nhân
bình phương của cạnh lớn
một bài tốn trên bảng
nhất với tổng các bình
phụ . trả lời yêu cầu của
phương của hai cạnh kia
bài 57 ( làm bài trên
Ta có 82+152= 64+225=
phiếu cá nhân )
-Hs quan sát các phiếu 289 =172
-Gv quan sát hs làm và trên bảng nhận xét –sữa Vậy tam giác ABC vuông
thu một số phiu gii khỏc sai
nhau v cho hs nhn xột
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
13
Năm học:
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
*T/c HS làm bài 58SGK : (10phút)
-Y/c HS đọc đề, xem
tranh minh họa.
-cho biết khoảng cách từ
nền đến trần ?
tủ đã biết kích thước
nào ?
? muốn biết tủ có vướng
trần nhà khơng ta phải
làm ntn?
-Tính đường chéo như thế
nào?
Trêng THCS Ng
-HS quan sát tranh minh
hoạ và làm bài 58
-Hs yếu trả lời :21 dm
-HS yếu trả lời: dài, rộng
-cần tính đường chéo của
tủ
-HS vận dụng đl Pi ta go
tính
-Kết luận
Bài 58 : Gọi chiều cao của
nhà là h= 21dm ; đường
chéo của tủ là a
Taxét a2= 42+202 =
416=>a= 416
h2= 212 = 441 => h= 441
=>a
vậy khi anh Nam đẩy tủ
cho đứng thẳng thì tủ
khơng bị vướng trần nhà
4. Củng cố luyện tập: (3ph)
-Nhắc lại định lý Py ta go thuận và đảo, nêu công dụng của từng định lý?
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Học thuộc nội dung 2 định lý trang/sgk
- Làm bài tập 59;60;61SGK
- Bài 89;90;92 sbt/ 108,109
***************************************
Gi¸o viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
14
Năm học:
Giáo án Hình học 7
Thñy Nam
Trêng THCS Ng
Ngày soạn: 25 /01 /2013
Ngày dạy: 28 /01 /2013
Tiết 39:
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về định lý Pi ta go và định lý Pi ta go đảo
- Rèn kỹ năng áp dụng định lý Pi ta go để tính cạnh của tam giác vng.
- Phát huy trí lực của học sinh
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ ghi nội dung các bài tập
- HS: Phiếu học tập, làm BT đã giao.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6ph)
HS1 phát biểu định lý Pi ta go và làm bài tập 59 sgk
HS2 : phát biểu định lý Pi ta go đảo và làm bài tập : Cho tam giác ABC có
AC= 7 cm ; BC=12 cm ; ;AB= 19 cm có phải là tam giác vuông không ?
(2HS lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét, bổ sung. GV HD thêm cho HS yếu)
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
*T/c HS lµm bµi 60-SGK
Bài tập 60 sgk/ 133
(13 phút)
A
-Yêu cầu hs đọc đề, vẽ -1HS đọc đề.
hình , ghi Gt,KL
-Cá nhân vẽ hình, ghi
13
12
GT,KL.
GT
B
C 16 H
∆ABC ; AH⊥BC ; AB = 13cm;
Giải :
-Muốn tính AC ta áp dụng KL Tính AC; BC?
* tính AC?
2
kiến thức nào?
-Cá nhân tại chổ trả lời Theo ĐL Pi ta go có: AC =
-Muốn tính BC ta cần tính (HS yếu)
AH2 + HC2 =122 + 162 =144
đoạn nào?
+ 256 = 400
-Tính HB
-Hãy tính?
-1HS lên bảng làm bài , AC=20 cm
cả lớp cùng làm rồi đối * tính BH ? từ ĐL Pi ta go
suy ra
chứng
-Y/c HS nhận xét và sữa -hs nhận xét
BH2 = AB2 – AH2
sai nếu có
=132 - 122 = 25
=> BH= 5 cm
* Tính BC?
BC = BH + HC
*T/c HS làm bài 61-SGK
= 5 + 16 = 21cm
(12 phút)
Bài 61 sgk/133 hỡnh
AH = 12cm; HC = 16cm
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
15
Năm học:
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
Trờng THCS Ng
-GV vẽ hình 135 sgk vào -HS quan sát hình vẽ
bảng phụ , cho hs quan ,đọc đề ở SGK.
sát hình vẽ và đọc yêu cầu
của bài để làm bài tập.
-Cách tính như thế nào?
-HS trả lời: áp dụng định
-Y/c HS làm trên phiếu.
lý Py-ta-go
-HS làm bài trên phiếu
-Chọn 5 bài có kết quả cá nhân
hoặc cách làm khác nhau -HS nhận xét các bài tập
để nhận xét
trên bảng
*T/c HS làm bài 62-SGK
(10 phút)
-Cho hs đọc bài 62
-HS thảo luận theo nhóm -Đọc bài ở SGK
(HD Muốn biết con Cún -Hs làm bài 62 theo thảo
có tới được A,B,C,D hay luận nhóm theo HD của
khơng ta làm như thế GV.
nào? Tính OA,OB,OC
-Đại diện của nhóm xong
,OD ta áp dụng kiến thức trước lên trình bày
nào?)
-Các nhóm đối chứng và
nhận xét
135sgk ở bảng phụ.
Vì độ dài cạnh ơ vng là 1
nên
* BA2= 22+ 12=5 => AB=
5
* BC2 = 52 +32 = 25+9=34
=> BC= 34
* AC2= 42+32 = 25 =>
AC=5
Bài 62 :
A
4
8
O
6
B
C
Muốn biết con Cún có thể
tới các vị trí A,B,C,D
khơng
ta
cần
tính
OA;OB;OC;OD
Theo định lý Pi ta go ta
tính được :
OA=5< 9; OC=10>9
OB= 52 <9;OD= 73 <9
Như vậy con Cún có thể
tới các vị trí A;B;D nhưng
khơng tới được vị trí C
4. Củng cố luyện tập: (kết hợp trong bài)
5. Hướng dẫn về nhà: (3ph)
-BTVN : 90;91;92 SBT
-Chuẩn bị bài học tiếp : ôn các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác
vuông, vẽ hình các trường hợp này và tóm tắt theo ký hiu
-c phn cú th em cha bit trang 134sgk.
******************************************
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
16
D
Năm học:
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
Trêng THCS Ng
Ngày soạn: 27 /01 /2013
Tiết 40:
Ngày dạy: 29 /01 /2013
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận
dụng định lý Pi ta go để chứng minh cạnh huyền – cạnh góc vng của hai tam
giác vuông.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Thước ê ke, com pa, bảng phụ
-HS: ôn các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
-HS: Phát biểu định lý Py-ta-go thuận và đảo, vẽ hình, ghi GT, KL
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Các trường hợp
1- Các trường hợp bằng
bằng nhau đã biết của
nhau đã biết của tam giác
hai tam giac vuông:(10
vuông :
p)
-HS nhắc lại: Nếu hai TH1(c-g-c):
E
? Theo trường hợp bằng cạnh góc vng của tam
B
nhau c-g-c hai tam giác giác vuông này bằng 2
vng có các yếu tố nào cạnh góc vng của tam
bằng nhau thì chúng bằng giác vng kia thì 2 tam
nhau .
giác vng đó bằng nhau
D F
A
- Gv đưa hình vẽ –u ( c-g-c)
C
cầu hs tóm tắt.
-Nhìn hình vẽ, tóm tắt.
TH2:(g-c-g) B
E
B
? Theo trường hợp bằng -Nếu( một cạnh góc
nhau g-c-g hai tam giác vng và một góc nhọn
vng có những yếu tố kề cạnh ấy của tam giác
nào bằng nhau thì chúng vng này)bằng (…)thì 2
D F
A
C
bằng nhau ?
tam giác đó bằng nhau
-Gv đưa 2 hình vẽ lên -Tóm tt theo hỡnh v.
TH3:(ch-gn
B
E
bng, túm tt theo hỡnh v
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
17
Năm học:
A
C
D
F
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
-Còn trường hợp nào đã
học?
-yêu cầu hs làm ?1
(hs làm bài trên phiếu cá
nhân)
HĐ2: Trường hợp bằng
nhau về cạnh huyền và
cạnh góc vng: (15
phút)
Gv:Nếu cạnh huyền và
một cạnh góc vng của
tam giác vng này bằng
cạnh huyền và một cạnh
góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác
đó có bằng nhau khơng ?
-Gv hướng dẫn hs vẽ
hình, ghi GT, Kl.
? Từ GT có thể tìm thêm
được yếu tố bằng nhau
nào của hai tam giác
vuông ?
-Gọi một hs chứng minh
? Vậy hai tam giác đó
ntn?=> Định lý
-gọi hs nhắc lại định lý
*Yêu cầu hs làm ?2:
Đề bài ghi bảng phụ )
-HS làm bài trên phiếu
học tập có thể chứng
minh cả hai cách
Trêng THCS Ng
- nếu ……
?1 hình 143 (c-g-c)
Hình 144 (g-c-g)
Hình 145( ch- gn)
(HS yếu)
-Hs tiếp
huống .
nhận
2- Trường hợp bằng nhau
về cạnh huyền và cạnh
góc vng
* Định lý : SGK/135
B
E
tình
A
C
D
F
∆ ABC , Â = 90 , ∆ DEF ,
GT ˆ
D = 90 0 , BC = EF ; AC = DF
0
KL ∆ABC = ∆DEF
C/M:
∆ ABC vuông tại A=>
- Suy nghĩ, thảo luận và AB2 +AC2 =BC2 (1)
trả lời: Có thể chứng ∆ DEF vuông tại D =>
minh được AB=DE
DE2 +DF2= EF2 (2)
Mà AC=DF,BC=EF (3)
-HS khá chứng minh
Từ (1);(2);(3);=> AB=DE
Vậy ∆ ABC= ∆ DEF (c.c.c)
?2
A
- HS yếu đọc lại định lý.
-HS vẽ hình ghi GT,KL
-Đọc đề bài ở bảng phụ.
C
B
-Làm ?2 trên phiếu học
H
tập theo từng cách
C1: ∆ ABC cân tại A=>
AB=AC; B=C => ∆ AHB=
∆ AHC(c.h-g.n)
C2: ∆ ABC cân tại A =>
AB=AC => ∆ ABH= ∆
ACH(c.h-c.g.v)
4. Củng cố luyện tập: (3 ph)
Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
5. Hướng dẫn về nhà : (2ph)
- Học bài theo sgk
- BTVN: 63;64 sgk /136 ,98;100 SBT
- Chuẩn bị Luyện tp
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
18
Năm học:
Giáo án Hình häc 7
Thñy Nam
Trêng THCS Ng
***************************
Ngày soạn: 16 /02 /2013
Ngày dạy: 18 /02 /2013
Tiết 41:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông qua rèn
kỹ năng giải một số bài tập
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau để chỉ ra góc, cạnh
bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Thước thẳng com pa, ê ke, bảng phụ, phấn màu
- HS: Ôn tập kiến thức, làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút)
HS1:Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông làm bài tập 64
sgk/136
HS2:làm bài tập 63 sgk/136
A
Kết quả bài 63.
a)HB=HC
ta có ∆ ABH= ∆ ACH ( cạnh huyền cạnh góc vng) =>BH=CH
b) từ 2 tam giác bằng nhau(câua)
=> BÂH =CÂH
B H C
(2HS lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét, bổ sung, GV giúp đỡ HS yếu)
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
*T/c HS làm bài 65-SGK
Bài 65 sgk/137: (17phút)
-Y/c HS đọc đề, vẽ hình, -1HS lên bảng vẽ hình ,
ghi GT,KL.
ghiGT,KL
A
-Gọi một hs lên bảng vẽ Cả lớp cùng vẽ vào vở
hình và ghi GT , KL
? muốn c/m hai đoạn -HS yếu trả lời: Thường
H
K
thẳng bằng nhau ta c/m 2 tam giỏc bng
C
B
Giáo viên: Phạm Thị Thà
19
Năm học:
2012 - 2013
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
thng c/m ntn?
-Cho hs nêu hai tam giác
cần c/m bằng nhau ?
? hai tam giác này thuộc
loại nào ? muốn c/m nên
tìm yếu tố nào trước ?
điều đó có khơng ? cần
tìm thêm yếu tố nào bằng
nhau nữa ?
-gọi một hs trình bày c/m
Trêng THCS Ng
nhau.
-Cá nhân trả lời: ∆ AHB=
∆ AKC
-HS yếu trả lời: là 2 tam
giác vng có
AB=AC ( ch)
- góc nhọn  chung
C/m :
a) AH=AK:
Xét ∆ AHB và ∆ AKC có :
AHB=AKC=900
AC =AB ( gt)
Góc  chung
∆ AHB= ∆ AKC
(chgn)=>AH=AK
b) AI là phân giác BÂC?
Xét ∆ AIK và ∆ AIH có :
·AHI = ·AKI =900
AI chung
AK=AH (câu a) => ∆ AIK=
∆ AIH (ch-cgv) =>
BÂI=CÂI mà AI nằm giữa
AB;AC vậy AI là phân giác
BÂC
Bài 98 SBT /110(15phút)
Vẽ MH,MK lần lượt vng
góc AB,AC ta có :
∆ AHM= ∆ AKM ( ch-gn)
=>MH=MK
∆ BHM= ∆ CKM ( chcgv)=> Bµ = Cµ
=> ∆ ABC cân tại A
A
-1HS lên bảng c/m, cả
lớp làm nháp.
-Nhận xét.
-Yêu cầu hs suy nghĩ và -hs phân tích và làm câu
làm câu b?
b
? Ta cần c/m gì?
-gọi một hs lên bảng làm
?C/m 2 góc đó bằng nhau -HS khác nhận xét.
như thế nào?
-Y/c HS c/m.
*T/c HS làm bài 98-SBT -Cá nhân đọc đề, vẽ ở
-Y/c HS đọc đề, vẽ hình, nháp.
ghi GT,KL.
-1 hs lên bảng vẽ hình
-gọi một hs lên bảng vẽ
hình cả lớp cùng vẽ vào
vở
-có 2 cách : c/m hai góc
-? để c/m một tam giác là bằng nhau hoặc 2 cạnh
cân ta có các cách c/m bằng nhau
nào ?
-HS nhớ đến bài toán đã
- gợi ý : vẽ MH,MK gặp và tìm hướng c/m
vng AB,AC
chứng -Thảo luận và c/m trên
µ
µ
bảng nhóm trong 5 phút.
minh B = C
K
H
-Cùng kiểm tra.
-Thu bảng 1 số nhóm để
B
kiểm tra.
M
4. Củng cố luyện tập: (2 phút)
-GV khắc sâu các hướng tìm cách giải bài tốn có suy luận qua 2 VD trên
5. Hướng dẫn về nhà: (3 phút)
-BTVN: 96;97;99 SBT/110
-Chuẩn bị thực hành ngoài trời .
- GV hướng dẫn hs chuẩn bị thc hnh.
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
20
Năm học:
C
Giáo án H×nh häc 7
Thđy Nam
Trêng THCS Ng
******************************************
Ngày soạn: 16 /02 /2013
Ngày dạy: 18 /02 /2013
Tiết 42:
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (T1)
I. MỤC TIÊU:
-HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một
địa điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được .
-Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng .
-Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức
II. CHUẨN BỊ:
-GV: bộ thực hành đo đạc của khối 7 .
-HS : một nhóm 8hs : chuẩn bị : 3 cọc tiêu thẳng cứng, nhọn một đầu, một
cuộn dây khoảng 10 m ; một thước đo độ dài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng? Vẽ hình, ghi
GT,KL trường hợp bằng nhau c.h-g.n?
3. Dạy học bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Nhiệm vụ. (5phút)
1, Nhiệm vụ:
-Y/c HS đọc thông tin -Cá nhân đọc thông tin ở Cho trước hai cọc A và B,
SGK và nêu nhiệm vụ.
SGK
trong đó ta nhìn thấy cọc B
-1số HS tại chổ nêu nhưng không đến được B.
nhiệm vụ (HS yếu)
Hãy xác định khoảng cách
giữa hai chân cọc.
B
HĐ2: Cách làm(25phút)
2, Hướng
dẫn cách làm.
-GV vừa nêu cách làm -Quan sát, lắng nghe.
vừa vẽ dần để được hình
150-SGK.
x
D y
1 E
-? Sử dụng giác k th -1 s HS nhc li: t
A Năm học:
Giáo viên: Phạm Thị Thà
21
2012 - 2013
C
Giáo án Hình học 7
Thủy Nam
Trêng THCS Ng
nào để vạch được đường giác kế sao cho mặt đĩa
thẳng xy vng góc với tròn nằm ngang và tâm
AB
của giác kế đi qua đường
thẳng đứng đi qua A.
(Nếu HS khơng nhớ thì Đưa thanh quay về vị trí
GV có thể nhắc lại)
00 rồi quay mặt đĩa sao
cho cọc B và hai khe hở -Dùng giác kế vạch đường
ở thanh quay thẳng thẳng xy vng góc với AB
hàng.Cố định mặt đĩa tại A.
quay thanh quay 900, -Mỗi tổ chọn 1 điểm E trên
điều chỉnh cọc sao thẳng xy.
hàng với hai khe hở của -Xác định điểm D sao cho
thanh quay. Đường thẳng E là trung điểm của AD.
đi qua A và cọc chính là -Dùng giác kế vạch tia Dm
đường xy.
vng góc với AD.
-GV làm mẫu trước lớp.
-2HS lên bảng làm tương -Chọn điểm C trên tia Dm
tự.
sao cho B,E,C thẳng hàng.
-Làm thế nào để xác định -HS suy nghĩ, trả lời: -Đo độ dài CD.
được điểm D?
Dùng thước đo để được -Độ dài AB chính là độ dài
ED=EA.
CD
-Vì sao AB=CD.?
-Thảo luận nhóm nhỏ
trong 4 phút.
1HS đại diện trình bày ở
∆ ABE= ∆
bảng.(C/m
DCE)
HS khác nhận xét.
4. Củng cố luyện tập: (5phút)
-Y/c HS nhắc lại cách tiến hành thực hành?
-Y/c HS trình bày lại cách vẽ đường thẳng xy và thực hành lại cho cả lớp xem.
5. Hướng dẫn về nhà: (5phút)
- Chuẩn bị :
Mỗi tổ : 3 cọc tiêu thẳng cứng, nhọn một đầu, một cuộn dây khoảng 10 m ;
một thước đo độ dài .
-Ôn lại cách tiến hành thực hành.
-Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành:
Tên HS
Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(4đ)
Điểm về ý
thức kỹ luật
(3đ)
Điểm về kết
quả thc
hnh (3)
Tng
im
(10)
...
Giáo viên: Phạm Thị Thà
2012 - 2013
22
Năm học: