Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.79 KB, 47 trang )
Ngun tắc:
Gọi K, L : số lượng K và L cần đầu tư
PK : giá th vốn và PL giá th lao động
TC: Tổng chi phí (Total Costs)
K.PK + L.PL = TC
(1)
MPK MPL
=
PK
PL
(2)
• VD: Một doanh nghiệp có hàm
sản xuất Q = 100 KL.
Hãy xác định tổng chi phí sản
xuất nhỏ nhất để sản xuất ra
10.000 sản phẩm với giá th
lao động PL = 30.000, giá th
vốn PK = 120.000
K = 5, L = 20
TCmin = 1.200.000
2. LÝ THUYẾT CHI PHÍ:
2.1. Chi phí ngắn hạn :
2.1.1. Các chỉ tiêu tổng phí:
* Chi phí cố đònh (Fixed Cost – FC):
→ những loại chi phí không phụ thuộc vào
sản lượng.
* Chi phí biến đổi (Variable Cost – VC):
→ những loại chi phí phụ thuộc vào sản lượng.
* Tổng chi phí (Total Cost -TC):
TC = FC + VC
TC,
FC,
VC
TC
VC
FC
FC
Q
Một doanh nghiệp sản xuất:
- Mua ngun vật liệu: 500 triệu
- Th nhà xưởng: 1 triệu
- Th lao động: 5 triệu
- Mua máy móc: 100 triệu
FC = 1 + 100 = 101 triệu
VC = 500 + 5 = 505 triệu
TC = 500 + 1 + 5 + 100 = 606 triệu
2.2.2. Chi phí bình quân:
* Chi phí cố đònh bình quân ( Chi phí cố đònh trung
bình - Average Fixed Cost – AFC):
AFC = FC/Q
* Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến đổi
trung bình - Average Variable Cost – AVC):
AVC = VC /Q
* Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –
Average Cost – AC):
TC
AC =
Q
FC + VC
=
= AFC + AVC
Q
Chi phí cố định
FC
+
Chi phí biến đổi
VC
Tổng chi phí
TC
Chi phí cố định trung bình
Chi phí biến đổi trung bình
AFC
+
AVC
Chi phí trung bình
AC