Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.79 KB, 47 trang )
2.1. Chi phí ngắn hạn :
2.1.1. Các chỉ tiêu tổng phí:
* Chi phí cố đònh (Fixed Cost – FC):
→ những loại chi phí không phụ thuộc vào
sản lượng.
* Chi phí biến đổi (Variable Cost – VC):
→ những loại chi phí phụ thuộc vào sản lượng.
* Tổng chi phí (Total Cost -TC):
TC = FC + VC
TC,
FC,
VC
TC
VC
FC
FC
Q
Một doanh nghiệp sản xuất:
- Mua ngun vật liệu: 500 triệu
- Th nhà xưởng: 1 triệu
- Th lao động: 5 triệu
- Mua máy móc: 100 triệu
FC = 1 + 100 = 101 triệu
VC = 500 + 5 = 505 triệu
TC = 500 + 1 + 5 + 100 = 606 triệu
2.2.2. Chi phí bình quân:
* Chi phí cố đònh bình quân ( Chi phí cố đònh trung
bình - Average Fixed Cost – AFC):
AFC = FC/Q
* Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến đổi
trung bình - Average Variable Cost – AVC):
AVC = VC /Q
* Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –
Average Cost – AC):
TC
AC =
Q
FC + VC
=
= AFC + AVC
Q
Chi phí cố định
FC
+
Chi phí biến đổi
VC
Tổng chi phí
TC
Chi phí cố định trung bình
Chi phí biến đổi trung bình
AFC
+
AVC
Chi phí trung bình
AC
* Chi phí biên (Marginal Cost – MC):
→ phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng
chi phí biến đổi khi doanh nghiệp sản xuất
thêm 1 đơn vò sản lượng.
MC = TCn – TCn-1 = VCn – VCn-1
∆TC ∆VC
MC =
=
∆Q
∆Q
MC = ( TC
'
)Q
'
= (VC)Q
AFC,
AVC,
AC,
MC
Quan hệ giữa AC và MC:
MC < AC → AC ↓
MC > AC → AC ↑
MC = AC → ACmin
MC
AC
AVC
AFC
Q0
Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC → AVC ↓
MC > AVC → AVC ↑
MC = AVC → AVCmin
Sản lượng tối ưu
Q
Chứng minh: MC cắt AC tại điểm cực
tiểu của đường AC
• Tại điểm cực tiểu của ATC thì đạo
hàm bậc nhất của ATC theo Q = 0
(ATC)’Q= 0
⇒
TC '
( )Q =0
Q
(TC) Q * Q − TC
MC * Q − TC
1
TC
⇒
= 0⇒
= 0 ⇒ ( MC − ) = 0
2
2
Q
Q
Q
Q
'
1
⇒ ( MC − ATC) = 0 ⇒ MC = ATC
Q
• Khi Q
AC
thì (AC)' <0
⇒ MC – AC <0 ⇒
• Khi Q
AC
MC
thì (AC)' > 0
⇒ MC – AC > 0 ⇒
MC > AC
2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn:
2.3.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC):
K
Đường
phát triển
TC2/PK
J
TC1/PK
I
Q2
Q1
O
TC1/PL
TC2/PL
L