1. Trang chủ >
  2. Lớp 12 >
  3. Vật lý >

Bài 1: Nguyên Tử - Năng lượng nghỉ - Năng lượng liên kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 216 trang )


Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015

Câu 8. Số nulon trong S là bao nhiêu?

A. 23

B. 36

C. 13 D.

49

Câu 9. Số Proton trong S là bao nhiêu?

A. 23

B. 36

C. 13 D.

49

Câu 10. Số notron của S là bao nhiêu?

A. 23

B. 36

C. 13 D.

49

Câu 11. Số nuclon của Al là bao nhiêu?

A. 27

B. 13

C. 14 D.

40

Câu 12. Số proton của Al là bao nhiêu?

A. 27

B. 13

C. 14 D.

40

Câu 13. Số notron của Al là bao nhiêu?

A. 27

B. 13

C. 14 D.

40

Câu 14. Một hạt nhân có khối lượng 1kg có năng lượng nghỉ là bao nhiêu?

A. 3.108 J

B. 9.1015 J

C. 8.1016 J

D. 9.1016 J

Câu 15. Biết khối lượng của 1u = 1,66055.10-27 kg, 1u = 931,5MeV/c2. Hãy đổi 1MeV/c2 ra

kg?

A. 1,7826.10-27 kg

B. 1,7826.10-28 kg

C. 1,7826.10-29 kg

D.

-30

1,7826.10 kg

Câu 16. Khối lượng của proton là mp = 1,00728u; Tính khối lượng p theo MeV/c2.

A. 938,3

B. 931,5

C. 940

D. 939

Câu 17. Khối lượng của một notron là mn = 1,00866u; Tính khối lượng n theo MeV/c2.

A. 938,3

B. 931,5

C. 940

D. 939

-4

2

Câu 18. Khối lương của e là me = 5,486.10 u. Tính khối lượng e ra MeV/c .

A. 0,5

B. 1

B. 0,51

D. 0,55

Câu 19. Trong các ký hiệu sau. Ký hiệu nào là ký hiệu của proton?

1

0

A. 01 p

B. 1 p

C. −1 p

D. không

đáp án

Câu 20. Trong các ký hiệu sau. Ký hiệu nào là của electron?

1

0

A. 01e

B. 1 e

C. −1 e D.

không đáp án

Câu 21. Trong các ký hiệu sau. Ký hiệu nào là của notron?

1

0

A. 01 n

B. 1 n

C. −1 n

D. không

đáp án

Câu 22. Ký hiệu H là của?

A. hidro

B. triti

C. doteri

D. nơtron

Câu 23. Ký hiệu H là của?

A. hidro

B. triti

C. doteri

D. nơtron

Câu 24. Ký hiệu H là của?

A. hidro

B. triti

C. doteri

D. nơtron

Câu 25. Theo lý thuyết của Anhtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi

chuyển động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng dần lên thành m với:



194



Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015

A.

m=



m=



m0

1−



2



v

c2



v2

B. m = m0 1 − 2

c



C.



m=



m0

1−



v

c



D.



m0

c2

1− 2

v



Câu 26. Một vật có khối lượng nghỉ m0 = 1kg. Khi chuyển động với vận tốc v = 0,6c thì khối



lượng của nó là bao nhiêu?

A. không đổi

B. 1,25kg

C. 0,8kg

D. không

đáp án

Câu 27. Một vật có khối lượng m0. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó

là bao nhiêu?

A. không đổi

B. 1,25m0

C. 1,66m0

D. 0,6m0

Câu 28. Vật có khối lượng m = 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,4c thì động năng của

nó là bao nhiêu?

A. 8.1015 J

B. 8,2.1015 J

C. 0,82.1015 J

D. không

đáp án

Câu 29. Một vật có khối lượng nghỉ 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c thì năng lượng

của nó là bao nhiêu?

A. 2,25.1017 J

B. 1,8.1016 J

D. 1,8.1017 J

D. 22,5.1017

J

Câu 30. Vât có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Tính động năng

của vật?

A. 0,25m0.c2 J

B. 0,6m0.c2 J

C. 0,5m0.c2 J

D. không

tính được

Câu 31. Một vật có khối lượng m = 1kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Tìm động năng

của vật?

A. 5J

B. 0,5J

C. 50J

D. không

đáp án

Câu 32. Tìm phát biểu đúng?

A. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt tạo thành hạt

nhân đó.

B. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng của các hạt tạo nên nó vì khối

lượng bảo toàn

C. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn khối lượng của tổng các hạt tạo thành nó vì khi kết hợp

electron đóng vai trò chất kết dính lên đã hợp với proton tạo nên nơtron

D. Không có phát biểu đúng

Câu 33. Công thức tính độ hụt khối? nguyên tố X.

A. ∆m = (Z.mp + (A - Z)mn) - mX

B. ∆m = 0.

C. ∆m = (Z.mp + (Z - A)mn) - mX

D. ∆m = mX - (Z.mp + (A - Z)mn)

Câu 34. Công thức tính năng lượng liên kết?

A. Wlk = m.c2

B. Wlk = ∆m.c2

C. Wlk = ∆m.c2/A

D. Wlk =

2

∆m.c /Z

Câu 35. Công thức tính năng lượng liên kết riêng?

A. Wlkr = m.c2

B. Wlkr = ∆m.c2

C. Wlkr = ∆m.c2/A

D. Wlkr =

2

∆m.c /Z

Câu 36. Năng lượng liên kết là:

A. Năng lượng dùng để liên kết các proton

B. Năng lượng để liên kết các notron

C. Năng lượng dùng để liên kết tất các nuclon

D.Năng lượng dùng để liên kết một

195



Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015

nuclon

Câu 37. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng để

A. Liên kết một nuclon

B. Liên kết tất cả các nuclon

C. Liên kết các electron

D. Liên kết các e và nuclon

Câu 38. Khối lượng của hạt nhân Heli ( He là mHe = 4,00150u. Biết mp = 1,00728u; mn =

1,00866u.

- Tính độ hụt khối của hạt nhân heli?

A. - 0,03038u

B. 0,03038u

C. 0,02177u

D. 0,02177u

- Tính năng lượng liên kết của hạt nhân Heli?

A. 28,3J

B. 283MeV

C. 28,299eV

D.

28,299MeV

Tính năng lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Heli?

A. 7J

B. 7,07eV

C. 7,07MeV

D. 70,7eV

Câu 39. Năng lượng liên kết của Ne là 160,64MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử Ne?

A. 19,987g

B. 19,987MeV/c2

C. 19,987u

D. 20u

Câu 40. Nguyên tử sắt Fe có khối lượng là 55,934939u. Biết mn = 1,00866u; mp= 1,00728u, me

=5,486.10-4u.

- Tính độ hụt khối của Fe là?

A. 0,5284g

B. 0,4879u

C. 0,5284u

D. 0,4879g

- Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt?

A. 7,878MeV

B. 7,878eV

C. 8,7894MeV

D.

8,7894eV

Câu 41. Khối lượng proton là mp = 1,67262.10-27 kg, nếu tính bằng đơn vị MeV/c2 thì?

A. mp = 424 MeV/c2

B. mp = 576MeV/c2

C. mp = 265MeV/c2

D. 938

2

MeV/c .

Câu 42. Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là

N14 có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 =

15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:

A. 98,26% N14 và 1,74% N15

B. 1,74%

N14 và 98,26% N15

C. 99,64% N14 và 0,36% N15

D. 0,36%

N14 và 99,64% N15

Phản ứng hạt nhân

Câu 43. Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân:

A. Trong phản ứng hạt nhân điện tích bảo toàn

B. Trong phản ứng hạt nhân số khối

bảo toàn

C. Trong phản ứng hạt nhân khối lượng bảo toàn

D. Trong phản ứng hạt nhân động

lượng bảo toàn

Câu 44. Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân?

A. Phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân

B. mtrước > msau thì phản ứng tỏa

nhiệt?

C. mtrước < msau thì phản ứng thu nhiệt

D. phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu

nhiệt

Câu 45. Chọn sai? Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn

A. Năng lượng

B. Động lượng

C. Động năng

D. Điện tích

2

1

A

Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H +1 H → Z X . Hãy xác định giá trị của A, Z:

A. 3;2

B. 2;3

C. 4;2

D. 4;3

A

6

7

1

Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân. Z X + 3 Li → 4 Be+ 0 n . Xác định A, Z:

A. 3;2

B. 3;1

C. 4;2

D. 2;1

A

10

7

4

Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân. Z X + 5 B→ 3 Li + 2 He . Xác định A, Z:

196



Bài tập Trắc nghiệm Tổng hợp Vật lý lớp 12 – Ôn thi TN, ĐH – CĐ năm 2015

A. -1;0

B. 1;0

C. 0;1

D; 2;-1

Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân α + X  P + n. X là hạt nhân

A. Nhôm

B. Nito

C. Neon

D. Oxi

Câu 50. Hạt nhân C là chất phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra là?

A. Photpho

B. Oxi

C. Nito

D. Heli

Câu 51. Urani U biến thành chì Pb sau một chuỗi phóng xạ α và β. Có bao nhiêu hạt α và β

được phát ra và đó là hạt β gì?

A. 6α và 8β+

B. 8α và 6β+

C. 6α và 8βD. 8α và

6β .

23

20

Câu 52. Phản ứng hạt nhân 11 Na + p → α +10 Ne . Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,9837u; mp =

1,0073u; mα = 4,0015u; mNe = 19,987u. u = 931,5MeV/c2. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năn

lượng(và bằng bao nhiêu?)

A. thu 2,33MeV

B. tỏa 2,33 MeV

C. 3,46MeV

D. 3,46MeV

Câu 53. Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng các hạt α: Al + α  P + n. Biết

khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,9740u; mα= 4,0015u; mP = 29,97u; mn = 1,0087u và 1u =

931,5 MeV/c2. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là:

A. W = 2,98MeV

B. W = 3,26MeV

C. W = 2,54MeV

D. W =

3,45MeV

23

20

Câu 54. Cho phản ứng hạt nhân 11 Na + p → α +10 Ne . Biết khối lượng các hạt nhân: mNa =

22,9837u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u; mNe = 19,987u và 1u = 931,5MeV/c2; NA = 6,02.1023

mol-1. Năng lượng tỏa ra khi thu được 1 mol khí heli là:

A. W = 4,5.1015 J

B. W = 8,62.109 J

C. W = 5,36.1012 J

D. W =

11

2,24.10 J

Câu 55. Hạt nhân U phóng xạ α tạo thành đồng vị thori. Cho biết năng lượng liên kết của hạt

nhân α là 7,1 MeV/nuclon, của thori là 7,7MeV/nuclon và của U là 7,63MeV/nuclon. Năng

lượng do phản ứng tỏa ra là:

A. W = 8,58MeV

B. W = 15,64MeV

C. W = 13,98MeV

D. W =

10,45MeV

Câu 56. Đồng vị Na phóng xạ β-, chu kỳ bán rã là 15 giờ. Lúc đầu có 2,4gam. Lấy NA =

6,02.1023 mol-1. Số lượng hạt nhân con thu được sau 45 giờ là:

A. x = 2,8.1023

B. x = 5,5.1022

C. x = 1,6.1020

D. x =

21

8,4.10

Câu 57. Po là chất phóng xạ α. Sau 4 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng hạt nhân con và hạt

nhân Po có trong mẫu là:

A. X = 14,7

B. X = 82,6

C. X = 24,5

D. X = 8,4

23

-1

Câu 58. Po phóng xạ α với chu kì bán rã là 138 ngày. Lấy NA = 6,02.10 mol . Lúc đầu có 1

mg Po thì sau 276 ngày, thể tích khí heli thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là?

A. V = 6,5.10-4 l

B. V = 2,8.10-6 l

C. V = 3,7.10-5 l

D. V = 8.105

l

Câu 59. Dùng proton có động năng Wp = 1,6MeV bắn vào hạt nhân đứng yên liti 7Li, ta thu

được hai hạt α có cùng động năng. Cho biết khối lượng các hạt nhân: m p = 1,0073u; mLi =

7,0144u; mα = 4,0015u và u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt α là?

A. 8,72 MeV

B. 9,51meV

C. 5,67MeV

D. 8,25MeV

Câu 60. Hạt α chuyển động với động năng Wα = 3,3MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên tạo ra

hạt notron và hạt X có động năng là 11MeV. Năng lượng do phản ứng tỏa ra là:

A. W = 5,4MeV

B. W 9,8MeV

C. W = 7,7MeV

D. W =

6,2MeV

Câu 61. Một hạt nhân có khối lượng m chuyển động với động năng Wd và động lượng P. Hệ

197



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (216 trang)

×