Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.09 KB, 69 trang )
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
-
: Lưu lượng nước thải theo giây lớn nhất, (m3 /s)
t : Thời gian lưu nước. t = 15 phút- 45 phút (Chọn t= 15 phút)
- Kích thước 1 ngăn:
Chiều cao xây dựng = Hi + Hbv = 1,3 + 0,2 = 1,5 (m)
Trong đó:
+ Hi : Chiều cao hữu ích của bể, Chọn Hi = 1,3 (m)
+ Hbv : Chiều cao bảo vệ, hbv = 0,2(m)
- Tiết diện:
F = = = 2,65 ()
Chọn bể có dạng hình vng
-Kích thước bể trộn vuông:
= = 1,6(m) Chọn a = 1,6 (m)
Chiều rộng bể (B) = chiều dài bể (L) = a = 1,6 (m)
-Thể tích thực:
Vi = B L H = 1,6 1,5 = 3,84 m3
Xây dựng bể tạo bông gồm 6 ngăn có cùng kích thước:
-
-
-
-
Vi = B L H = 1,6 1,5 = 3,84 ( m3 )
Loại cánh khuấy: Chọn loại cánh khuấy gồm trục quanh và 4 cánh khuấy đặt đối
xứng nhau đôi một quanh trục. Tổng diện tích bản cánh khuấy = 15% diện tích mặt
cắt ngang của bể.
f=
Diện tích 1 bản cánh khuấy:
Kích thước cánh khuấy:
Gọi chiều dài và chiều rộng cánh khuấy lần lượt là l và b. Chọn
Ta có = 0,1 => b = 0,14 (m) và l =0,7 (m)
Gọi R là bán kính vòng khuấy, 2R
Số vòng quay của mỗi ngăn là n = 30- 50 vòng/ phút. Chọn n = 30 vòng/ phút
Tốc độ chuyển động của bản khuấy so với nước:
=
Trong đó: là vận tốc tuyệt đối của cánh khuấy.
:
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
41
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
N = 51Cf (W) = 51 0,4
-
Trong đó:
f: Diện tích tiết diện cánh khuấy, f = 0,4 (
C: Hệ số phụ kích thước bản cánh. = 5 => C = 1,2
v: Vận tốc cánh khuấy
Giá trị Gradien vận tốc:
Có G = = 10 = = 619,8 (
3.2.5.3. Bể lắng 1
Lựa chọn bể lắng đứng, số bể: n = 1 bể
1. Diện tích tiết diện ướt của bể lắng đứng
Trong đó:
-
: Lưu lượng nước vào bể theo giây lớn nhất, m3/s
v: Tốc độ chuyển động của nước thải vào trong bể lắng(v = 0,02 –
0,03m/phút), (Điều 6.5.4 – TCXD – 51 – 84).
→ Chọn v = 0,03m/phút = 0,0005m/s
-
n: Số bể. Chọn n =1
-Diện tích tiết diện ướt của ống trung tâm
Trong đó:
-
vtt: Vận tốc chuyển động của nước thải trong ống trung tâm
vtt < 0,03m/s (Theo điều 7.56 –TCXD 51-2008)
→ Chọn vtt = 0,02m/s
-Diện tích tổng cộng của một bể lắng
F = F1 + F2 = 46+ 1,15 = 47,15 m2
Kiểm tra vận tốc: v = = 0,029 (m/phút) thuộc khỏa 0,02 – 0,03 (m/phút)
2. Đường kính của 1 bể lắng
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
42
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
→ Chọn D = 7,8 m
3. Đường kính ống trung tâm
4. Chiều cao tính tốn của vùng lắng trong bể lắng đứng
hl = vt (m)
Trong đó :
+ t: Thời gian lắng (t = 1,5 ÷ 2 h) [9] → Chọn t = 2h
→ hl = 0,000523600 = 3,6 m
5. Chiều cao phần hình nón của bể lắng đứng
Trong đó:
-
h2: Chiều cao lớp trung hòa, m
h3: Chiều cao giả định của lớp cặn trong bể, m
D: Đường kính trong của bể lắng,
dn: Đường kính đáy nhỏ của hình nón cụt, chọn dn = 0,5 m.
α: Góc nghiêng của đáy bể lắng so với phương ngang, α ≥500
[Điều 7.60, TCXD 51-2008] → Chọn α = 500
Chọn hn = 4,4 m
6. Chiều cao ống trung tâm bằng chiều cao tính tốn của vùng lắng htt = h1= 3,6 m
7. Đường kính phễu của ống trung tâm bằng chiều cao phần ống phễu và bằng 1,5d
D1 = 1,5 d = 1,5 1,2 = 1,8 m
Trong đó: d là đường kính ống trung tâm, d = 1,2m
8. Đường kính tấm chắn: bằng 1,3 đường kính miệng phễu
Dc = 1.3D1 = 1,3 1,8 = 2,34m
9. Góc nghiêng giữa bề mặt tấm chắn với mặt phẳng ngang: 17 0
10. Chiều cao từ mặt dưới tấm chắn đến bề mặt lớp cặn là 0,3m. (ho)
11. Chiều cao tổng cộng của bể lắng đứng:
H = h1 + hn + ho = 3,6 + 4,4 + 0,3 = 8,3 (m)
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
43
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Để thu nước đã lắng, dùng hệ thống máng vòng chảy tràn xung quanh thành bể. Thiết
kế máng thu đặt theo chu vi vành trong của bể, đường kính ngồi của máng chính là
đường kính trong của bể.
Đường kính máng thu: Dmáng = 80% đường kính bể = 0,8 7,8 = 6,24 m
12. Chiều dài máng thu nước
L = π Dmáng = π 6,24= 19,6 m
13. Tải trọng thu nước trên 1m dài của máng
14. Đường kính ống dẫn nước từ bể lắng ra
Chọn vận tốc dòng chảy trong ống của nước thải đã lắng v = 0,4m/s
(trong khoảng 0,2 – 0,5 m/s)
Đường kính ống dẫn nước
Chọn ống PVC có đường kính ống D = 200 mm
Kiểm tra vận tốc: v = =
15. Tính máng răng cưa:
- Chiều dài máng răng cưa:
+ Bề rộng răng cưa brc = 0,05 m
+ Bề rộng khe bk = 0,1 m
+ Khe tạo góc φ = 90
Chọn chiều cao mỗi khe là 50 mm.
16. Tính tốn ống xả cặn:
Hiệu suất xử lý SS là 60-70% => chọn E= 67%
Nồng độ SS ra là: SSra = (10,67) 1100 = 363 mg/l
- Lượng cặn SS cần xử lý trong 1 ngày là:
mSS = (SSvào – SSra) ×10-3×Q = (1100– 363) ×10-3× 1000 = 737 (kg/ngày)= 30,7 (kg/h)
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
44
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Mà độ ẩm của bùn là 98%. Coi khối lượng riêng của hỗn hợp bùn xấp xỉ bằng khối lượng
riêng của nước và bằng 1000 kg/m3.
Như vậy, khối lượng riêng của bùn là:
ρbùn = (100% –98%) ×1000 = 20 kg/m3
Vậy thể tích hỗn hợp bùn – nước sinh ra trong 1 giờ là:
- Chọn thời gian hút bùn là 2 h/lần hút. Bùn được hút bằng bơm bùn. Thể tích bùn hút
chiếm 93,5÷94% lượng bùn đã lắng (chọn 94%).
Vậy thể tích bùn cần hút là:
Vhút = 0,94×Vbùn× t = 0,94× 1,54× 2 = 2,9 (m3)
Chọn đường kính ống hút bùn: dhút bùn = 200 mm
-Tiết diện đường ống hút là:
= 0,03(m2)
Chọn vận tốc hút bùn của bơm là: v = 0,06 m/s
=> Thời gian hút bùn là: = 27 phút = 0,45 h
- Cơng suất bơm bùn là: N =
mbùn × H × Qbùn
1000 ×η
Trong đó:
+ H: Chiều cao cột áp, lấy H = 4(m) cột nước.
+ Qbùn: Lưu lượng bùn sinh ra phải xả mỗi lần, m3/h.
(m3/h).
+ Η: Hiệu suất bơm, η = 0,8
+ mbùn: Khối lượng bùn trong thể tích phải xả
mbùn = ρbùn×Vhút = 20 ×2,9 = 58 (kg)
Vậy cơng suất bơm bùn tính tốn được là:
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
45
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
=> Chọn bơm có cơng suất 1,9 Kw
Bảng 3.4: Các thông số thiết kế bể đông keo tụ
STT
Thông số
Đơn vị
1
2
3
4
5
6
7
Lưu lượng giờ trung bình,
Số ngăn
Thời gian lưu nước, t
Thể tích hữu ích, V
Chiều sâu hữu ích, Hi
Thể tích thực của bể
Kích thước bề, B × L × H
(2R
m3/h
ngăn
phút
8
Kích thước cánh khuấy
(bl)
Số vòng quay của cánh
khuấy
Diện tích tiết diện ướt của bể
(F1)
Diện tích tiết diện ướt của
ống trung tâm (F2)
Chiều cao phần hình nón của
bể (hn)
Chiều cao tổng cộng của bể
(H)
Chiều dài máng thu
Đường kính máng thu (Dmáng)
Đường kính phễu của ống
trung tâm D1
Đường kính tấm chắn Dc
Đường kính ống hút bùn
Thời gian hút bùn
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
m
Bể phản
ứng
41,67
1
2
2,76
1
4,34
1,7
Bể tạo
bơng
41,67
6
15
3,45
1,3
3,84
1,6
m
0,04
0,14
Vòng/phú
t
200
30
m
Bể lắng 1
41,67
1
90
62,51
2,7
7,8
46
1,15
4,5
7,5
m
19,6
6,24
1,8
m
mm
phút
3,34
200
27
Hiệu suất xử lý sau khi qua xử lý cấp I
-Hàm lượng chất lơ lửng trôi theo nước ra khỏi bể lắng 1:
Qua bể lắng 1 ta có thể loại bỏ được 70÷85 % lượng chất rắn lơ lửng[7].
Giả sử hiệu suất E = 80%. TSS còn lại sau xử lý sơ cấp là:
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
46
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
(mg/l)
-
Hiệu suất xử lý đạt 20 – 35% , Giả sử
BOD5 còn lại sau khi qua các cơng trình xử lý sơ cấp là:
BOD5 = 2650 (100 – 30)% = 1855 (mg/l)
COD còn lại sau khi qua các cơng trình xử lý sơ cấp là:
COD = 5200(mg/l)
Bể UASB
Chức năng:
Bể UASB có nhiệm vụ xử lý BOD và COD trong nước thải nhờ hoạt động của vi sinh
vật yếm khí. Đồng thời tạo thuận lợi cho quá trình xử lý trong mương oxi hóa và giảm tải
trước khi vào mương oxi hóa.
Tính tốn
Khi đi qua các cơng trình xử lý trước đó, hàm lượng COD, BOD,SS giảm từ 2035% [1].
Giả sử hiệu quả xử lý COD,BOD,TSS tại các cơng trình trước đó là 20%.
Các thơng số đầu vào của bể UASB như sau:
Q= 1000 m3/ngđ
= 3640 mg/l
= 1855 mg/l
= 220 mg/l
Hiệu quả xử lý COD theo nghiên cứu là 65- 80% [1]. Chọn = 75% khi đó:
Hiệu quả xử lý COD:
CODra = 3640 × (1 – 0,75) = 910 (mg/l)
Hiệu quả xử lý BOD5 là 70 – 95% [1]. Chọn 80% khi đó:
BOD5ra = 1855 × (10,8) = 371 (mg/l)
Lượng COD cần khử mỗi chu kỳ
Trong đó: Q là lưu lượng ( m3/ngđ)
CODv là nồng độ COD vào ( kg COD/ m3)
CODr là nồng độ COD ra (kg COD/ m3)
G là lượng COD khử trên 1 ngày
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
47
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Hiệu quả xử lý TSS là 60 – 70%. Chọn
Hiệu quả xử lý Nitơ và Photpho
Tỷ lệ BOD : N: P trong UASB tốt nhất là 350 : 5 : 1 với [1]
Nồng độ bị khử là: 1855×0,8 = 1484 mg/l
Nồng độ Nito bị khử tương ứng là: 1484 × 5/350 = 21,2 mg/l
Nồng độ Photpho- bị khử tương ứng là: 672 × 1/350 = 4,24 mg/l
= 120 – 21,2 = 98,8 mg/l
= 13 – 4,24 = 8,76 mg/l
Tải trọng khử COD của bể
Tải trọng khử COD của bể a = 4 ÷ 18 kgCOD/ngày [3 ].
Chọn a = 12 kgCOD/m3ngày (bảng 12.1 tr195, Trịnh xuân Lai)
Thể tích hoạt động [2]
(
Tính tốn kích thước bể UASB
Tốc độ của nước đi lên trong bể chọn v = 0,6 m/h ( v = 0,6 ÷ 0,9 m/h ) [8]
Diện tích bể cần thiết:
Chia thành 2 bể và mỗi bể 2 nguyên đơn hay N =2 bể và n =4 nguyên đơn
Tiết diện mỗi nguyên đơn là :
Fngđ = = = 17,4 (m2)
Mỗi ngun đơn có kích thước: a a = 4,2 4,2(m )
Mỗi nguyên đơn có 1 phễu thu khí => có 4 phễu thu khí
Kích thước của mỗi bể là: L B = 2a a = 8,4 4,2 ( m )
Chiều cao phần xử lý yếm khí:
Chiều cao xây dựng của bể:
H = H1 + Hlắng + Hbảo vệ
Chiều cao vùng lắng Hlắng = 1,2 ÷ 2m. Chọn Hlắng = 1,2m
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
48
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Chiều cao bảo vệ Hbảo vệ = 0,3 ÷ 0,5m. Chọn Hbảo vệ = 0,5m
H = 3,3 + 1,2 + 0,5 = 5 m
Thể tích xây dựng của một bể: Vxd = 8,4× 4,2 × 5 = 176,4 (m3)
Thời gian lưu nước thải
uộc trong khoảng 5 – 10h (Bảng 12.1, trr 195, Lâm Minh Triết)
Kiểm tra vận tốc: v = = ) thuộc khoảng 0,6- 0,9 (m/s)
Tính tốn phễu thu khí và tấm chắn hướng dòng
- Tính tốn phễu thu khí
Mỗi bể có 2 phễu thu khí hình chữ V, mỗi phễu có đặt 2 tấm chắn so le nhau về mỗi
phía hình chữ V và mỗi phía đặt 1 ống thu khí.
Chọn khe hở các tấm chắn này bằng nhau.
Tiết diện các khe hở: Fkhe = (15 ÷ 20)% Fngđ, chọn Fkhe = 17%Fngđ
F khe = 0,17 × 17,4 = 2,96 (m2 )
Mỗi phễu có 4 khe, tiết diện mỗi khe hở là:
Chiều dài của phễu thu bằng chiều dài của một nguyên đơn. Lphễu = 4,2 (m)
Chiều rộng khe hở
Chiều rộng của đáy phễu
Aphễu =Lphễu – 0,3 = 4,2 – 0,3 = 3,9 (m)
(Lấy khoảng cách giữa đáy và phễu thu là 0,3m)
Tiết diện của mỗi phễu:
Fphễu = Aphễu×Lphễu = 3,9×4,2 = 16,38 m2
Chọn φ = 600 với α là góc tạo bởi tấm chắn bùn và phương ngang (φ = 55- 60)
Chiều cao của phễu:
Chiều dài tấm chắn L1:
Chiều dài tấm chắn L2:
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
49
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
L2 = LPhễu - L1+ Lt = 4,2 – 1,96 + 0,2 = 2,44 m
Trong đó: Lt = 0,2 ÷ 0,4m. Chọn Lt = 0,2m
- Tính tốn tấm chắn hướng dòng
Góc α = 40o - 60chọn α = 45o (góc tạo bởi tấm hướng dòng với phương nằm ngang)
Chiều rộng tấm hướng dòng L3
L3 = 4 × ekhe = 4 × 0,18 = 0,72 m
Chiều cao tấm hướng dòng Hhd
Lượng sinh khối sinh ra mỗi ngày
Trong đó:
Hệ số tạo sinh khối Y = 1,015 – 0,05 g/g COD. Chọn Y = 0,04g/g COD ;
là hệ số phân hủy nội sinh, chọn = 0,025 ngày-1;
Tuổi của bùn θc = (30 -60) ngày, chọn θc = 40 ngày.
Lượng khí CH4 tạo thành
Hệ số phân hủy 1kg COD để tạo thành Biogas là :
Chọn
Lượng COD phân hủy trong bể UASB tạo Biogas là:
Lượng biogas tạo thành:
Lượng CH4 thực tế tạo thành chiếm 60 ÷ 70% lượng khí biogas tạo thành [6]
Chọn = 70% mbiogas
Hàm lượng sinh khối
Ta có MLVSS = . Chọn
X = MLSS =( kg/ngđ) = 72,8 (mg/l)
Tính tốn hệ thống thu khí
Lượng khí Biogas tạo thành mBiogas = 1061 (kg/ngàyđêm)
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
50
Đồ án thiết kế hệ thống xử lý nước thải
Khối lượng riêng của Biogas )
Thể tích khí Biogas thu được là: = (
Thể tích Biogas trong 1 bể là = 803,8 (
Vận tốc khí chạy trong ống: 10÷15 m/s, →chọn vkn = 10 m/s
Thiết kế = 3 ống thu khí nhánh trong 1 bể.
Tiết diện ống thu khí nhánh:
Đường kính ống thu khí nhánh :
Kiểm tra lại vận tốc khí trong ống thu khí:
Chọn d =20 (mm)
≥
Mà ta có D 2 [2] , chọn D = 2
×
= 2×20 = 40 (mm)
Tính tốn hệ thống máng thu nước
Lưu lượng phân phối cho từng bể là: Qb = ==500
Máng thu nước gồm 2 máng được đặt giữa ngăn lắng, chạy dọc theo chiều rộng của
bể. Máng thu nước được tạo độ dốc 0,2% để dẫn nước về cuối bể rồi theo đường ống đưa
sang mương oxi hóa.
Máng có tiết diện chữ nhật, vận tốc nước chảy trong máng dao động từ 0,1 ÷ 0,4
m/s. Chọn vận tốc nước chảy trong máng là: vmáng = 0,2 m/s
Diện tích mặt cắt ướt của máng là:
Để đảm bảo máng không q tải, chọn máng bằng thép tấm khơng gỉ có kích thước
carộng là: 50mm×300mm, dày 2mm.
Chọn vận tốc nước chảy trong ống dẫn nước ra là 0,4 m/s. Đường kính ống dẫn
nước ra từ mỗi máng thu được tính như sau:
Chọn ống dẫn nước ra bằng nhựa PVC có đường kính 100 mm.
Kiểm tra vận tốc nước chảy trong ống:
Đường kính ống dẫn nước ra chung được tính như sau:
GVHD: TS. Phạm Hương Quỳnh
51