Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 41 trang )
7. Bể lọc sinh học
- Thông số thiết kế
Stt
Tên thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài bể
m
7
2
Chiều rộng bể
m
5
3
Chiều cao bể
m
5
4
Thể tích bể
m3
145
5
Công suất thổi khí
Kw/h
2.1
8.bể lắng 2
- Lắng toàn bộ nước cặn từ bể lọc sinh học, bao gồm
cặn và màng vsv.
- Thông số thiết kế:
Stt
Tên thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Diện tích bể
m2
6.21
2
Đường kính ông trung tâm
m
0.5
3
Đường kính bể
m
3
4
Đường kính phần loe ống trung
tâm
m
0.7
5
Đường kính tấm chắn
m
1
6
Chiều cao bể
m
4.5
Hệ thống keo tụ, tạo bông
Nhiệm vụ là giúp loại bỏ các chất rắn khó lắng dựa vào chế độ khuấy
trộn kết hợp với chất trợ keo làm tăng hiệu quả hóa lý.
Thông số thiết kế:
Bể keo tụ
Stt
Thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Thể tích bể
m3
4.5
2
Chiều cao
m
2
3
Chiều dài
m
1.5
4
Chiều rộng
m
1.5
5
Thời gian lưu nước
ph
20
Bể tạo bông
1
Thể tích bể
m3
4.5 x 3
2
Chiều cao
m
2
3
Chiều dài
m
1.5 x 3
4
Chiều rộng
m
1.5 x 3
5
Thời gian lưu nước
ph
15
9.Bể lắng hóa lý
Nhiệm vụ lắng các bông cặn trong nước thải sau khi
quá trình keo tụ tạo bông tạo thành
Thông số thiết kế:
stt
Tên thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Diện tích bể
m2
6.21
2
Đường kính ống trung tâm
m
0.5
3
Đường kính bể
m
3
4
Đường kính phần loe ống
trung tâm
m
0.7
5
Đường kính tấm chắn
m
1
6
Chiều cao bể
m
4.5
10.Bể khử trùng
- Khử trùng nhằm phá hủy và tiêu diệt các loại vk gây
bệnh chưa được khử bỏ trong các công trình xử lý trước,
đảm bảo lượng VK trong nước đạt mức quy định xả thải.
- Đây là gđ cuối cùng của quá trình xử lý nước thải trước
khi xả vào nguồn tiếp nhận
- Thông số thiết kế:
Stt
Thông số
Đơn vị
Kích thước
1
Chiều dài
m
3
2
Chiều rộng
m
1.5
3
Chiều cao
m
0.8
4
Thời gian lưu nước
ph
20