Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.51 KB, 142 trang )
Câu 106: (B 2009) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B.NH4NO3.
C.NaNO3.
D.K2CO3.
Câu 107: (B 2008) Thành phần chính của quặng photphorit là
A.CaHPO4.
B.Ca3(PO4)2. C.Ca(H2PO4)2.
D.NH4H2PO4.
Câu 108: (A 2009) Phát biểu nào sau đây là đúng?
-)vàiona
A. Phânlâncungcấpnitơhoáhợpchocâydướidạngionnitrat(NO
moni(NH+).
3
4
B. Amophotlàhỗnhợpcácmuối(NH4)2HPO4vàKNO3.
C. Phânhỗnhợpchứanitơ,photpho,kaliđượcgọichunglàphânNPK.
D. Phânurêcócơngthứclà(NH4)2CO3.
Câu 109: (CĐ 2009) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4vàKNO3.
B. NH4H2PO4 vàKNO3.
C. (NH4)3PO4vàKNO3.
D. (NH4)2HPO4 vàNaNO3.
Câu 110: (A 2008) Cho
0 các phản ứng sau:
0
(1)Cu(NO)t →
(2)NHNOt →
32 0
4 2
0
(3)NH+O850 C,Pt→ (4)NH+Clt →
3 2 t
3 2 t0
0
(5)NHCl →
(6)NH+CuO →
4
3
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1),(3),(4).
B. (1),(2),(5).
C. (2),(4),(6).
D. (3), (5),
(6).
Câu 111: (A 2008) Cho các phản ứng sau:
4HCl
t →Mn +C + 2H2O.
+MnO2
l2
Cl2
o
2HCl
+ Fe →
FeCl
2t + H2. +3Cl + 7HO.
14HCl
Cr O
→2KCl++K2CrCl
2 2 7
3
2
2
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A.3.
B.4.
C.2.
D.1.
Câu 112: (B 2009) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 +2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 +H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 +2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 +H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A.2.
B.3.
C.1.
D.4.
Câu 113: (B 2008) Cho các phản ứng :
(1) O + dung dịchKI→
(2) F + H O t→
3
2 2
(3)
t →
+ dung dịch H2S →
MnO2 + HCl
đặc
(4)Cl2
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (2),(3),(4)
D. (1), (2),(4)
Câu 114: (B 2008) Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
t
A. 2KNO
t
B. NHN
+ 2H O
O
→2KNO
+
→N
O
3
2 2
4 2
2 2
t
C. NH
D. NaHCO t →NaOH
+COCl →NH +HCl
4
3
3
2
Câu 115: (CĐ 2008) Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A.3 +
t →2S + 2H2O
+ H2S → FeS + 2HCl
O2 2H2S O
2
B.FeCl2
C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH +I2 D. Cl2 + 2NaOH
→ NaCl + NaClO +H2O
Câu 116: (A 2009 ) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch HCl loãng là:
A. KNO3,CaCO3,Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4,KOH.
C. AgNO3,(NH4)2CO3,CuS.
D.Mg(HCO3)2,HCOONa,CuO.
Câu 117: (A 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4,
K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều
nhất là
A.KMnO4.B.MnO2. C.CaOCl2. D.K2Cr2O7.
Câu 118: (B 2009) Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau:
KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra
lượng O2 lớn nhất là
A.KClO3. B.KMnO4. C.KNO3. D.AgNO3.
o
0
0
0
0
0
0
o
Câu 119: (CĐ 2009) Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch
làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy
màu. Khí X là
A.NH3.
B.CO2.
C.SO2.
D.O3.
Câu 120: (CĐ 2007) SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng
với
A. H2S, O2,nướcBr2.
B.dungdịchNaOH,O2,dungdịchKMnO4.
C. O2, nước Br2, dungdịchKMnO4.
D.dungdịchKOH,CaO,nướcBr2.
Câu122:
(B2010)Mộtloạiphânsupephotphatképcóchứa69,62%muốicanxiđihiđr
ophotphat,
cònlạigồmcácchấtkhơngchứaphotpho.Độdinhdưỡngcủaloạiphânlânnà
y:
A.48,52%.
B.42,25%.
C.39,76%.
D.45,75
+ KOH
+H PO +KOH
Câu123:
(B2010)Chosơđồchuyểnhố:P2O5→X34→Y→
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4,K2HPO4,KH2PO4
B.KH2PO4,K2HPO4,K3PO4
C. K3PO4,KH2PO4,K2HPO4
D.KH2PO4,K3PO4,K2HPO4
Câu 124: (B 2011) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được
15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồmCO,CO2vàH2.ChotồnbộXtácdụnghếtvớiCuO(dư)nungnóng,thu
đượchỗnhợpchất
rắnY.HòatantồnbộYbằngdungdịchHNO3(lỗng,dư)được8,96lítNO(s
ảnphẩmkhửduy nhất,ởđktc).PhầntrămthểtíchkhíCOtrongXlà:
A.18,42%
B.28,57%
C.14,28%
D.57,15%
Halogen, lưu
huỳnh Câu 125: (CĐ 2010) Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. DungdịchNaFphảnứngvớidungdịchAgNO3sinhraAgFkếttủa.
B. Iotcóbánkínhnguntửlớnhơnbrom.
C. Flocótínhoxihốyếuhơnclo.
D. AxitHBrcótínhaxityếuhơnaxitHCl.
Câu126:
(CĐ2010)Cho0,015molmộtloạihợpchấtoleumvàonướcthuđược200
mldung
dịchX.Đểtrunghồ100mldungdịchXcầndùng200mldungdịchNaOH0
,15M.Phầntrăm
vềkhốilượngcủanguntốlưuhuỳnhtrongoleumtrênlà
A.35,95%. B.37,86%. C.32,65%. D.23,97%.
Câu 127: (CĐ 2011) Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch
HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi
hố là
A.0,02
B.0,16
C.0,10
D.0,05
Câu 128: (CĐ 2011) Khí nào sau đây khơng bị oxi hóa bởi nuớc Giaven.
A. HCHO.
B.H2S.
C.CO2.
D.SO2.
Câu 129: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. MuốiAgIkhơngtantrongnước,muốiAgFtantrongnước
B. Flocótínhoxihốmạnhhơnclo.
C. Trongcáchợpchất,ngồisốoxihố1,flovàclocòncósốoxihố+1,+3,+5,+7
D. DungdịchHFhồtanđượcSiO2(CĐ2011)
Câu130:
(CĐ2011)Chocácchất:KBr,S,SiO2,P,Na3PO4,FeO,CuvàFe2O3.Trongc
ácchất trên,sốchấtcóthểoxihốbởidungdịchaxitH2SO4đặcnónglà:
A.4
B.5
C.7
D.6
Câu 131: (A 2010) Hỗn hợp khí nào sau đây khơng tồn tại ở nhiệt độ
thường ?
A. H2vàF2
B. Cl2vàO2
C. H2SvàN2
D. CO vàO2
Câu 132: (A 2010) Phát biểu khơng đúng là:
A. Hiđrosunfuabịoxihóabởinướccloởnhiệtđộthường.
B. Kimcương,thanchì,fulerenlàcácdạngthùhìnhcủacacbon.
C. Tấtcảcácnguntốhalogenđềucócácsốoxihóa:1,+1,+3,+5và+7trongcáchợp chất.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp
quặng photphorit,cát vàthancốcở12000Ctronglòđiện.
Câu 133: (CĐ 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu
huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần khơng tan G. Để đốt
cháy hồn tồn X vàGcầnvừađủVlítkhíO2(đktc).GiátrịcủaVlà
A.2,80.
B.3,36.
C.3,08.
D.4,48.
Câu 134: (B 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung
dịch
KOH
ở
100oC.
Sau
khiphảnứngxảyrahồntồn,thuđược37,25gamKCl.DungdịchKOHtrên
cónồngđộlà
A.0,24M. B.0,2M. C.0,4M. D.0,48M.
Câu 135: (B 2009) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai
muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun tố có trong tự nhiên, ở hai chu
kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX
vàodungdịchAgNO3(dư),thuđược8,61gamkếttủa.Phầntrămkhốilượng
củaNaXtronghỗn hợp ban đầulà
A.58,2%. B.41,8%. C.52,8%. D.47,2%.
Câu 136: (A 2011) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bánkínhnguyêntửcủaclolớnhơnbánkínhnguyêntửcủaflo.
B. Độâmđiệncủabromlớnhơnđộâmđiệncủaiot.
C. TínhaxitcủaHFmạnhhơntínhaxitcủaHCl.
D. TínhkhửcủaionBr lớnhơntínhkhửcủaionCl .
Câu 137: (B 2011) Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và
KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và
KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được
0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần
% theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A.62,76%
B.74,92%
C.72,06%
D.27,94%
NO3 - trong H+, nhiệt phân của muối nitrat
Câu 138: (B 2007) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4
lỗng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứnglà
A. chấtoxihố.
B.mơitrường.
C.chấtkhử.
D. chất
xúctác.
Câu 139: (B 2007) Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho3,84gamCuphảnứngvới80mldungdịchHNO31MthốtraV1
lítNO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và
H2SO4 0,5 M thốt ra V 2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 =1,5V1.
B. V2 =2V1.
C. V2 =2,5V1. D. V2 =V1.
Câu 140: (A 2008) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A.0,746.
B.0,672.
C.0,448.
D.1,792.
Câu 141: (B 2009) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp
gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
A. 10,8và4,48. B. 10,8và2,24. C. 17,8và2,24. D. 17,8
và4,48.
Câu 142: (A 2009) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu
vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M
vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối
thiểu của V là
A.360.
B.240.
C.400.
D.120.
Câu 143: (A 2009) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng
chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn
hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để
được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pHbằng
A.4.
B.2.
C.1.
D.3.
Câu 144: (CĐ 2008) Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm
KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với
khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu
là
A.8,60gam.
B.20,50gam.
C.11,28gam.
D. 9,40gam.
Câu 145: (CĐ 2010) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn
AgNO3 là:
A. Ag,NO2,O2.
B. Ag2O,NO2,O2.
C.
Ag2O,NO,O2.
D. Ag, NO,O2.
Câu146:
(CĐ2010)ChoagamFevào100mldungdịchhỗnhợpgồmHNO30,8Mvà
Cu(NO3)2
1M.Saukhicácphảnứngxảyrahồntồn,thuđược0,92agamhỗnhợpkiml
oạivàkhíNO(sản phẩmkhửduynhấtcủa).Giátrịcủaalà
A.11,0.
B.11,2.
C.8,4.
D.5,6.
Câu 147: (CĐ 2010)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3
với dung dịch (NH4)2SO4 là
A.kimloạiCuvàdungdịchHCl.
B.dungdịchNaOHvàdungdịchHCl.
C. đồng(II) oxit và dungdịchHCl.
D.đồng(II)oxitvàdungdịchNaOH.Câu 148: (CĐ 2011)Để nhận ra ion
NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch
đóvới:
A. dung dịchH2SO4lỗng
C.
B.kimloạiCuvàdungdịchNa2SO4
kimloạiCuvàdungdịchH2SO4lỗng
D. kim loạiCu
Câu 149: (B 2010) Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dd
chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A.6,72
B.8,96
C.4,48
D.10,08
Câu 150: (A 2011) Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình
đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt
ra.Thêmtiếpvàobình0,425gamNaNO3,khicácphảnứngkếtthúcthìthểtíc
hkhíNO(đktc,sản
phẩmkhửduynhất)tạothànhvàkhốilượngmuốitrongddlà
A. 0,224 lít và3,750gam.
B.0,112lítvà3,750gam.
C. 0,112 lít và3,865gam.
D.0,224lítvà3,865gam.
Câu 151: (A 2011) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3
0,6M
và
H2SO4
0,5M.
Sau
khi
cácphảnứngxảyrahồntồn(sảnphẩmkhửduynhấtlàNO),cơcạncẩnthậ
ntồnbộddsauPƯ thìkhốilượngmuốikhanthuđượclà