1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Phản ứng tạo NH4NO3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.51 KB, 142 trang )


(2)



Mn + 2HCl → MnCl2 +H2↑

Dãy các ion +được sắp

xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là

A. Ag , Mn2+, H+,Fe 3+. B.Mn2+,H+,Ag + ,Fe3+.

C.Ag + ,Fe 3+ ,H+,Mn2+.

D.Mn2+,H+,Fe3+,Ag + .

Câu 160: (CĐ 2007) Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2 +,

Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là

2+ >Fe2 +>Ni2+ >Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ >

A. 2+

Pb2+ >2Sn

+

2+> Pb2+

Ni 2+>Fe >Zn2+.C. Sn2+ > Ni2+ > Zn

2+

D. Zn >Sn2+ > Ni2+

>Fe2 +.

2+

>Fe >Pb .

Câu 161: (CĐ 2008) Cho phản ứng hóa học: Fe +

CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A.sựkhửFe2+ vàsựoxihóaCu.

B.sựkhửFe2+ vàsựkhửCu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxihóaCu.

D.sựoxihóaFevàsựkhửCu2+.ĐềthiCâu162:

(CĐ2008)HaikimloạiX,Yvàcácdungdịchmuốicloruacủachúngcócácph

ảnứng hóa họcsau:

X + 2YCl3 → XCl2 +2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu đúnglà:

2+cótínhoxihóamạnhhơnionX2+.

A. IonY

B. KimloạiXkhửđượcionY2+.

C. KimloạiXcótínhkhửmạnhhơnkimloạiY.

3+cótínhoxihóamạnhhơnionX2+.

D. IonY

Câu 163: (CĐ 2007) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện

hoá như sau: Fe2 + Fe; Cu2+/Cu; Fe3 +/Fe2 +. Cặp chất không phản

ứng với nhau là



A. Cu và dungdịchFeCl3. B.dungdịchFeCl2

vàdungdịchCuCl2.

C. Fe và dungdịchCuCl2. D.FevàdungdịchFeCl3.

Câu 164: (CĐ 2008) Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là

A. Cu + dungdịchFeCl3.

B. Fe + dung dịchHCl.

C. Fe + dungdịchFeCl3.

D. Cu + dungdịch FeCl2.

Câu 165: (CĐ 2007) Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2

+ có thể dùng một lượng dư

A. kimloạiCu. B. kimloạiAg. C. kimloạiBa. D. kim

loạiMg.

Câu 166: (A 2007) Mệnh đề khơng đúng là:

2+ oxihốđượcCu.

A. Fe

2+



B. Fe khử được Cu

trong dungdịch.

3+ cótínhoxihóamạnhhơnCu2+.

C. Fe

2+,H+,Cu2+,Ag +.

D. Tínhoxihóacủacáciontăngtheothứtự:Fe



Câu 167: (CĐ 2007) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể

dùng kim loại

A.K.

B.Na.

C.Fe.

D.Ba.

Câu 168: (A 2008) X là kim loại phản ứng được với dung dịch

H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3.

Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3

+/Fe2 + đứng trước Ag+/Ag)

A.Ag,Mg.

B.Cu,Fe

C.Fe,Cu.

D.Mg,Ag.Câu 169: (CĐ 2009) Thứ tự một

số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg;

Fe2+/Fe;Cu2+/Cu;Fe3+/Fe2+;Ag+/Ag.Dãychỉgồmcácchất,iontácd

ụngđượcvớiionFe3+ trong dung dịchlà:

A. Fe,Cu,Ag+. B. Mg,Fe2+,Ag. C. Mg,Cu,Cu2+. D.

Mg,Fe,Cu.Câu 170: (CĐ 2009) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất

vừa tác dụng được với dung dịch HCl,

vừatácdụngđượcvớidungdịchAgNO3?

A. Fe,Ni,Sn.

B. Al,Fe, CuO. C. Zn,Cu,Mg. D.

Hg,Na,Ca.Câu 171: (CĐ 2008) Kim loại M phản ứng được với: dung

dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung

dịchHNO3(đặc,nguội).KimloạiMlà

A.Al.

B.Zn.

C.Fe.

D.Ag.

Câu 172: (CĐ 2010)Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp

oxi

hoá

khử 2+ trong2+

dãy

điện

2+/Cu;Fe3+

hoá(dãythếđiệncựcchuẩn)nhưsau:Zn

/Zn;Fe

/Fe;Cu

/

Fe2+;Ag+/Ag.Cáckimloại

2+trongdungdịchlà:

vàionđềuphảnứngđượcvớiionFe

+

2+

A.Zn,Ag .

B.Zn,Cu3+.

C.Ag,Cu2+.

D.Ag,Fe .Câu 173: (CĐ 2011) Dãy gồm các

kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không

tácdụngvớidungdịchHNO3đặc,nguộilà:



A.



Fe,Al,Cr

B. Cu,Fe,Al

C. Fe,Mg,Al

D. Cu, Pb,Ag

Câu 174: (CĐ

2011)Dãy

gồm

các

ion

đều

oxi

hóa

được

kim loại Fe là

A. Cr2+,Au3+,Fe3+.

B. Fe3+,Cu2+,Ag+.

C.

Zn2+,Cu2+,Ag+.

D. Cr2+, Cu2+,Ag+.



Câu 175: (ĐH B 2010) Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng

như sau :

(a) Fe3O4 vàCu(1:1)

(b) Sn vàZn(2:1)

(c) Zn và Cu(1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu(1:1)

(e) FeCl2

vàCu(2:1)

(g) FeCl3

vàCu(1:1)Sốcặpchấttanhồntồntrongmộtlượngdưdungdịch

HCllỗngnónglà

A.4

B.2

C.3

D.5

Câu 176: (B 2010) Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?

A. Trong mơi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi

hố mạnh chuyển thành muốiCr(VI).

2+/Pbđứngtrước2H+/H2trongdãyđiệnhốnênPbdễdàngphảnứng

B. DoPb

vớiddHCl lỗngnguội,giảiphóngkhíH2.

C. CuOnungnóngkhitácdụngvớiNH3hoặcCO,đềuthuđượcCu

D. AgkhơngphảnứngvớiddH2SO4lỗngnhưngphảnứngvớiddH2S

O4đặcnóng.

Câu 177: (ĐH khối A 2011) Cho các phản ứng sau:

Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag .

Dãy sắp +

xếp theo

tăng2+dần 3+

tính oxi

các

ion +kim 3+

loại là:

2+,Fethứ

3+ tự

+ hóa

2+,Ag

A. Ag

,Fe

B.

Fe

,Fe

,Ag

C.

Fe

,Fe

D.

Ag+, Fe3+,Fe2+



Ăn mòn điện hóa, pin điện

Câu 178: (CĐ 2007) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực

tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các

cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị

phá huỷ trước là

A.1.

B.2.

C.4.

D.3.

Câu 179: (A 2009) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C

(III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp

kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, IIvàIV.

B. I, IIvàIII.

C. I, IIIvàIV.

D. II,

IIIvàIV.Câu 180: (A 2008) Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi

hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh

kimloạiPbvàSnđượcnốivớinhaubằngdâydẫnđiệnvàomộtdungdịchchất

điệnlithì

A.chỉcóPbbịănmònđiệnhố.

B.chỉcóSnbịănmònđiệnhố.

C.cảPbvàSnđềukhơngbịănmònđiệnhố.

D.cảPbvàSnđềubịănmònđiệnhố.Câu 181: (B 2007) Có 4 dung dịch

riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2 , c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2.

NhúngvàomỗidungdịchmộtthanhFengunchất.Sốtrườnghợpxuấthiện

ănmònđiệnhốlà

A.1.

B.2.

C.0.

D.3.

Câu 182: (B 2008)Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thínghiệm1:NhúngthanhFevàodungdịchFeCl3;

- Thínghiệm2:NhúngthanhFevàodungdịchCuSO4;

- Thínghiệm3:NhúngthanhCuvàodungdịchFeCl3;

- Thínghiệm4:ChothanhFetiếpxúcvớithanhCurồinhúngvàodungdị

chHCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A.3.

B.4.

C.1.

D.2.

Câu 183: (B 2007 ) Trong pin điện hóa Zn-Cu, q trình khử trong pin



A. Cu → Cu2+ +2e. B.Zn → Zn2+ +2e.

C. Zn2++2e

→Zn.

D. Cu2++2e

→Cu.

Câu184:(CĐ2008)ChobiếtphảnứngoxihoákhửxảyratrongpinđiệnhoáFe–Culà: Fe + Cu2 → Fe2 + +

Cu ;E0 (Fe2 +/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.

Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là

A.1,66V.

B.0,10V.

C.0,78V.

D. 0,92V.

Câu 185: (B 2008) Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện

hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X,



Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính

khử từ trái sang phải là

A. Y, Z,Cu,X. B. Z, Y,Cu,X.

C. X, Cu,Z,Y. D. X, Cu,

Y,Z.

Câu 186: (B 2009) Cho các thế

o =

o =

o =E

E

E

điện cực chuẩn:

Al -1,66V Zn -0,76V Pb2+ /

3+/ ;

2+ ;

Pb

Al

/Zn

0,13V; Eo

= +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động

2+

Cu /Cu lớn nhất:

A. Pin Zn–Cu. B. Pin Zn–Pb. C. Pin Al–Zn. D. Pin Pb –

Cu.

Câu 187: (A 2009) Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: ZnCu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46 V.

Biết thế điện cực Zn /Zn

o

có giá trị lần lượt là:

và E

o

Cu2

chuẩn E

+/

Cu

A. -0,76Vvà+0,34V.

B. -1,46V và-0,34V.

C. +1,56Vvà+0,64V.

D. -1,56V và+0,64V.

2+



Câu 188: (A 2008) Một pin điện hố có điện cực Zn nhúng trong

dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau

một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

A. điệncựcZngiảmcònkhốilượngđiệncựcCutăng.

B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.

C. điệncựcZntăngcònkhốilượngđiệncựcCugiảm.

D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.



Câu 189: (CĐ 2010)Cho biết:

Pin điện hố có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai

cặp oxi 2+

hoá - khử

A. Pb /PbvàCu2+/Cu.

B.Zn2+/ZnvàCu2+/Cu.

C. Mg2+/MgvàZn2+/Zn.

D. Zn2+/Zn vàPb2+/Pb.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

×