Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.51 KB, 142 trang )
Câu 571: (B 2007) Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua
bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơithu được
cótỉkhốiđốivớihiđrolà15,5.Giátrịcủamlà
A.0,64.
B.0,46.
C.0,32.
D.0,92.
Câu 572: (A 2008) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no,
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư)
nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng
dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8
gam Ag. Giá trị của m là
A.9,2.
B.7,8.
C.7,4.
D.8,8.
Câu 573: (CĐ 2009) Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm
axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng
với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc).
Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là
A.1,15gam. B.4,60gam.
C.2,30gam.
D. 5,75gam.
Câu574:
(B2008)Oxihố1,2gamCH3OHbằngCuOnungnóng,saumộtthờigianthu
đượchỗnhợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho
tồn
bộ
X
tác
dụng
với
lượng
dư
Ag2O
(hoặcAgNO3)trongdungdịchNH3,được12,96gamAg.Hiệusuấtcủaphản
ứngoxihốCH3OHlà
A.65,5%.
B.80,0%.
C.76,6%.
D.70,4%
Câu575:
(CĐ2011)SốancolđồngphâncấutạocủanhaucócơngthứcphântủC5H12
O,tácdụng vớiCuOđunnóngsinhraxentonlà:
A.4
B.2
C.5
D.3
ANĐEHIT,XETON,AXITCACBOXYLIC
Tính chất hóa học
Câu576:
(A2010)HiđrohóachấthữucơXthuđược(CH3)2CHCH(OH)CH3.Chất
Xcótênthay thếlà
A. metylisopropylxetol.
B. 3-metylbutan-2-on.
C.3-metylbutan-2-ol.
D. 2-metylbutan-3-on.
Câu 577: (A 2010) Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit
cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu đun
nónghỗnhợpX(cóH2SO4đặclàmxúctác)thìcácchấttronghỗnhợpphảnứ
ngvừađủvớinhau
tạothành25gamhỗnhợpeste(giảthiếtphảnứngestehóađạthiệusuất100%
).Haiaxittronghỗn hợp Xlà
A. HCOOHvàCH3COOH.
B.CH3COOHvàC2H5COOH.
C. C2H5COOHvàC3H7COOH.
+,t0CN
D.C2H7COOHvàC4H9COOH.
K
Câu578:(CĐ2011)Chosơđồchuyểnhóa:CHCHCl
→→
X H
Y
3 2
Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là
A. CH3CH2CNvàCH3CH2OH
B. CH3CH2NH2
vàCH3CH2COOH
C. CH3CH2CNvàCH3CH2COOH
12.
D.CH3CH2CNvàCH3CH2COOH
Câu 579: (CĐ 2011)Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng
dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH,CH3COOH,CH3CH2COOH
B.CH3COOH,HCOOH,
(CH3)2CHCOOH
C. C6H5OH,CH3COOH,CH3CH2OH
D.CH3COOH,CH2ClCOOH,CHCl2COOH
Câu 580: (CĐ 2010)Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản
nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A.C6H9O3.
B.C8H12O4.
C.C2H3O.
D.C4H6O2.
Câu 581: (CĐ 2010) Ứng với cơng thức phân tử C3H6O có bao o
nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t )
sinh ra ancol?
A.2.
B.3.
C.4.
D.1.
Câu 582: (A 2007) Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4,
dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là
A.2.
B.4.
C.1.
D.3.
Câu 583: (A 2009) Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng
một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH,C2H2,C2H4.
B.C2H5OH,C2H4,C2H2.
C. C2H5OH,C2H2,CH3COOC2H5.
D.HCOOC2H3,C2H2,CH3COOH
Câu584:
(CĐ2009)Dãygồmcácchấtcóthểđiềuchếtrựctiếp(bằngmộtphảnứng)tạor
aaxit axeticlà:
A. CH3CHO,C2H5OH,C2H5COOCH3.
B. CH3CHO,C6H12O6(glucozơ),CH3OH.
C. CH3OH,C2H5OH,CH3CHO.
D. C2H4(OH)2,CH3OH,CH3CHO.
Câu 585:(CĐ 2009) Q trình nào sau đây không tạo ra anđehit
axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúctácHgSO4). B. CH2=CH2 + O2
(to, xúctác).
C.CH3−COOCH=CH2+dungdịchNaOH(to).
D.CH3−CH2OH+CuO(to).
Câu 586: (CĐ 2007) Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
A.cumen.
B.propan-1-ol.
C.xiclopropan.D.propan-2-ol.
Câu 587: (A 2008) Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử
C5H10O là
A.3.
B.5.
C.6.
D.4.
Câu 588: (B 2008) Axit cacboxylic no, mạch hở X có cơng thức thực
nghiệm (C3H4O3)n, vậy cơng thức phân tử của X là
A.C9H12O9. B.C12H16O12.
C.C6H8O6.
D.C3H4O3.
Câu 589: (B 2007) Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác
PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X
trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1
gamCH3CH(CN)OH(xianohiđrin).HiệusuấtquátrìnhtạoCH3CH(CN)
OHtừC2H4là
A.50%.
B.60%.
C.70%.
D.80%.
Câu 590: (A 2008) Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn
hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với
Na sinh ra H2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A.khôngno(chứamộtnốiđôiC=C),haichức. B. no, haichức.
C.khôngno(chứamộtnốiđôiC=C),đơnchức. D. no, đơnchức.
Câu 591: (CĐ 2009) Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức
phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được
với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng
trángbạc.CơngthứccấutạocủaXvàYlầnlượtlà
A. C2H5COOHvàHCOOC2H5. B. HCOOC2H5
vàHOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5vàHOCH2CH2CHO. D.
C2H5COOHvàCH3CH(OH)CHO.Câu592:
(B2009)HaihợpchấthữucơXvàYlàđồngđẳngkếtiếp,đềutácdụngvớiNa
vàcó phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y
lần lượt là 53,33% và 43,24%. CôngthứccấutạocủaXvàYtươngứnglà
A. HO–CH2–CHOvàHO–CH2–CH2–CHO.
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.
C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
D. HCOOCH3 vàHCOOCH2–CH3.
Câu593:
(B2010)HỗnhợpXgồm1ancolvà2sảnphẩmhợpnướccủapropen.Tỉkhối
hơicủa
Xsovớihiđrobằng23.ChomgamXđiquaốngsứđựngCuO(dư)nungnóng
.Saukhicácphản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y gồm 3
chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ
giảm3,2gam.ChoYtácdụnghồntồnvớilượngdưddAgNO3trongNH3
,tạora48,6gamAg. Phầntrămkhốilượngcủapropan-1-oltrongXlà
A.65,2%.
B.16,3%.
C.48,9%.
D.83,7%.
Câu594:
(B2010)HỗnhợpMgồmaxitcacboxylicX,ancolY(đềuđơnchức,sốmolX
gấphai
lầnsốmolY)vàesteZđượctạoratừXvàY.ChomộtlượngMtácdụngvừađủv
ớiddchứa0,2
molNaOH,tạora16,4gammuốivà8,05gamancol.CơngthứccủaXvàYlà
A. HCOOHvàCH3OH
B. CH3COOH vàCH3OH
C. HCOOHvàC3H7OH
D.CH3COOHvàC2H5OH
Câu 595: (B 2010) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử
C5H10O. Chất X khơng phản
ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X+H2→Y+CH3COOH→Estecómùimuốichín.Têncủa
Xlà
Ni,t0 H2SO4,đac
A.pentanal
B. 2 –metylbutanal
C. 2,2–đimetylpropanal.
D. 3 –metylbutanal.
Câu596:
+H2O→X+CuO→Y+
(B2010)Chosơđồphảnứng:Stiren
Br
2
→Z
H +,t0
t0
H+
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z
lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Phản ứng cháy
Câu 597: (B 2009) Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4)
ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol khơng no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axitkhơngno(cómộtliênkếtđơiC=C),đơnchức.
DãygồmcácchấtkhiđốtcháyhồntồnđềuchosốmolCO2bằn
gsốmolH2Olà: A. (1), (3), (5),(6),(8). B. (3), (4),
(6), (7),(10).
C. (3), (5), (6),(8),(9).
D. (2), (3), (5), (7),(9).
Câu 598: (B 2007) Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch
hở)
tạo
ra
b
mol
CO2
và
c
mol
H2O(biếtb=a+c).Trongphảnứngtránggương,một
phântửXchỉcho2electron. Xthuộcdãyđồng đẳnganđehit
A. khơngnocómộtnốiđơi,đơnchức.
B. no, đơnchức.
C.khơngnocóhainốiđơi,đơnchức. D. no, haichức.
Câu 599: (B 2009) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu
được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng
tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu
tạo của X là
A.HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B.HOOC-CH=CH-COOH.
C.HO-CH2-CH=CH-CHO.
D.HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
Câu 600: (B 2007) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic
đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là
A.8,96.
B.6,72.
C.4,48.
D.11,2.
Câu 601: (B 2009) Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu
được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản
ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A.O=CH-CH=O.
B.CH2=CH-CH2-OH.
C.CH3COCH3.
D.C2H5CHOCâu 602:
(CĐ 2009) Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y
no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX <
MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng
M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công
thứcvàphầntrămkhốilượngcủaXlầnlượtlà
A. HCHOvà50,56%.
B. CH3CHO và67,16%.
C. CH3CHOvà49,44%.
D. HCHO và32,44%.
Câu 603: (B 2009) Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai
anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồn
tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A.17,8.
B.24,8.
C.10,5.
D.8,8.
Câu 604:(A 2009) Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống
sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y
thìthuđược11,7gamH2Ovà7,84lítkhíCO2(ởđktc).Phầntrămtheothểtích
củaH2trongXlà
A.46,15%.
B.35,00%.
C.53,85%.
D.65,00%.
Câu605:
(CĐ2010)OxihốkhơnghồntồnancolisopropylicbằngCuOnungnóng
,thuđược chấthữucơX.TêngọicủaXlà
A. metylphenylxeton.
B. metylvinylxeton.
C.đimetylxeton. D.propanal.
Câu 39: (B 2011) Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M,
thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của
anđehit trong hỗn hợp M là:
A.20%
B.50%
C.40%
D.30%
Phản ứng oxi hóa
Câu606:
(CĐ2011)HỗnhợpGgồmhaianđehitXvàY,trongđóMx
ốtcháy
hỗnhợpGthuđượcCO2vàH2Ocósốmolbằngnhau.Cho0,10molhỗnhợ
pGvàodungdịch
AgNO3trongNH3thuđược0,25molAg.Tổngsốcácnguyêntửtrongmột
phântửYlà
A.10
B.7.
C.6.
D.9.
Câu 607: (CĐ 2008) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH,
CH3COOC2H5, HCOOH,
C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A.3.
B.6.
C.4.
D.5.
Câu 608: (CĐ 2008) Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol
HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo
thànhlà
A.43,2gam. B.10,8gam.
C.64,8gam.
D. 21,6gam.
Câu 609: (CĐ 2008) Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số
mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn
lầnsốmolXđãphảnứng.CôngthứccủaXlà
A. HCHO. B.CH3CHO.
C.(CHO)2.
D.C2H5CHO.Câu 610: (A 2007) Cho 0,1 mol anđehit X
tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủvới4,6gamNa.CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A.HCHO.
B.CH3CHO.
C.OHC-CHO.
D.CH3CH(OH)CHO. Câu 611: (A 2009) Cho
0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản
ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to)thì 0,125mol
Xphảnứnghếtvới0,25molH2.ChấtXcócơngthứcứngvớicơngthứcchung
A. CnH2n(CHO)2 (n≥0).
B. CnH2n+1CHO (n≥0).
C. CnH2n-1CHO (n≥2).
D.CnH2n-3CHO(n≥2).
Câu 612: (CĐ 2007) Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn
với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
thu
được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH2=CH-CHO.
B.OHC-CHO.
C.HCHO.
D.CH3CHO
Thích Tài Liệu - fb.com/thichtailieu
TÀILIỆULUYỆNTHIĐẠIHỌC2013
MVH - Trang 97
Câu 613: (A 2007) Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở
phản
ứng
với
lượng
dư
AgNO3
(hoặcAg2O)trongdungdịchNH3,đunnóng.LượngAgsinhrachophảnứng
hếtvớiaxitHNO3lỗng,
thốtra2,24lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất,đoởđktc).Cơngthứccấutạoth
ugọncủaXlà
A.CH3CHO.B.HCHO.
C.CH3CH2CHO.
D.CH2=CHCHO.Câu614:
(A2008)Cho3,6gamanđehitđơnchứcXphảnứnghồntồnvớimộtlượng
dưAg2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m
gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gamAg
bằngdungdịchHNO3đặc,sinhra2,24lítNO2(sảnphẩmkhửduynhất,ởđkt
c).CơngthứccủaX là
A.C3H7CHO.
B.C4H9CHO. C.HCHO.
D.C2H5CHOCâu 615: (CĐ 2009)
Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit
trong Xlà
A. HCHOvàC2H5CHO.
B. HCHO vàCH3CHO.
C. C2H3CHOvàC3H5CHO.
D.CH3CHOvàC2H5CHO.
Câu 616: (B 2007) Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn
chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. C2H5CHO.
B.CH3CHO.
C.HCHO.
D.C2H3CHO.
Câu 618: (B 2010) Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5COOK + C6H5-CH2-OH.
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừathểhiệntínhoxihóa,vừathểhiệntínhkhử.
B. chỉthểhiệntínhoxihóa.
C. chỉ thể hiện tínhkhử.
D. khơngthểhiệntínhkhửvàtínhoxihóa.
Câu619:
(A2011)Đốtcháyhồntồnxgamhỗnhợpgồmhaiaxitcacboxylichaichức,
mạchhở và đều có một liên kết đơi C=C trong phân tử, thu được V lít
khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thứcliênhệgiữacácgiátrịx,yvàVlà
28
28
A.V= (x−30y).
B.V= (x−62y)
55
95
28
28
C.V= (x+30y).
D.V= (x+62y).
55
95
Câu 620: (A 2011) Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit
oxalic.
Khi
cho
m
gam
X
tác
dụngvớiNaHCO3(dư)thìthuđược15,68lítkhíCO2(đktc).Mặtkhác,đốtc
háyhồntồnmgam
Thích Tài Liệu - fb.com/thichtailieu
TÀILIỆULUYỆNTHIĐẠIHỌC2013
MVH - Trang 98
Xcần8,96lítkhíO2(đktc),thuđược35,2gamCO2vàymolH2O.Giátrịcủa
ylà
A.0,3.
B.0,8.
C.0,2.
D.0,6.
Câu 621: (A 2011) Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Hiđroxianuacộngvàonhómcacbonyltạothànhsảnphẩmkhơngbền.
B. Axetonkhơngphảnứngđượcvớinướcbrom.
C. Axetanđehitphảnứngđượcvớinướcbrom.
D. AnđehitfomictácdụngvớiH2Otạothànhsảnphẩmkhơngbền.
Câu 622: (A 2011) Đốt cháy hồn tồn anđehit X, thu được thể tích
khí
CO2
bằng
thể
tích
hơi
nước(trongcùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất).Khicho0,01molXt/dvớimộtl
ượngdưddAgNO3 trongNH3thìthuđược0,04molAg.Xlà
A.anđehitfomic.
B.anđehitno,mạchhở,haichức.
C.anđehitaxetic.
D.anđehitkhơngno,mạchhở,haichức.Câu 623: (B 2011) Để hiđro hóa
hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng
1,64gam,cần1,12lítH2(đktc).Mặtkhác,khichocũnglượngXtrênphảnứn
gvớimộtlượngdư
dungdịchAgNO3trongNH3thìthuđược8,64gamAg.Cơngthứccấutạocủ
ahaianđehittrongX
A. OHC-CH2-CHOvàOHC-CHO
B.H-CHOvàOHC-CH2-CHO
C. CH2=C(CH3)-CHOvàOHC-CHO
D. CH2=CH-CHOvàOHCCH2-CHOCâu 624: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z
(biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản
ứng
kếtthúc,thuđược18,36gamAgvàdungdịchE.ChotồnbộEtácdụngvớidu
ngdịchHCl(dư), thuđược0,784lítCO2(đktc).TêncủaZlà:
A. anđehitpropionic
B.anđehitbutiric C.anđehitaxetic
D.anđehitacrylicCâu625:
(B2011)ChấthữucơXmạchhởcódạngH2N-RCOOR'(R,R'làcácgốchiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong
X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun
nóng) được anđehit Y (ancol
chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho tồn bộ Y tác dụng với một lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa.
Giá trị của m là:
A.2,67
B.4,45
C.5,34
D.3,56
Tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3
Câu 626: (B 2009) Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C,
H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a
mol khí. Chất X là
A. etylenglicol.
B. axitađipic.
C. ancolo-hiđroxibenzylic.
D.axit3-hiđroxipropanoic.
Câu 627:
(A 2007) Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được
2a mol CO2. Mặt khác, để
trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu
gọn của Y là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH.
B.C2H5-COOH.
C.CH3-COOH.
D.HOOC-COOH
Câu 628: (A 2009) Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch
khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được
11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml
dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:
A.HCOOH,HOOC-COOH. B.HCOOH,HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH,C2H5COOH.
D.HCOOH,CH3COOH.
Câu 629: (A 2008) Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic,
phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng là
A.4,90gam. B.6,84gam.
C.8,64gam.
D. 6,80gam.
Câu 630: (B 2007) Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y
(no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công
thức của Y là
A. CH3COOH.
B.C3H7COOH. C.C2H5COOH.
D.HCOOH.Câu 631: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn
chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được
7,28gammuốicủaaxithữucơ.CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A. CH2=CH-COOH.
B. HC≡C-COOH. C. CH3-CH2COOH.
D. CH3COOH. Câu 632: (B 2008) Cho 3,6 gam axit
cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28
gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của Xlà
A.C2H5COOH. B.HCOOH. C.CH3COOH.
D.C3H7COOHCâu 633: (B 2009) Cho
0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và
CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom.
Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong Xlà
A.0,56gam. B.1,44gam.
C.0,72gam.
D. 2,88gam.
Câu 634: (CĐ 2009) Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và
một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2
gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A.axitacrylic.
B.axitpropanoic. C.axitetanoic.
D.axitmetacrylic.Câu635:
(B2009)HỗnhợpXgồmaxitYđơnchứcvàaxitZhaichức(Y,Zcócùngsống
uyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một
tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít
khíH2(ởđktc).Đốtcháyhồntồnphầnhai,sinhra26,4gamCO2.Cơngthứ
ccấutạothugọnvà phầntrămvềkhốilượngcủaZtronghỗnhợpXlầnlượtlà
A. HOOC-CH2-COOHvà70,87%. B.HOOC-CH2COOHvà54,88%.
C. HOOC-COOHvà60,00%.
D.HOOC-COOHvà42,86%.
Câu 636: (CĐ 2010) Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit
cacboxylic
là
đồng
đẳng
kế
tiếp
nhau
phảnứnghồntồnvới200mldungdịchNaOH1MvàKOH1M,thuđượcd
ungdịchY.Cơcạn
dungdịchY,thuđược31,1gamhỗnhợpchấtrắnkhan.Cơngthứccủa2axittr
ongXlà
A. C3H6O2vàC4H8O2.
B.C2H4O2vàC3H6O2.
C. C2H4O2vàC3H4O2.
D.C3H4O2vàC4H6O2.
Câu637:
(CĐ2010)AxitcacboxylicXcócơngthứcđơngiảnnhấtlàC3H5O2.Khic
ho100ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung
dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của Vlà
A.336.
B.112.
C.448.
D.224.