Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.06 KB, 15 trang )
§3. Các đặc trưng của mẫu
1.Trung bình mẫu:
Định nghĩa 3.1: Xét mẫu W = ( X 1 , X 2 ,.., X n )
Trung bình của mẫu W là:
1 n
1 k
X = ∑ X i ⇒ x = ∑ xi .ni
n i =1
n i =1
Chú ý: f = x (Khi ta xét mẫu định tính)
2. Phương sai mẫu:
Định nghĩa 3.2: Phương sai của mẫu W là:
º
2
S2 = σn
Khoa Khoa Học và Máy Tính
(
1 n
= ∑ Xi − X
n i =1
)
2
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
6
Định lý 3.1:
2
1 n
º 2 =σ2 =
2
S
n
n ∑ X i ÷− X
i =1
1 k
º 2 =σ2 =
2
⇒S
n
n ∑ xi .ni ÷− x
i =1
( )
( )
2
Định nghĩa 3.3: Phương sai điều chỉnh mẫu là
S =σ
2
2
n −1
n º2
=
S
n −1
$
S = σ n = xσ n
S = σ n −1
-độ lệch mẫu
= xσ n − 1 -độ lệch điều chỉnh mẫu.
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
7
Cách dùng máy tính bỏ túi ES
• Mở tần số(1 lần): Shift Mode
• Nhập: Mode Stat 1-var
xi
ni
48 20
49 15
50 25
AC: báo kết thúc nhập dữ liệu
Cách đọc kết quả: Shift Stat Var
Khoa Khoa Học và Máy Tính
Stat On(Off)
x = 49, 0833
xσ n = 0,8620
xσ n − 1 = 0,8693
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
8
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:Vào Mode chọn SD
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =
Cách nhập số liệu :
48; 20 M+
49; 15 M+
50; 25 M+
Cách đọc kết quả:
SHIFT S – VAR
Khoa Khoa Học và Máy Tính
x = 49, 0833
xσ n = 0,8620
xσ n − 1 = 0,8693
Xác Suất Thống Kê. Chương 5
@Copyright 2010
9