1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Quản lý >

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.49 MB, 86 trang )


[15]. http://investvietnam.gov.vn/vi/kcn.pd/kcn-chan-may-%E2%80%93lang-co.html (cập nhật ngày 6/12/2017).

[16].

https://voer.edu.vn/m/xac-dinh-dia-diem-nha-may/3d616103 (cập

nhật ngày 8/12/2017)

[17]. http://bienthehanoi.vn/Tai-lieu-san-pham/2/Catalog-Chung.html (cập

nhật ngày 13/1/2018)

[18]. http://www.noihoithanhtuan.com/San-Pham-Cap-1/noi- hoi-buongdot-phu-dot-thanda-cui-trau.html (cập nhật ngày 17/1/2018)



160



KHÓA LUẬN



TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI:



Thiết kế nhà máy sản xuất bia chai năng

suất 26 triệu lít sản phẩm/năm



DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Malt vàng..............................................................................................6

Hình 3.1. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ...............................................................15

Hình 3.2. Thiết bị nghiền búa..............................................................................17

Hình 3.3. Máy nghiền malt ướt ..........................................................................19

Hình 3.4. Giản đồ nấu.........................................................................................20

Hình 3.5. Cấu tạo nồi nấu gạo ............................................................................22

Hình 3.6. Cấu tạo nồi nấu malt............................................................................23

Hình 3.7. Cấu tạo thiết bị lọc bã..........................................................................25

Hình 3.8. Cấu tạo thiết bị houblon hóa ...............................................................27

Hình 3.9. Thiết bị lắng.........................................................................................28

Hình 3.10. Tank lên men.....................................................................................32

Hình 3.11. Hệ thống chiết bia chai......................................................................35

Hình 3.12. Các giai đoạn chiết bia chai...............................................................38

Hình 5.1. Máy sàng lắc........................................................................................59

Hình 5.2. Gầu tải ................................................................................................64

Hình 5.3. Thiết bị làm lạnh bản mỏng ................................................................74

Hình 5.4. Bơm ly tâm nhãn hiệu HILGE............................................................76

Hình 6.1. Sơ đồ tổ chức nhà máy........................................................................92



DANH MỤC BẢN



Bảng 4.1. Tiêu hao tính theo % của từng công đoạn sản xuất.............................42

Bảng 4.2. Các ngày nghỉ trong năm....................................................................50

Bảng 4.3. Kế hoạch sản xuất của nhà máy..........................................................51

Bảng 4.4. Bảng tổng kết cân bằng vật chất.........................................................56

Bảng 5.1. Bảng tổng kết phần thiết bị.................................................................90

Bảng 6.1. Bảng phân phối lao động gián tiếp.....................................................93

Bảng 6.2. Bảng phân phối lao động trực tiếp......................................................94

Bảng 7.1. Bảng tổng kết các cơng trình..............................................................99

Bảng 8.1. Bảng tổng kết cơng suất chiếu sáng các cơng trình..........................103

Bảng 8.2. Bảng tổng kết điện động lực.............................................................104

Bảng 9.1. Chi phí xây dựng các cơng trình chính.............................................121

Bảng 9.2. Chi phí đầu tư thiết bị.......................................................................123

Bảng 9.3. Chi phí nguyên liệu để sản xuất trong năm.......................................125

Bảng 9.4. Chi phí nhiên liệu để sản xuất trong năm.........................................125



MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU



1



PHẦN 1. LẬP LUẬN KINH TẾ VÀ KỸ THUẬT



2



1.1. Những nguyên tắc chung khi chọn địa điểm nhà máy



2



1.2. Địa điểm xây dựng nhà máy 2

1.2.1. Vị trí xây dựng nhà máy



2



1.2.2. Hệ thống giao thơng



3



1.2.3. Nguồn nguyên liệu



3



1.2.4. Nguồn cung cấp điện, nước, lạnh 3

1.2.5. Nguồn cung cấp hơi và nhiên liệu 4

1.2.6. Thoát nước của nhà máy 4

1.2.7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm



4



1.2.8. Nguồn nhân lực 4

1.2.9. Hợp tác hóa



5



PHẦN 2. GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU



6



2.1. Nguyên liệu, phụ gia sản xuất bia



6



2.1.1. Malt đại mạch

2.1.2. Gạo



7



2.1.3. Hoa houblon

2.1.4. Nước



6



8



9



2.1.5. Nấm men10

2.1.6. CaCl2



10



2.1.7. Acid lactic



11



2.1.8. Chế phẩm enzyme



11



2.1.9. Caramel: 11

PHẦN 3. CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ

3.1. Chọn loại bia sản xuất



12



12



3.2. Lựa chọn phương pháp lên men



12



3.2.1. Phương pháp lên men cổ điển



12



3.2.2. Phương pháp lên men hiện đại



13



3.3. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ



14



3.4. Thuyết minh quy trình cơng nghệ



16



3.4.1. Phân xưởng nấu 16

3.4.2. Phân xưởng lên men

3.4.3. Lọc trong bia



34



3.4.4. Bão hòa CO2



34



30



PHẦN 4: TÍNH CÂN VẬT CHẤT



42



4.1. Các thơng số ban đầu



42



4.2. Tính cân bằng sản phẩm cho 100kg nguyên liệu đầu tiên.



43



4.2.1. Lượng chất khô trong nguyên liệu 43

4.2.2. Lượng chất khơ còn lại trong ngun liệu sau khi làm sạch 43

4.2.3. Lượng chất khơ còn lại sau khi nghiền



43



4.2.4. Tổng lượng chất khô chuyển vào dung dịch nấu () 44

4.2.5. Lượng chất khơ còn lại sau khi nấu và lọc ()



44



4.2.6. Lượng chất khơ còn lại sau khi houblon hóa ()



44



4.2.7. Lượng chất khơ còn lại sau khi lắng trong và làm lạnh ()



44



4.2.8. Thể tích của dung dịch đường khi chưa đun sôi () 44

4.2.9. Thể tích của dịch đường khi đun sơi



45



4.2.10. Lượng dịch đường còn lại sau khi houblon hóa



45



4.2.11. Khối lượng dịch lên men từ 100 kg nguyên liệu ban đầu) 46

4.2.12. Thể tích của dịch lên men



46



4.2.13. Lượng bia sau khi lên men



46



4.2.14. Lượng bia còn lại sau khi lọc trong



46



4.2.15. Lượng bia sau khi chiết rót và thanh trùng



47



4.2.16. Lượng hoa houblon cần dùng

4.2.17. Lượng bã nguyên liệu



47



47



4.2.18. Lượng bã hoa houblon 47

4.2.19. Lượng cặn khi lắng trong và làm lạnh



48



4.2.21. Lượng CO2 thu hồi được 49

4.2.22. Lượng sữa men thu hồi được



49



4.3. Kế hoạch sản xuất của nhà máy



50



4.3.1. Số ngày làm việc của nhà máy



50



4.3.2. Kế hoạch sản xuất51

4.3.3. Tính cân bằng nguyên liệu cho một mẻ nấu

PHẦN 5. TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ



51



56



5.1. Tính và chọn thiết bị cho cơng đoạn xử lý ngun liệu.



56



5.1.1. Tính silo chứa malt và gạo 56

5.1.2. Máy làm sạch nguyên liệu 58

5.1.4. Bunke chứa nguyên liệu 59

5.1.5. Máy nghiền nguyên liệu 61

5.1.6. Tính và chọn gàu tải



62



5.1.7. Vít tải vận chuyển malt và gạo từ gầu tải vào nồi nấu

5.2. Phân xưởng nấu



66



5.2.3. Thiết bị lọc dịch đường



70



5.2.4. Thùng chứa bã ngun liệu



71



5.2.5. Nồi huoblon hóa 71

5.2.6. Thiết bị lắng xốy 72

4.2.7. Thiết bị làm lạnh 73

5.2.8. Tính chọn thùng chứa nước nóng 75

5.2.9. Tính và chọn bơm75

5.2.10. Hệ thống cip nấu



78



65



5.3. Công đoạn lên men 79

5.3.1. Thiết bị lên men 79

5.3.2. Thiết bị nuôi cấy nấm men



81



5.3.4. Thiết bị rửa và bảo quản sữa men 82

5.3.5. Thiết bị hoạt hóa men giống

5.3.6. Thùng ổn định bia

5.3.7. Thiết bị lọc bia



83



83

84



5.3.9. Bơm chuyển men 85

5.3.10. Thùng chứa bia trong



85



5.3.11. Thùng phối trộn chất trợ lọc



86



5.3.12. Hệ thống CIP ở phân xưởng lên men



86



5.4. Cơng đoạn chiết rót87

5.4.1. Máy chiết rót



87



5.4.2. Máy rửa chai



88



5.4.3. Máy đóng nắp



88



5.4.4. Máy thanh trùng 88

5.4.5. Máy dán nhãn



88



5.4.6. Băng tải chai, két 88

5.4.7. Động cơ kéo băng tải chai 89

5.4.8. Máy bốc chai vào và ra khỏi két

5.4.9. Máy rửa két



89



5.4.10. Máy soi chai



89



89



PHẦN 6. TÍNH TỔ CHỨC 92

6.1. Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà máy

6.2. Tổ chức lao động của nhà máy

6.2.1. Chế độ làm việc 93

6.2.2. Lao động gián tiếp



93



93



92



6.2.3. Lao động trực tiếp



94



PHẦN 7. TÍNH XÂY DỰNG



95



7.1. Kích thước các cơng trình



95



7.1.1. Phân xưởng nấu 95

7.1.2. Phân xưởng lên men



95



7.1.3. Phân xưởng chiết rót



95



7.1.4. Phân xưởng cơ điện



96



7.1.5. Nhà đặt hệ thống lạnh, hệ thống thu hồi CO 2 và cấp khí nén

7.1.6. Kho chứa nguyên liệu



96



96



7.1.7. Kho thành phẩm 96

7.1.8. Kho chứa két và chai khơng

7.1.9. Phân xưởng lò hơi



97



97



7.1.10. Kho nhiên liệu...............................................................................................................................97

7.1.11. Nhà hành chính 97

7.1.12. Nhà xử lý nước 98

7.1.13. Đài chứa nước 98

7.1.14. Trạm biến áp.................................................................................................................................98

7.1.15. Nhà đặt máy phát điện dự phòng



98



7.1.16. Nhà ăn, căn tin..............................................................................................................................98

7.1.17. Nhà tắm, nhà vệ sinh....................................................................................................................98

7.1.18. Gara ôtô98

7.1.19. Nhà để xe đạp xe máy



98



7.1.20. Phòng thường trực và bảo vệ

7.1.21. Khu xử lý nước thải



99



99



7.1.22. Nhà giới thiệu sản phẩm 99

7.2. Tính khu đất xây dựng nhà máy

7.2.1. Diện tích khu đất 100



100



7.2.2. Tính hệ số sử dụng



100



PHẦN 8. TÍNH TỐN NĂNG LƯỢNG



101



8.1. Tính tốn điện tiêu thụ cho nhà máy

8.1.1. Tính phụ tải chiếu sáng



101



8.1.2. Tính phụ tải động lực



104



101



8.1.3. Xác định phụ tải tiêu thụ thực tế 105

8.1.4. Tính điện năng tiêu thụ hàng năm 105

8.1.5. Chọn máy biến áp106

8.1.6. Chọn máy phát điện dự phòng



106



8.2.5. Lượng hơi dùng trong phân xưởng chiết rót



117



8.2.6. Tổng cường độ tiêu tốn hơi cho sản xuất 117

8.2.7. Lượng hơi dùng để vệ sinh, sát trùng thiết bị và cho mục đích khác 117

8.2.8. Tính và chọn lò hơi

8.2.9. Tính nhiên liệu



117



117



8.3. Tính nước 118

8.3.1. Nước dùng cho phân xưởng nấu 118

8.3.2. Nước dùng cho lò hơi



119



8.3.3. Nước dùng cho phân xưởng lên men

8.3.4. Nước dùng cho máy rửa chai



119



8.3.5. Nước dùng cho thanh trùng



119



8.3.6. Nước dùng cho hệ thống lạnh



119



119



8.3.7. Nước dùng cho sinh hoạt.............................................................................................................119

8.3.8. Tổng lượng nước cần dùng trong một năm



120



PHẦN 9. TÍNH KINH TẾ 121

9.1. Tính tiền lương cho cán bộ, công nhân viên nhà máy trong một năm 121

9.2. Tiền bảo hiểm xã hội



121



9.3. Vốn đầu tư xây dựng



121



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

×