1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Sinh học >

Câu 1: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.18 KB, 67 trang )


A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.

B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.

C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 12: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a cây thấp; gen B quả đỏ, gen b quả trắng. Các gen di

truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là

A. AaBb x Aabb.

C. Aabb x AaBB.

B. AaBB x aaBb.

D. AaBb x AaBb.



Câu 13: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?

A. 4

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 14: Các gen phân li độc lập, tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai

AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu?

A.1/4

B. 1/8

C. 1/2

D. 1/16

Câu 15: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép

lai

AaBbCcdd x AABbCcDd

là bao nhiêu?

A. 1/8

B. 1/16

C. 1/32

D. 1/64

Câu 16: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho

bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?

A. 4

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 17: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường, alen B qui định người bình

thường. Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ

sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

A. 0

B. 1/2

C. 1/4

D. 1/8

Câu 18: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe. Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các

cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?

A. 1/2

B. 1/4

C. 1/8

D. 1/16

Câu 19: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các

cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?

A. 3/16

B. 3/32

C. 1/8

D. 3/8

Câu 20: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các

cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?

A. 3/16

B. 9/32

C. 3/32

D. 1/16

Câu 21: Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho:

A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

Câu 22: Kiểu gen AaBbDdeeFf giảm phân bình thường cho:

A. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

B. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

C. 16 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

D. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

Câu 23: Phép lai: AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 24

B. 36

C. 8

D. 16

Câu 24: Các gen tác động riêng rẽ, mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho

bao nhiêu kiểu hình?

A. 16

B. 8

C. 6

D. 4

M m

Câu 25: Kiểu gen AaBBX X bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 26: Kiểu gen AaBbXMY bình thường giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

--------------------------------ooOoo---------------------------



BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN



Câu 1: Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất?

A. Một gen qui định một tính trạng

B. Một gen qui định một enzim/prôtêin

C. Một gen qui định một chuổi pơlipeptit

D. Một gen qui định một kiểu hình

Câu 2 : Gen đa hiệu là gì?

A. Gen tạo ra nhiều mARN

B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng

C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao

Câu 3 : Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?

A. Các alen cùng một lôcus

B. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST

C. Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau

D. Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau

Câu 4 : Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là

A. Tương tác cộng gộp

B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội

C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không alen

D. Tác động đa hiệu

Câu 5 : Cơ sở di truyền của biến dị tương quan là:

A. Tương tác bổ sung của các gen cùng alen

B. Tương tác bổ sung của các gen không alen

C. Tương tác át chế của các gen không alen

D. Gen đa hiệu

Câu 6 : Những tính trạng có liên quan đến năng suất thường có đặc điểm di truyền gì?

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều tính trạng khác

B. Chịu tác động bổ trợ của nhiều gen

C. Chịu tác động cộng gộp của nhiều gen

D. Thuộc tính trạng MenDen

Câu 7 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen khơng alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen

trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là

A. 180cm

B. 175cm

C. 170cm

D. 165cm

Câu 8 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen khơng alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen

trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm, cây cao 160cm có kiểu gen:

A. AaBbddee ; AabbDdEe

B. AAbbddee ; AabbddEe

C. aaBbddEe ; AaBbddEe

D. AaBbDdee ; AabbddEe

Câu 9 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen trội.

B. gen điều hòa.

C. gen đa hiệu.

D. gen tăng cường.

Câu 10: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi

A. ở một tính trạng.

B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.

C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.

D. ở tồn bộ kiểu hình của cơ thể.

Câu 11: Khi lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng khác nhau, người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các

cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Kết quả trên có thể giải

thích bằng quy luật di truyền nào?

A. Hoán vị gen

B. Phân li độc lập

C. Tương tác bổ sung

D. Tương tác cộng gộp

Câu 12: Tính trạng màu da ở người di truyền theo qui luật nào:

A. Một gen chi phối nhiều tính trạng

B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng

C. Nhiều gen khơng alen chi phối một tính trạng

D. Nhiều gen tương tác bổ sung

Câu 13: Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:

A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen

B. Làm tăng biến dị tổ hợp

C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai

D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai

Câu 14: Màu da của người do ít nhất mấy gen qui định theo kiểu tác động cộng gộp?

A. 2 gen

B. 3 gen

C. 4 gen

D. 5 gen

Câu 15: Tác động đa hiệu của gen là

A. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng

B. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng

C. một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng

D. một gen quy định nhiều tính trạng

Câu 17: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẩm và hoa trắng với nhau, F 1 thu được

hoàn toàn đậu đỏ thẳm, F2 thu được 9/16 đỏ thẳm: 7/ 16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm

trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu



A. cộng gộp

B. bổ sung

C. gen đa hiệu

D. át chế

Câu 18: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị

A. 1 tính trạng

B. 1 trong số tính trạng mà nó chi phối

C. ở 1 loạt tính trạng mà nó chi phối

D. ở tồn bộ kiểu hình.

Câu 19: Hội chứng Mácphan ở người có biểu hiện: chân tay dài, ngón tay dài, đục thuỷ tinh thể do tác

động tác động

A.cộng gộp.

C.át chế.

B.bổ trợ.

D.gen đa hiệu

Câu 20: Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai

với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối

của hiện tượng di truyền

A. phân li độc lập.

B. liên kết hoàn tồn.

C. tương tác bổ sung.

D. trội khơng hồn tồn.

Câu 21: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến

sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng

A. tương tác bổ trợ.

B. tương tác bổ sung.

C. tương tác cộng gộp.

D. tương tác gen.

Câu 22: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là

A. gen trội.

B. gen lặn.

C. gen đa alen.

D. gen đa hiệu.

--------------------------------ooOoo---------------------------



BÀI 11: LIÊN KẾT GEN, HỐN VỊ GEN

Câu 1: Hốn vị gen thường xảy ra trong giai đoạn nào?

A. Kì đầu của nguyên phân

B. Kì đầu của giảm phân I

C. Kì đầu của giảm phân II

D. Những lần phân bào đầu tiên của hợp tử

Câu 2: Cách tốt nhất để phát hiện được các gen nào đó là phân li độc lập hay liên kết với nhau là:

A. Cho tự thụ qua nhiều thế hệ

B. Cho giao phấn

C. Cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần

D. Cho lai phân tích

Câu 3: Điều kiện dẫn tới sự di truyền liên kết là

A. các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết

B. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau

C. các cặp gen qui định các cặp tính trạng đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.

D. tất cả các gen nằmt rên cùng 1 NST phải luôn di truyền cùng nhau.

Câu 4: Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi bằng số

A. tính trạng của lồi.

B. NST lưỡng bội của loài.

C. NST trong bộ đơn bội n của loài.

D. giao tử của loài.

Câu 5: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là

A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.

B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.

C. tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.

D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.

Câu 6: Bản đồ di truyền là

A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên NST của một lồi.

B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên NST của 1 lồi.

C. vị trí các gen trên NST của 1 loài.

D. số lượng các gen trên NST của 1 loài.

Câu 7: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 đồng tính

biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì

hai tính trạng đó đã di truyền

A. phân li độc lập.

B. liên kết hoàn toàn.



C. liên kết khơng hồn tồn.

D. tương tác gen.

Câu 8: Vì sao tần số hốn vị gen ln ≤ 50%?

A. Khơng phải tất cả các tế bào khi giảm phân đều xảy ra hốn vị gen

B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu

C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau

D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit

Câu 9: Kiểu gen



AB

giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử nếu khơng xảy ra hốn vị gen?

ab



A. 1



B. 2



C. 3



D.4



AB

Câu 10: Kiểu gen

giảm phân cho những loại giao tử nào nếu khơng xảy ra hốn vị gen?

ab

A. AB, ab



Câu 11: Kiểu gen



B.Ab, aB



C. Aa, Bb



D.AA, bb



AB

giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử nếu xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%?

ab



A. 1



B. 2



C. 3



D.4



AB

Câu 12: Kiểu gen

giảm phân cho những loại giao tử nào nếu xảy ra hoán vị gen với tần số f= 20%?

ab

A. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10%



B. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%



C. AB = Ab = 40%; ab = aB = 10%



D. AB = aB = 10%; ab = aB = 40%



Câu 13: Kiểu gen Aa



DE

khi giảm phân mấy loại giao tử nếu khơng xảy ra hốn vị gen?

de



A. 2

Câu 14: Kiểu gen Aa



B. 4



C. 8



D. 16



De

khi giảm phân cho mấy loại giao tử nếu có xảy ra hốn vị gen?

dE



A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Câu 15: Ở ruồi giấm hoán vị gen xảy ra có liên quan gì đến giới tính?

A. Chỉ xảy ra ở giới đực

B. Chỉ xảy ra ở giới cái

C. Chủ yếu xảy ra ở giới đực

D. Xảy ra ở cả 2 giới đực và cái với tỉ lệ như nhau

Câu 16: Kiểu gen Aa



DE

khi giảm phân cho tỉ lệ các loại giao tử nào, nếu có xảy ra hoán vị gen với tần

de



số f = 20%?

A. ADE = Ade = aDE = ade = 20%; ADe = AdE = aDe = adE = 5%

B. ADE = Ade = aDE = ade = 5 %; ADe = AdE = aDe = adE = 20%

C. ADE = Ade = aDE = ade = 15%; ADe = AdE = aDe = adE = 10%

D. ADE = AdE = ADe = Ade= 20%; aDE= adE = aDe = ade = 5%

Câu 17: Cho các phép lai: 1:(



Ab Ab

AB AB

AB Ab

x

); 2:(

x

) ; 3:(

x

);

aB aB

ab ab

ab aB



4:(



AB ab

x

)

ab ab



Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

A. 1

B. 1,2

C. 1,3

D. 1,3,4

Câu 18: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:

A. Trao đổi chéo giữa các crơmatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I

B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST

C. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST

D. Các gen trong một nhóm liên kết khơng thể phân li độc lập mà ln có sự trao đổi chéo.

Câu 19: Việc lập bản đồ gen dựa trên

A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết

B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ



D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân

Câu 20: Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%.Bản đồ gen là:

A. ACB

B. BAC

C. ABC

D. CBA

Câu 21: Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hốn vị gen?

A. Khơng thể lớn hơn 50%, thường nhỏ hơn 50%.

B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST

C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST

D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn

Câu 22: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là

A. liên kết gen

B. hoán vị gen

C. phân li độc lập

D. tương tác gen

Câu 23: Hoán vị gen thường xảy ra ở quá trình nào, giới nào?

A. Thường gặp ở giảm phân ít gặp ở nguyên phân, xảy ra ở một hoặc cả hai giới tùy loài

B. Xảy ra ở nguyên phân,ở một hoặc cả hai giới

C. Thường gặp ở nguyên phân ít gặp ở giảm phân,xảy ra ở một giới

D. Gặp ở giảm phân,mỗi loài chỉ xảy ra ở một giới

Câu 24: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong cơng tác giống?

A. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng cần loại bỏ

B. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng có giá trị kinh tế

C. Xác định được vị trí các gen qui định các tính trạng khơng có giá trị kinh tế

D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối do đó rút ngắn được thời gian tạo giống

Câu 25: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 đồng tính

biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F 1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì

hai tính trạng đó đã di truyền

A. tương tác gen. B. phân li độc lập.

C. liên kết hồn tồn. D. hốn vị gen.

Câu 26: Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần

thể sẽ có số kiểu gen tối đa là:

A. 3

B. 10

C. 9

D. 4

Câu 27: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có

kiểu gen



Ab

ab

giao phấn với cây có kiểu gen

thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:

aB

ab



A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.

B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.

C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.

D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.

Câu 28: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F 1 100% tính

trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền

A. phân li độc lập.

B. liên kết hoàn toàn.

C. tương tác gen. D. hoán vị gen.

Câu 29: Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

Câu30: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào

dưới đây là không đúng?

A.



AB

ab



B.



Ab

Ab



C.



Aa

bb



D.



Ab

ab



Câu 31: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể



Ab

(hoán vị gen

aB



với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.

A. 8%

B. 16%

C. 1%

D. 24%

Câu 32: Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền học hiện đại như thế nào?

A. Mỗi gen quy định một tính trạng.

B. Nhiều gen quy định một tính trạng.

C. Một gen quy định nhiều tính trạng.

D. Cả A, B và C tuỳ từng tính trạng.

--------------------------------ooOoo---------------------------



BÀI 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH

VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN

Câu 1: Điều khơng đúng về NST giới tính ở người là

A. chỉ có trong tế bào sinh dục.

B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.

C. số cặp NST bằng 1

D. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường khác.

Câu 2: Trong giới dị giao XY, tính trạng do các gen ở đoạn khơng tương đồng trên X qui định sẽ di truyền:

A. giống các gen trên NST thường

B. thẳng (bố cho con trai)

C. chéo

D. theo dòng mẹ

Câu 3: Trong giới di giao XY, tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định sẽ di truyền

A. giống các gen nằm trên NST thường

B. thẳng (bố cho con trai)

C. chéo (mẹ cho con trai, bố cho con gái)

D. theo dòng mẹ.

Câu 4: Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền

A. giống các gen nằm trên NST thường

B. thẳng (bố cho con trai)

C. chéo

D. theo dòng mẹ.

Câu 5: Ở người bệnh mù nàu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (X m), gen trội

M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con

gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XMXM và XmY

B. XMXm và XMY

M m

m

C. X X và X Y

D. XMXM và XMY

Câu 6: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST X gây nên, thường thấy ở nam, ít thấy ở nữ vì

A. nam giới chỉ cần 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.

B. nam giới cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn và gen trội mới biểu hiện.

C. nam giới chỉ cần 1 gen đã biểu hiện, nữ cần 1 gen lặn mới biểu hiện.

D. nam giới cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.

Câu 7: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên

Y. Bố và mẹ bình thường nhưng họ sinh ra một người con bị bệnh máu khó đơng. Có thể nói gì về giới tính

của người con nói trên?

A.Chắc chắn là con gái

B. Chắc chắn là con trai

C. Khả năng là con trai 50%,con gái 50%

D. Khả năng là con trai 25%,con gái 75%

Câu 8: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng khơng tương đồng chứa các gen

A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.

B. alen với nhau.

C. di truyền như các gen trên NST thường.

D. tồn tại thành từng cặp tương ứng.

Câu 9: Ở những lồi giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì

A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.

B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.

C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.

D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.

Câu 10: Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền

A. liên kết với giới tính.

B. theo dòng mẹ.

C. độc lập với giới tính.

D. thẳng theo bố.

Câu 11: Ở người, tính trạng có túm lơng trên tai di truyền

A. độc lập với giới tính.

B. thẳng theo bố.

C. chéo giới.

D. theo dòng mẹ.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×