Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 89 trang )
Bảng 3.1 Các thơng số kỹ thuật của máy
Đặc tính kỹ thuật của máy
Giá trị
Chiều rộng bàn máy
530x320 mm
Kích thước phơi lớn nhất
450x320x200
Khối lượng phơi lớn nhất
250 kg
Hành trình trục X
400 mm
Hành trình trục Y
300 mm
Góc cơn cắt được lớn nhất
± 150/80 mm
Đường kính dây điện cực
0,1 ÷ 0,3 mm
Tốc độ lớn nhất của dây
300 mm/s
Hệ thống điều khiển trục
AC servo
Dòng điện lớn nhất
25 A
Các thơng số về điện
3 pha, 220 V ± 10%, 13 kVA
Kích thước tồn máy
2380x1855x1830
Khối lượng máy
1500 kg
3.1.2.2 Vật liệu gia cơng
Vật liệu thí nghiệm là thép SKD11. Đây là loại vật liệu có khả năng
giữ độ cứng và độ bền rất tốt khi nâng nhiệt, có ứng suất nén rất tốt, tính
chống mòn cao, được sử dụng nhiều trong ngành chế tạo máy để làm các
khuôn dập, các chi tiết máy chịu va đập.
+ Độ cứng ở trạng thái thường (thép sống) từ 20 † 25 HRC.
+ Độ cứng ở trạng thái tôi cải thiện từ 35 † 38 HRC.
+ Độ cứng ở trạng thái nhiệt luyện từ 54 ÷ 56 HRC.
- Kích thước phơi 70 x 50 x 15.
Thành phần hóa học (bảng 3.2)
Bảng 3.2 Thành phần hóa học các nguyên tố
Thành phần hóa học các nguyên tố (%)
Mác
thé
p
SKD11
C
Si
Mn
Cr
Mo
V
P
S
0,37-0,43 0,90-1,2 0,3-0,5 4,8-6,6 1,2-1,5 0,9-1,1 <0,03 <0,03
3.1.2.3 Các thiết bị đo
Kết quả đo được thực hiện trên máy đo độ nhám của hãng Mitutoyo của Nhật
Bản
3.2 Nhóm thí nghiệm
3.2.1 Mơ hình định tính q trình cắt dây tia lửa điện
Quá trình cắt dây tia lửa điện được mô tả bao gồm các thông số đầu vào
là các thơng số về điện như dòng điện Ie, điện áp xung Ui, độ kéo dài xung ti,
khoảng cách xung t0 … và các thông số điện cực, về dung dịch điện mơi,
chương trình gia cơng và các loại nhiễu trong q trình gia cơng. Đầu ra là
các yếu tố như kích thước gia cơng, độ bóng bề mặt, năng suất gia cơng. Có
thể mơ hình hóa như sau
ELECTRODE PARAMETERS
ELECTRICAL PARAMETERS
Pulse of Time (Tof)
Wire Material Servo Feed (SF)
Wire Feed rate (WF)
Pulse on Time (Ton)
Wire Size
Wire Tension (WT)
Peak Current (IP)
Gap Voltage (VP)
Spark gap set voltage (SV)
WEDM
Performance Meseaures
(CR, SR, IG, DD)
Dielectric flow rate (WP)
Height
Material
Conductivity of dielectric (S)
NON ELECTRICAL PARAMETERS
WORK PIECE
Hình 3.2 Mơ hình hóa q trình gia cơng tia lửa điện
3.2.2 Các thơng số đầu vào của thí nghiệm
Mục tiêu của thí nghiệm là nghiên cứu ảnh hưởng của từng tham số
riêng lẻ, ảnh hưởng kết hợp của một số thông số tiêu biểu đến độ nhám
trong gia công cắt dây tia lửa điện.
Có thể là mỗi mẫu thí nghiệm được gia công trong một chế độ gia công
(với các thông số điều khiển) nhất định, các thông số điều khiển này sẽ thay
đổi trong khoảng điều chỉnh cho phép của thiết bị thí nghiệm và được tập hợp
để tính tốn, từ đó đánh giá được ảnh hưởng của các yếu tố đó đến độ nhám.
Nhóm thí nghiệm này được thiết kế với 2 thơng số có ảnh hưởng lớn tới
độ nhám đó là: Tốc độ cắt FA và tốc độ chạy dây WS.
- Tốc độ chạy dây WS: Đây là tham số ảnh hưởng lớn đến chất lượng bề
mặt chi tiết gia cơng trong q trình gia cơng. Trong thí nghiệm ta chọn và
điều chỉnh theo 3 mức có sẵn trên máy là: WS = 4, WS= 8, WS=12
- Tốc độ cắt FA: Đây là tham số có ảnh lớn đến khe hở phóng điện,
năng suất gia cơng, chất lượng bề mặt trong gia cơng tia lửa điện. Trong thí
nghiệm ta chọn và điều chỉnh FA theo 3 mức đó được mặc định sẵn trên máy
là các giá trị FA = 2mm/p, FA = 3mm/p, FA = 4mm/p,
- Vật liệu gia cơng: Vật liệu gia cơng có ảnh hưởng lớn độ chính xác gia
cơng,
năng suất cũng như chất lượng bề mặt gia công. Tuy nhiên, để đơn giản tác giả
chọn
vật liệu thường dùng trong chế tạo khuôn mẫu để nghiên cứu đó là SKD11 có
chiều dày là 25mm đã được mài phẳng.
- Điện cực và dòng chảy chất điện mơi:Ở đây tác giả giả thiết các thí
nghiệm được thực hiện ở cùng một điều kiện gia cơng. Đó là, cùng một loại
điện cực là Đồng có đường kính d = 0,25mm và được ngâm trong dung dịch
điện môi. Các điều kiện này phù hợp với điều kiện thực tế tại phòng thí
nghiệm.
Theo qui hoạch thực nghiệm, ta chọn miền nghiên cứu thực
nghiệm là: W S m i n = 4
WS max= 12
FA min = 2
FAmax = 4
Các yếu tố xi thực nghiệm là:
(t)
Mức trên : = lnx imax
( d)
xi
Mức dưới :
= lnx imin
xi
= 1/2 (lnx i max + lnx i min)
Mức cơ sở ix
(0)
Khoảng biến thiên: i = 1/2( lnx i max lnx i min) Bảng tính tốn:
Các yếu tố
Mức trên
Mức dưới
Mức cơ sở
Khoảng biến thiên
z1
12
4
8
4
z2
4
2
3
1
3.4.Nghiên cứu quy hoạch thực nghiệm xác định độ nhám bề mặt trong
gia công cắt dây bằng tia lửa điện