Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 112 trang )
3. QUAN IM V CHM SểC SC KHE
u t, chm súc khi cũn ang khe.
Phũng nga cỏc nguy c bnh tt.
Hiu qu v kinh t nht.
Do chớnh mỡnh thc hin
Ba loi ngi:
Ngi ngu gõy bnh
(Hỳt thuc, say ru, n ung vụ ).
Ngi dt ch bnh (m au ri mi
i khỏm, cha).
Ngi khụn phũng bnh (chm súc
bn thõn, chm súc cuc sng.)
Ni kinh hong (Thi Xuõn-Thu-ChinQuc):
Thỏnh nhõn khụng tr bnh ó ri, m tr bnh
cha n, khụng tr cỏi lon ó n m tr
cỏi lon cha n.
Khỏt mi ung, úi mi n, mt mi ngh,
m mi khỏm cha bnh Tt c u l
mun!
Tin bc l ca con, a v l tm thi, V
vang l quỏ kh, Sc khe l ca mỡnh!.
4. Nguy c v sc khe
Xó hi quỏ v kinh t - ang mi
Cụng nghip húa Hin i húa
Thay i phng
thc lm vic
Thay i li
sng sinh hot
Thay i tiờu
dựng TP
HU QU
1. Tng cõn quỏ mc v bộo phỡ.
2. t vn ng th lc.
3. Ch n:
- Khu phn TP nghốo cht x, rau qu v ng cc ton phn.
- Khu phn ớt cỏ thy sn.
- Khu phn nhiu m, c bit m bóo hũa.
4. Stress thn kinh.
5. ễ nhim mụi trng, ụ nhim TP.
6. Di truyn.
Mụi trng
80-600 Km 600-6.000 Km 6.000-60.000 Km
CC TNG KH QUYN
Vnh ai phúng x ngoi
Vnh ai phúng x trong
Vnh ai
phúng x
KK loóng
Cú cỏc ion do bc x UV, tia v tr ion húa cỏc nguyờn t khớ.
Tng in ly
60-80 Km
Lp lnh
35-80 Km
Lp núng
ToC = 65-75oC
Tng bỡnh lu
- 100m0,6oC
- 10,5m1mmHg
7-8 Km
p sut v nhit gim
theo cao.
N
Chim ắ khi lng
KK ca KQ
KK luụn chuyn ng
c ngang v dc
11-18 Km
S
5-6 Km
30-35 Km
Lp ng nhit
ToC = -55oC
Tng i lu
Nhit
(lờn cao 100m
0,6oC)
Bc x vụ tuyn
(100.000km-0,1mm)
Nhit
Hng ngoi
(2.800-760 Nm)
Nhit
Nhỡn thy
(760-400 Nm)
Kớch thớch
T ngoi
(400-1 Nm)
Kớch thớch
Cỏc bc x
Tc chuyn
ng KK
p sut khớ quyn:
- 0oC, ngang
mt bin: 760mmHg.
- 10,5m 1mm Hg
in tớch khớ quyn
-Ion nh: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: ễ nhim
Bx ion húa
CC
YU
T
VT
Lí
CA
KHễNG
KH
Bc x mt tri
m
Tia Rnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(0,001 Nm)
Ghi chỳ: 1Nm = 10-9m
Phúng x
CC THNH PHN HểA HC CA KHễNG KH
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Cht khớ
Nit (N2)
Oxy (O2)
Acgon (A)
Thỏn khớ (CO2).
Hydro (H2).
Neon (Ne).
Heli (He).
Kripton (Kr)
Xờ non (Xe)
Ozon (O3)
Cht khỏc:
Hi nc
Bi
VSV
CO, NH3, N2O5, N2O4, NO,
SO2, H2S.
T l % th tớch
78,000000
20,930000
0,940000
0,030000
0,010000
0,001500
0,000150
0,000100
0,0000050
0,000007
C IM TIấU DNG THC PHM HIN NAY:
1. Tớnh ton cu:
u im:
Ton cu hoỏ l xu th khụng th trỏnh khi, l quy
lut ca s phỏt trin ca nhõn loi.
Tip cn v m rng th trng.
To c hi cho liờn kt, liờn doanh trong SX, KD v
phõn phi sn phm.
Cú c hi c la chn cỏc loi TP a dng, ỏp
ng th hiu v cm quan ngy cng phỏt trin.
C IM TIấU DNG THC PHM HIN NAY:
1. Tớnh ton cu: (Tip)
Nguy c:
Nng lc kim soỏt ATTP cũn hn ch:
H thng t chc qun lý: cha y v ng b
H thng vn bn phỏp lut v ATTP: thiu, trng chộo.
H thng tiờu chun, quy chun k thut: thiu, lc hu v
bt cp.
Cỏc c s xột nghim: phõn tỏn, trỡnh thp.
iu kin VSATTP ca cỏc c s SX, CB thc phm phn
ln cha m bo.
Cỏc mi nguy ATTP d phỏt tỏn ton cu
C IM TIấU DNG THC PHM HIN NAY:
2. n ung ngoi gia ỡnh:
+ u im:
- Xu th n ung ngoi gia ỡnh tng lờn.
- Thun li cho cụng vic
- Cú c hi la chn TP v dch v theo
nhu cu.
+ Nguy c:
- Khụng m bo CLVSATTP do nguyờn
liu v giỏ c
- Nhiu nguy c ụ nhim t mụi trng v
t dch v ch bin, phc v
- D s dng li thc phm ó quỏ hn
C IM TIấU DNG THC PHM HIN NAY:
3. Sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, ăn ngay.
+ Ưu điểm:
- Xu thế sử dụng TP chế biến sẵn, ăn ngay ngày càng gia
tăng.
- Tiết kiệm được thời gian cho người tiêu dùng.
- Thuận tiện cho sử dụng và công việc.
+ Nguy cơ:
- Dễ có chất bảo quản.
- Thiếu hụt các chất dinh dưỡng: Vitamin, hoạt chất sinh học
- Dễ ô nhiễm từ vùng này sang vùng khác theo sự lưu thông
của thực phẩm.