Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 49 trang )
III. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
Bước 1: Xác định sứ mệnh, tầm nhìn và mục tiêu
-Sứ mệnh: bảng cam kết những giá trị mà DN có
thể cung ứng cho khách hàng, đối thủ cạnh tranh,
nhà cung ứng….trong tương lai
-Tầm nhìn (viễn cảnh): cả bức tranh lớn miêu tả
về những giấc mơ chúng ta hằng ấp ủ, những
niềm hy vọng và trách nhiệm
III. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
Bước 1: Xác định sứ mệnh và mục tiêu
Cisco System: Cung cấp cho khách hàng,
những nhân viên, các nhà đầu tư và các đối tác
sự phát triển trong tương lai về Internet bằng
cách tạo ra các giá trị và cơ hội chưa từng có
Lucent Technologies: Cung cấp cho khác
hàng các hệ thống, sản phẩm công nghệ truyền
thông tân tiến và tốt nhất thế giới
Dell Computer: Trở thành công ty máy tính
thành công nhất trên thế giới dựa vào việc
cung cấp kinh nghiệm tốt nhất cho khách hàng
trên các thị trường mình phục vụ.
III. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
Bước 1: Xác định sứ mệnh và mục tiêu
-Mục tiêu: là những điều mà tổ chức cam kết đạt
được.
-Mục tiêu định lượng
-Mục tiêu định tính
oLucent Technologies:
– Đạt được sự tăng trưởng hằng năm từ 2 con số trở lên
– Duy trì trong nhóm chất lượng tốt nhất
– Giảm chi phí bán hàng, chi phí quản lý và chi phí kinh doanh
– Đầu tư vào R&D với mức độ >11% doanh thu
– Giảm tỷ suất thuế
– Gia tăng thu nhập trên tài sản từ 5% đến 10%
ĐỀ: ANH (CHỊ) HÃY TRÌNH VÀY VIỄN CẢNH
VÀ SỨ MỆNH CỦA BẢN THÂN.
Yêu cầu:
-Lớp tự tạo 1 hộp yahoo.mail
-Cung cấp địa chỉ và password cho giáo
viên
- Nộp bài lên địa chỉ mail sau 2 ngày kết
thúc buổi học
- Số lượng trang tối thiểu là 2
- Tên email của từng bạn: Tên SV Lớp
III. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
Bước 2: Phân tính tình hình hiện tại của tổ chức
-Các điểm mạnh (S)
-Các điểm yếu (W)
-Ba tiêu chuẩn:
-Khả năng có thể tạo ra thêm tiềm năng để mở rộng thị
phần
-Khả năng đem lại nhiều lợi ích hơn cho khách hàng
-Khả năng tạo ra những sản phẩm mà các ĐTCT không
thể sao chép được.
III. TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
Bước 3: Phân tích bối cảnh hoạt động
-Cơ hội (O)
-Đe dọa (T)
Quyền
thương lượng,
trả giá của
nhà cung cấp
Sự đe dọa của
hàng hóa/dịch
vụ thay thế
Sự cạnh tranh
giữa các
doanh nghiệp
trong ngành
Sự đe dọa của
đối thủ cạnh
tranh
Quyền
thương lượng,
trả giá của
khách hàng
1.4.4 Định dạng các chiến lược kinh doanh
1.4.4.1. Phân tích tình hình kinh doanh hiện tại
1.4.4.2. Triển khai các chiến lược phát triển
Chiến
lược cấp
công ty
• Tập trung vào cốt lõi.
• Chiến lược tăng trưởng
• Chiến lược tăng trưởng tập
trung
• Chiến lược tăng trưởng hội
nhập
• Chiến lược đa dạng hóa
Chiến
lược cấp
SBU
• Duy trì và dành lợi thế
cạnh tranh
• Xác định các lĩnh vực
chức năng
• Phân bổ các nguồn lực
• Chiến lược dẫn đạo chi
phí
• Chiến lược khác biệt
hóa
• Chiến lược tập trung
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược thâm nhập thị trường: gia tăng thị
phần cho các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện có bằng
marketing, truyền thông, quảng cáo…
Chiến lược phát triển thị trường: thâm nhập vào
các thị trường mới với các sản phẩm, dịch vụ của
doanh nghiệp mình.
Chiến lược phát triển sản phẩm: phát triển, cải tiến
các sản phẩm và dịch vụ hiện tại trên các thị
trường hiện có của mình.
Chiến lược phát triển hội nhập
Hội nhập thuận chiều: thâm nhập và thu hút
những trung gian phân phối và tiêu thụ sản
phẩm của doanh nghiệp (các đại lý bán sĩ và
lẽ)
Hội nhập ngược chiều: cách thâm nhập và thu
hút những nhà cung cấp (chủ động nguồn
nguyên liệu)
Hội nhập ngang: liên kết và thu hút các đối thủ
cạnh tranh nhằm phân chia thị phần và kiểm
soát thị trường.Gồm có: Hội nhập theo công
nghệ hoặc hội nhập theo thị trường
Chiến lược đa dạng hóa
Đa dạng hóa đồng tâm: từ sản phẩm ban đầu doanh nghiệp phát triển thêm
dãy sản phẩm xung quanh.
Đa dạng hóa hàng ngang: DN sẽ đưa ra SP mới của lĩnh
vực họat động mới. Những SP mới này có thể là đã có trên
thị trường nhưng trước đây DN chưa làm.
Đa dạng hóa kết hợp: đổi mới và mở rộng hàng loạt những
sản phẩm, dịch vụ mới hoàn toàn khác biệt với sản phẩm, dịch
vụ hiện có