Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.65 KB, 24 trang )
2. Khái niệm hàm
• Các công thức tính toán được xây dựng trước.
• Phục vụ các tính toán thông dụng.
• Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số)
• Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm
phẩy
– Ví dụ: =rank(x,range,order)
• Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
4
Các loại hàm
• Toán học và lượng
giác (Math and
Trigonometry)
• Thống kê (Statistical)
• Tài chính (Financial)
• Tra cứu và tham chiếu
(Lookup and
Reference)
• Văn bản (Text)
• Thời gian (Date and
Time)
• Lo-gic (Logical)
• Cơ sở dữ liệu
(Database)
• Thông tin (Information)
• Kỹ thuật (Engineering)
5
Ví dụ
•
Toán học và lượng giác
– ABS(X): trị tuyệt đối
– SIN(X), COS(X)
– LN(X)
•
Thống kê
– AVERAGE(miền): tính trung bình
•
Thời gian
– NOW(): thời điểm hiện tại
– DATE(y,m,d)
6
3. Nhập công thức và hàm
• Nhập trực tiếp vào ô
• Sử dụng thanh công
thức
– Kích chuột vào biểu
tượng fx để mở hộp
thoại chọn hàm.
– Select a category: loại
hàm.
– Select a function: chọn
hàm.
7
4. Một số hàm thông dụng
•
Một số hàm toán học và lượng giác
•
Một số hàm thống kê
•
Một số hàm xử lý văn bản
•
Một số hàm xử lý thời gian
•
Một số hàm tra cứu và tham chiếu
•
Một số hàm Logic
8