Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.2 KB, 50 trang )
Thực Tập Chuyên Ngành
- Bước 3: Sau khi khám xong bệnh nhân thuộc một trong hai loại: Điều trị tại
nhà hay nhập viện.
+ Bước 3.1: Nếu bệnh nhân điều trị tại nhà thì bác sĩ cho một toa thuốc
trên đó ghi đầy đủ tên thuốc, số lượng và cách dùng. Nếu bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y
tế thì đến nơi cấp thuốc bảo hiểm y tế để nhận thuốc và trả một phần giá thuốc theo
quy định phần trăm trên thẻ bảo hiểm. Ngược lại, bệnh nhân phải trả tất cả chi phí
khám bệnh và tự mua thuốc.
+ Bước 3.2: Nếu bệnh nhân phải nhập viện thì bác sĩ khám bệnh cho một
lệnh nhập viện, trên đó có ghi đầy đủ thông tin về bệnh nhân, căn bệnh dự đoán và đưa
đến khoa điều trị.
- Bước 4: Tại khoa điều trị, bệnh nhân sẽ được chuẩn đoán và lập một bệnh án
chi tiết. Trên bệnh án ghi đầy đủ thông tin về bệnh nhân và căn bệnh mà bệnh mắc
phải. Quá trình điều trị bệnh nhân được thể hiện đầy đủ trên bệnh án. Trong một
khoảng thời gian quy định tuỳ theo bệnh nhân, bệnh nhân được một bác sĩ khám, cho
một toa thuốc. Trên toa thuốc ghi tên thuốc, số lượng và cách dùng.
Trong quá trình điều trị, bệnh nhân có thể sử dụng các dịch vụ hỗ trợ khám
bệnh như: Xét nghiệm, X_quang, siêu âm,… Việc sử dụng cũng theo chỉ định của bác
sĩ khám chữa bệnh. Mỗi dịch vụ có giá tiền riêng.
Khi bệnh nhân điều trị có thể lựa chọn loại phòng nằm điều trị với giá dịch vụ
riêng cho mỗi loại phòng.
- Bước 5: Thanh toán viện phí: Trong quá trình điều trị, cứ 3 ngày, bệnh viện
yêu cầu bệnh nhân thanh toán viện phí một lần (bằng cách bệnh nhân sẽ đóng một số
tiền tạm ứng tuy theo khả năng của mình), sau khi xuất viện nhân viên sẽ căn cứ vào
số tiền tạm ứng trên sẽ tính để biết được bệnh nhân đã thanh toán đầy đủ tiền viện phí
chưa. Nếu bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế thì chỉ đóng phần trăm viện phí theo bảo
hiểm bao gồm tiền thuốc và các dịch vụ hỗ trợ chữa trị và khám bệnh. Riêng tiền
phòng, nếu có thẻ bảo hiểm y tế, bệnh nhân cũng chỉ được bảo hiểm trên loại phòng rẻ
nhất, nếu bệnh nhân nằm điều trị ở loại phòng có giá tiền cao thì tự trả phần chênh
lệch. Khi xuất viện, bệnh nhân thanh toán toàn bộ số viện phí còn lại.
Trong quá trình điều trị, nếu có bệnh nhân trốn viện, không thanh toán viện phí.
Bệnh viện lưu lại tất cả các thông tin về bệnh nhân trốn viện. Nếu sau khi chữa trị 3
ngày mà bệnh nhân không đóng tạm ứng tiền viện phí (hay tiền tạm ứng viện phí trước
đó đã hết), thì khoa (phòng) nơi điều trị bệnh nhân trình ban lãnh đạo biết để xem xét
giải quyết.
- Bước 6: Theo chu kỳ mỗi tháng, bệnh viện thanh toán tiền viện phí với Bảo
hiểm y tế.
Trang10
Thực Tập Chuyên Ngành
Chương III: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN.
III.1. MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
TỈNH
- Mã T
- Tên T
ĐƯỜNG
- Mã Đ
- Tên Đ
(1,n)
ĐƠN VỊ
- Mã ĐV
- Tên ĐV
(1,n)
(1,n)
H-T
NV-Đ
(1,1)
(1.n)
(1,1)
XÃ
- Mã X
- Tên X
(1,1)
ĐV
CB
(1,n)
(1,1)
(1,n)
C-CHỨC
- Ngày vào BC
(1,n)
(1,1)
BN-ĐT
(1,1)
ĐCNTBN
BN-X
ĐCNTBN
- Số nhà BN
BNH
(1,n)
(1,1)
BN-Đ
(1,1)
BNTU
(1,n)
TẠM ỨNG
- Mã TU
- Số tiền TU
- Ngày TU
- Số lần TU
(1,1)
NKHĐ
(1,n)
(1,n)
TOA-BH
- Lần
TBH
- SLT1
- Đ-giá
T1
(1,n)
N-NGỮ
- Mã NN
- Tên NN
LHĐT
- Mã LHĐT
- Mã LHĐT
HỢP ĐỒNG
- Số HĐ
- Ngày BĐ
- Mức Lương
VỊ TRÍ KB
- Mã VTKB
- Tên VTKB
THUỐC
- Mã T
- Tên T
(1,n)
BỆNH ÁN
- Mã BA
- Ngày vào
- Ngày ra
- ĐGphòng
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
BỆNH NHÂN
- Mã BN
- Họ BN
- Tên BN
- Ngày sinh BN
- Giới tính BN
NV-NN
- Cấp độ
NVĐT
(1,n)
Đ.TƯỢNG
- Mã ĐT
- Tên ĐT
(1,n)
NV-TG
(1,1)
-NgàyLL
- Mã NL
- Tên NL
- Số TLL
T-GIÁO
- Mã TG
- Tên TG
NV-TĐ
(1,n)
K-BỆNH
- Ngày KB
- NDKB
- CPKB
QTL
N-LƯƠNG-
(1,1)
(1,n)
(1,n)
BL-N
(1,1)
(1,n)
CHI BỘ
- Mã CB
- Tên CB
B-LƯƠNG
- Mã BL
- HSL
(1,n)
NHÂN VIÊN
- Mã NV
- Họ NV
- Tên NV
- Ngày sinh
- Giới tính
- Số nhà
(1,n)
NVCV
(1,1)
Đ-VIÊN
-Ngày VĐ
-Ngày CT
X-H
(1,1)
(1,1)
(1,1)
T-ĐỘ
- Mã TĐ
- Tên TĐ
(1,n)
NVCM
(1,1)
(1,1)
C-VỤ
- Mã CV
- Tên
CV
(1,n)
NV-DT
(1,n)
NƠI
SINH
C-MÔN
- Mã CM
- Tên CM
(1,n)
NV-ĐV
(1,1)
HUYỆN
- Mã H
- Tên H
D-TỘC
- Mã DT
- Tên DT
BH Y TẾ
- Số TBHYT
- Ngày bắt đầu
- Ngày K thúc
- Phần trăm
(1,n)
DTHUỐC
- Lần DT
- SLT 2
- ĐGT 2
(1,n)
(1,n)
(1,n)
NƠI ĐTRỊ
_ Mã NĐT
_ Tên NĐT
D-D-VỤ
- Lần SD
- ĐGDV
TTDT
- Mã
PTTDT
- Số tiền
DT
CÁN BỘ
(1,n)
(1,1)
(1,1)
NKB BĐ
(1,n)
NƠI KB
- Mã NKB
- Tên NKB
CB-CQ
(1,n)
CƠ QUAN
- Mã CQ
- Tên CQ
- ĐTCQ
- Fax CQ
Trang11
T.TIỀN DV
- Mã TTDV
- Số tiền DV
(1,n)
DỊCH VỤ
- Mã DV
- Tên DV
Thực Tập Chuyên Ngành
III.2. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU
1. TỈNH(Mã tỉnh, Tên tỉnh)
2. HUYỆN(Mã huyện, Tên huyện, Mã tỉnh)
3. ĐƯỜNG(Mã đường, Tên đường)
4. XÃ(Mã xã, Tên xã, Mã huyện)
5. ĐƠN VỊ(Mã đơn vị, Tên đơn vị)
6. DÂN TỘC(Mã dân tộc, Tên dân tộc)
7. CHUYÊN MÔN(Mã chuyên môn, Tên chuyên môn)
8. CHỨC VỤ(Mã chức vụ, Tên chức vụ)
9. KHÁM BỆNH(NgàyKB, Mã NV, Mã VTKB,Mã BN, NDKB, CPKB)
10. VỊ TRÍ KHÁM BỆNH(Mã VTKB, Tên VTKB)
11. TOA-BH(Ngày KB, Lần toa-BH, Số TL1, Đơn giá T1, Mã Thuốc)
12. THUỐC(Mã thuốc, Tên thuốc)
13. BỆNH ÁN(Mã bệnh án, Mã nơi ĐT, Ngày KB, Ngày vào, Ngày ra,
ĐG phòng)
14. NƠI ĐIỀU TRỊ(Mã NĐT, Tên NĐT)
15. DÙNG THUỐC(Mã bệnh án, Lần DT, SLT2, Đơn giá T2, Mã thuốc)
16. THANH TOÁN DÙNG THUỐC(Mã PTTDT, Lần DT, Số tiền DT)
17. DÙNG DỊCH VỤ(Mã BA, Lần DDV, Mã DV, ĐGDV)
18. THÀNH TIỀN DV(Lần SD, Mã TTDV, Số tiền DV)
19. NHÂN VIÊN(Mã NV, Họ NV,Tên NV, Ng-sinh, Nơi sinh,Giới tính, S-nhà,
Mã ĐV, Mã CM, Mã CV, Mã đường, Mã huyện, Mã DT, Mã TG,
Mã LHĐT, Mã TĐ)
20. BỆNH NHÂN(Mã BN, Họ BN, Tên BN, Ngày sinh, Giới tính,
Số nhà BN, Mã đối tượng).
21. BH Y TẾ(Mã BN, Số TBHYT, Ngày BĐ, Ngày KT, Phần trăm,Mã NKB)
22. CÁN BỘ(Mã BN, Mã CQ)
23. CƠ QUAN(Mã CQ, Tên CQ, Điện thoại CQ, Fax CQ)
24. NƠI KB(Mã NKB, Tên NKB)
25. DỊCH VỤ(Mã DV, Tên DV)
26. NGOẠI NGỮ(Mã NN, Tên NN)
27. TÔN GIÁO(MãTG, Tên TG)
28. LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO(Mã LHĐT, Tên LHĐT)
29. HỢP ĐỒNG(Mã BN, Số HĐ, Ngày BĐ, Mức lương)
30. ĐẢNG VIÊN(Mã NV, Ngày VĐ, Ngày CT, Mã CB)
31. CÔNG CHỨC(Mã NV, Ngày vào BC)
32. ĐỐI TƯỢNG(Mã ĐT, Tên ĐT)
33. CHI BỘ(Mã CB, Tên CB)
34. QTL(Mã NV, Mã BL, NgàyLL)
35. BẬC LƯƠNG(Mã BL, HSL, Mã NL)
36. ĐCNTBN(Mã BN, Mã Xã)
37. ĐCTTBN(Mã BN, Số nhà BN, Mã đường, Mã huyện)
38. NV-NN(Mã NV, Mã NN, Cấp độ)
39. NGẠCH LƯƠNG(Mã NL, Tên NL, Số TLL)
Trang12
Thực Tập Chuyên Ngành
III.3. MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
1. TỈNH(Mã tỉnh, Tên tỉnh)
TỈNH
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã tỉnh (K)
Text
2
Len()=2
Tên tỉnh
Text
20
Theo khảo sát thực tế tại BV tỉnh Khánh Hoà quy định Mã tỉnh là 2 số.
Ví dụ: 01 là mã của Khánh Hoà.
02 là mã của tỉnh Bình Thuận.
2. HUYỆN(Mã huyện, Tên huyện, Mã tỉnh)
HUYỆN
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Mã huyện (K) Text
4
Tên huyện
Text
25
Mã tỉnh
Text
2
Ví dụ: 0101: Là mã của TP Nha Trang.
0102: Là mã của huyện Ninh Hoà.
Ràng buộc toàn vẹn
Len()=4
Lookup(T)
3. ĐƯỜNG(Mã đường, Tên đường)
ĐƯỜNG
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã đường (K)
Tên đường
Text
Text
4
30
Len()=4
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
4. XÃ(Mã xã, Tên xã, Mã huyện)
XÃ
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mã xã (K)
Text
6
Len()=6
Tên xã
Text
25
Mã huyện
Text
4
Lookup(H)
Ví dụ: 010101: Phường Xương Huân(Nha Trang).
010203: Xã Ninh Hưng(huyện Ninh Hoà).
5. ĐƠN VỊ(Mã đơn vị, Tên đơn vị)
ĐƠN VỊ
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Mã ĐV (K)
Text
Tên ĐV
Text
Ví dụ: 01: Khoa nội.
02: Khoa ngoại.
03: Khoa nhi.
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
2
50
Len()=2
Trang13
Thực Tập Chuyên Ngành
6. DÂN TỘC(Mã dân tộc, Tên dân tộc)
DÂN TỘC
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã DT (K)
Tên DT
Text
Text
2
10
Len()=2
7. CHUYÊN MÔN(Mã chuyên môn, Tên chuyên môn)
CHUYÊN MÔN
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã CM (K)
Tên CM
Text
Text
2
50
Len()=2
8. CHỨC VỤ(Mã chức vụ, Tên chức vụ)
CHỨC VỤ
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
Mã CV (K)
Tên CV
Text
Text
2
20
Len()=2
9. KHÁM BỆNH(Ngày KB, Mã BN, Mã VTKB, Mã BN, NDKB, CPKB)
KHÁM BỆNH
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ngày KB (K)
Mã NV (K)
Mã VTKB (K)
Mã BN (K)
Nội dung KB
Chi phí KB
Date
Text
Text
Text
Text
Currency
Kích thước
Ràng buộc toàn vẹn
9
3
9
50
Genneral Num
Len()=50
>0
10. VỊ TRÍ KHÁM BỆNH(Mã vị trí, Tên vị trí)
VỊ TRÍ KHÁM BỆNH
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc toàn vẹn
3
50
Mã VTKB (K) Text
Tên VTKB
Text
Kích thước
Len()=3
11. TOA-BH(Ngày KB, Lần toa-BH, Số TL1, Đơn giá T1, Mã Thuốc)
TOA-BH
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ngày KB (K)
Lần toa BH
Số TL1
Đơn giá T1
Mã Thuốc
Date
Text
Text
Currency
Text
Kích thước
Kích thước
2
2
Genneral Num
8
12. THUỐC(Mã thuốc, Tên thuốc)
Trang14
>0
Lookup(T)