Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.18 KB, 23 trang )
Kết cấu TK 334
Bên nợ : Các khoản tiền lư
ơng và khoản khác đã trả
công nhân viên.
- Các khoản khấu trừ vào
tiền lương và thu khập của
công nhân viên.
- Các khoản tiền lương và
thu nhập công nhân viên
chưa lĩnh chuyển sang các
khoản phi tr khác.
Dư nợ (nếu có ): Số tiền trả
thừa gho công nhân viên.
Bên có :
Tiền lương, tiền công và các
khoản phụ cấp khác phải trả
cho công nhân viên trrong
kỳ.
Dư có : Tiền lương, tiền công
và các khoản khác còn phải
trả công nhân viên.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
19
Kết cấu TK 3382,3383,3384,3389
-
Bên nợ :
Các khon đã nộp cho cơ quan
quản lý.
Khoản BHXH phải trả cho công
nhân viên.
Các khoản đã chi về kinh phí
công đoàn.
Xử lý giá trị tài sản thừa, các
khoản đã trả, đã nộp khác(3388)
-
Dư nợ (nếu có): Số trả thừa,
nộp thừa, vượt chi chưa được
thanh toán.
-
Bên có :
Trích BHXH, BHYT, Kinh phí
công đoàn tính vào chi phí kinh
doanh (22%), khấu trừ vào lư
ơng công nhân viên (8,5%).
Giá trị tài sản thừa chờ xử
lý(3381).
Số đã nộp, đã trả lớn hơn số
phải nộp, phải trả được cấp bù,
các khoản phải trả khác(3388...).
Dư có : Số tiền còn phải trả,
phải nộp; giá trị tài sản thừa
chờ xử lý.
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
20
TK 338 có 7 tài khoản cấp 2
3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 - Kinh phí công đoàn
3383 - Bảo hiểm xã hội
3384 - Bảo hiểm y t
3387 - Doanh thu chưa thực hiện
3388 - Phải trả, phải nộp khác
3389 - Bo him tht nghip
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
21
TK 334
TK111,112
1 Tạm ứng kỳ 1
13 TT t/lương kỳ 2
TK333
8
3b
9
6a
TK335
Phải trả lương
cho CN thực
nghỉ phép trong
kỳ
3a
T/trước t/lương
nghỉ phép TK627,641,642
TK3382,3383,3384,3389
Thuế TN
4 Phải trả cho
NVQL,
NVBH.... 431
TK
cá nhân
TK 512
2
Tính tiền lương và phụ cấp phải trả cho CNSX
TK 141, 138
7
Các khoản k/trừ vào
thu nhập của CNV
TK 622
Trả lương
bằng SP
10 BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ;
Nộp
Tiền thưởng
5 phải trả
Trích
BHXH,
BHYT,
BHTN,
6b KPCĐ
12b Phải trả BHXH có t/c
như lương t/g 1388
11 chi KPCĐ tại DN;
12a chi hộ trợ cấp BHXH(1388)
6c
Các khoản khấu trừ BHXH,
BHYT
22
Bộ môn kế toán doanh nghiệp
chúc các bạn sức khoẻ, hạnh
phúc và thành đạt!
Copyright Bộ môn KTDN - Khoa kế toán - HVTC
23