Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.21 KB, 39 trang )
Đồ án CNMT
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải dệt nhuôm
- Ct: nồng độ bùn trong dòng tuần hoàn, Ct = 7000 mg/l
- VL: vận tốc lắng của bề mặt phân chia ứng với nồng độ CL: VL = Vmax e - KC L 10
Với: CL: nồng độ cặn tại mặt lắng L (bề mặt phân chia)
1
CL = .Ct = 0,5 × 7000 = 3500 mg/l = 3500 (g/m3)
2
Vmax = 7 m/h; K = 600 (cặn có chỉ số thế tích 50 < SVI < 150)
⇒ VL = 7 × e -600 × 3500 ×10 = 0,86 (m/h)
-6
→S=
62,5 × (1 + 0,75) × 3750
= 68,13 (m2); Lấy S = 68,5 m2
7000 × 0,86
Diện tích bể nếu tính thêm buồng phân phối trung tâm: Sbể = 1,1 × 68,5 = 75,35 (m2)
Đường kính bể: Dbể =
4S beå
=
π
4 × 75,35
= 9,79 (m) ≈ 9,8m
π
Đường kính buồng phân phối trung tâm: Dtt = 0,25 × Dbể = 0,25 × 9,8 = 2,45 (m)
Diện tích buồng phân phối trung tâm: Stt =
π × D2
π × 2,45 2
tt
=
= 4,7 (m2)
4
4
Diện tích vùng lắng của bể: Slắng = Sbể - Stt = 75,35 – 4,7 = 70,65 (m2)
Q
1500
Tải trọng thủy lực lên bể: a =
=
= 21,23 (m3/m2.ngđ)
S laéng
70,67
a
21,23
=
= 0,88 (m/h)
24
24
Máng thu nước đặt ở vòng tròn có đường kính bằng 0,8 đường kính bể.
Vận tốc đi lên của dòng nước trong bể: Vnước =
Máng răng cưa được bố trí sao cho điều chỉnh được chế độ chảy, lượng nước tràn qua
để vào máng máng thu.
Đường kính máng thu nước: Dmáng = 0,8 × 9,79 = 7,83 (m)
Chiều dài máng thu nước: L = π × Dmáng = π × 7,83 = 24,6 (m)
Q 1500
Tải trọng thu nước trên 1 mét chiều dài máng: a1 =
=
= 60,98 (m3/m dài.ngđ)
24,6
L
Tải trọng bùn:
(Q + Q t ) × C o Q × (1 + 0,75) × C 0 1500 × (1 + 0.75) × 3750.10 -3
=
b = 24 × S
=
= 5,8 (kg/m2.h)
24 × S la′ng
24 × 70,65
laéng
4.6.2. Xác định chiều cao bể:
Chọn chiều cao bể: H = 4 m; Chiều cao dự trữ trên mặt thoáng: h1 = 0,3 m
Chiều cao cột nước trong bể bao gồm:
Chiều cao phần nước trong: h2 = 2 m
Chiều cao phần chóp đáy bể có độ dốc 2% về hướng tâm:
GVHD: Mai Quang Tuấn
SVTH: Lê Thị Thanh Loan
LĐH1KM1 - 25
-6
Đồ án CNMT
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải dệt nhuôm
D beå
9,79
= 0,02 ×
= 0,0979 (m)
2
2
Chiều cao chứa bùn phần hình trụ:
h3 = 0,02 ×
h4 = H – h1 – h2 – h3 = 4 – 0,3 – 2 – 0,0979 = 1,602 (m)
Thể tích phần chứa bùn: Vb = Sbể × h4 = 75,35 × 1,602 = 120,72 (m3)
C + Ct
3500 + 7000
Nồng độ bùn trong bể: Ctb = L
=
= 5250 g/m3 = 5,25 (kg/m3)
2
2
Lượng bùn chứa trong đáy bể lắng: G = Vb × Ctb = 120,72 × 5,25 = 633,78 (kg)
4.6.3 Thời gian lưu nước trong bể lắng:
Dung tích bể lắng: Vbể = Hnước × Sbể = 3,7 × 75,35 = 278,8 (m3)
Nước đi vào bể lắng: Qt = (1 + α) × Q = (1 + 0,75) × 1500 = 2625 (m3/ngđ)
Vbe
278,8 × 24
=
= 2,55 (h)
Qt
2625
S Lang × h2 70,65 × 2 × 24
V
=
= 1,29( h )
Thời gian lắng: t1 = L =
Qt
Qt
2625
Thời gian lưu nước trong bể: t =
Việc xả bùn hoạt tính khỏi bể lắng đợt II được thực hiện bằng bơm, bơm bùn tuần
hoàn lại aeroten, và bơm bùn dư về bể nén bùn.
Hố thu gom bùn đặt ở chính giữa bể và có thể tích nhỏ vì cặn sẽ được tháo ra liên tục,
đường kính hố thu gom bùn lấy bằng 20% đường kính bể, d = 1,55 m.
Đường kính ống dẫn nước ra 120 mm.
4.6.4 Tính toán máng thu nước
Ta chọn: Bề rộng máng: bm = 0,25 m
Chiều sâu: hm = 0,3 m
Đường kính trong máng thu: Dmt = D + 2 × b = 9,79 + 2 × 0,2 = 10,19 (m)
(Với b: Bề dày thành bể, b = 0,2 theo [2])
Đường kính ngoài máng thu: Dmn = Dmt + bm = 10,19 + 0,25 = 10,44 (m)
Chiều dài máng thu đặt theo chu vi bể: Lm = π × Dmt = 3,14 × 10,19 = 32,01 (m)
Tải trọng thu nước trên bề mặt máng: l m =
tb
Qng
Lm
=
1500
= 46,86 (m3/m.ngày)
32,01
Máng răng cưa
Đường kính máng răng cưa: dm = Dmáng = 7,83 m
Chiều dài máng răng cưa: lm = π × dm = 3,14 × 7,83 = 24,6 (m)
Chọn: Số khe: 4 khe/1m dài, khe tạo góc 900
Bề rộng răng cưa: brăng = 100 mm
GVHD: Mai Quang Tuấn
SVTH: Lê Thị Thanh Loan
LĐH1KM1 - 26
Đồ án CNMT
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải dệt nhuôm
Bề rộng khe: bkhe = 150 mm
Chiều sâu khe: hk = bk/2 = 150/2 = 75 (mm).
Chiều cao tổng cộng của máng răng cưa: htc = 200 mm.
Tổng số khe: n = 4 × lm = 4 × 24,6 = 98,42 → Chọn n = 99 khe
Tính toán ống dẫn nước thải ra khỏi bể
Chọn vận tốc nước chảy trong ống v = 0,7 m/s
Lưu lượng nước thải ra Q = 1500 m3/ngd
Đường kính ống: D =
4×Q
4 × 1500
=
= 0,178 (m) = 178mm
π × v × 3600 × 24
3,14 × 0,7 × 3600 × 24
Chọn ống nhựa PVC có đường kính Φ 200mm
Bảng 4.9: Thông số thiết kế bể lắng II
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Thông số
Đường kính
Chiều cao cột nước
Chiều cao tổng
Chiều cao phần chóp đáy 2%
Thời gian lưu nước (t)
Đường kính máng thu nước (Dmt)
Đường kính máng răng cưa (dm)
Đường kính ống dẫn nước ra bể (Ddẫn nước)
Đơn vị
m
m
m
m
h
m
m
mm
Số liệu
9,8
3,7
4
0,078
2,55
10,19
7,83
200
4.7. BỂ TIẾP XÚC
Bảng 4.10: Các thông số thiết kế bể tiếp xúc Clo, theo [5-468]
Thông số
Giá trị
Tốc độ dòng chảy (m/ph)
≥ 2 – 4,5
Thời gian tiếp xúc (ph)
15 – 30
Tỷ số Dài/rộng
≥ 10/1
Số bể tiếp xúc (1 hoạt động, 1 dự phòng)
≥2
Tính thể tích bể: V = Qngtb × t
t: Thời gian tiếp xúc, t = 30 phút.
Q: Lưu lượng tính toán của nước thải, Q = 1500 m3/ngày
tb
→ V = Qng × t =
1500 × 30
= 31,25 (m3)
24 × 60
Chọn vận tốc dòng chảy trong bể tiếp xúc v = 2,5 (m/ph).
GVHD: Mai Quang Tuấn
SVTH: Lê Thị Thanh Loan
LĐH1KM1 - 27
Đồ án CNMT
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải dệt nhuôm
Giả sử chiều cao hữu ích của bể tiếp xúc H = 0,9 m.
Tiết diện ngang bể tiếp xúc: F =
V 31,25
=
= 34,72 (m2)
H
0,9
Chọn diện tích bể F = 35 m2; chiều cao bảo vệ hbv = 0,3 m.
Chiều cao bể tiếp xúc là: Hb = H + hbv = 0,9 + 0,3 = 1,2 (m).
Chiều rộng bể: Chọn B = 1 m.
Chiều dài tổng cộng của bể: L =
F 34,72
=
= 34,72 (m)
B
1
Để giảm chiều dài xây dựng ta chia bể ra làm 10 ngăn chảy ziczac. Chiều rộng mỗi
ngăn B = 1 m.
Chiều dài mỗi ngăn sẽ là: l =
V
31,25
=
= 3,47 (m)
H × B × 10 0,9 × 1 × 10
Vậy kích thước mỗi ngăn tiếp xúc bằng Clo: L × B × H = 3,5m × 1m × 1,2m
Tính toán đường ống dẫn nước
Vận tốc nước trong ống dẫn ra bể tiếp xúc: v = 0,8 m/s.
Đường kính ống dẫn nước ra: Dr =
tb
4 × Qng
π ×v
=
4 × 1500
= 166 (mm)
3,14 × 0,8 × 3600 × 24
Vậy chọn ống PVC có Φ 200mm
Bảng 4.11: Thông số thiết kế bể tiếp xúc
STT
1
2
3
4
5
6
Thông số
Số ô
Chiều dài (L)
Chiều rộng (B)
Chiều cao (H)
Thời gian tiếp xúc
Đường kính ống dẫn nước
Đơn vị
m
m
m
Phút
mm
Số liệu
10
3,5
1
1,2
30
200
4.8. BỂ LẮNG BÙN
Bảng 4.12: Thông số đầu vào bể lắng bùn
STT
Thông số
1
Hàm lượng cặn phèn
2
Hàm lượng cặn đầu vào
3
Hàm lượng bùn thải bỏ ở Aeroten
Đơn vị
kg/ngày
kg/ngày
kg/ngày
Số liệu
29,63
945
276,67
Lượng hỗn hợp bùn cặn: B = 29,63 + 945 + 276,67 = 1251,3 (kg/ngày)
GVHD: Mai Quang Tuấn
SVTH: Lê Thị Thanh Loan
LĐH1KM1 - 28