Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.22 KB, 65 trang )
Phân rã chức năng 4 “Thống kê”
Người quản trị
5.1 Thống kê sản phẩm
Sản phẩm
5.3 Thống kê đơn hàng
Y/c thống kê
Kết quả thống kê
Y/c thống kê
Đơn hàng
Kết quả thống kê
5.2 Thống kê khách hàng
Khách hàng
Y/c thống kê
Kết quả thống kê
Hình 14. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh chức năng “Thống kê”.
2.2.7. Thiết kế dữ liệu
Danh sách các bảng dữ liệu
STT
1
2
TÊN BẢNG
Customers
Danh sách khách hàng, thành viên
Products
Danh sách sản phẩm
3
Category_Product
Orders
Danh mục loại sản phẩm
Danh sách đơn hàng
Orders_detail
Chi tiết đơn hàng
4
5
Ý NGHĨA
Hình 15: Danh sách các bảng dữ liệu
Chi tiết các bảng dữ liệu
Bảng 1: CUSTOMER (customer_id, fullname, address, phone, fax, email,
username, password)
Mục đích: Lưu trữ thông tin về khách hàng
45
THUỘC TÍNH
Customer_id
KIỂU DỮ LIỆU
Int
GHI CHÚ
Khóa chính (không thể rỗng )
Fullname
nvarchar
Không thể rỗng
Diachi
nvarchar
Không thể rỗng
Dienthoai
Fax
nvarchar
nvarchar
Không thể rỗng
Có thể rỗng
Email
Username
nvarchar
nvarchar
Có thể rỗng
Có thể rỗng
Password
nvarchar
Có thể rỗng
Hình 16: Bảng khách hàng
Bảng 2: PRODUCT (product_id, name, detail, parent, price, image)
Mục đích: Lưu trữ thông tin về sản phẩm
THUỘC TÍNH
product_id
KIỂU DỮ LIỆU
Int
Name
nvarchar
Detail
nvarchar
Parent
Price
nvarchar
nvarchar
Image
GHI CHÚ
Khóa chính
nvarchar
(Khóa ngoại)
Hình 17: Bảng sản phẩm
Bảng 3: CATEGORY_PRODUCT (category_id, name)
Mục đích: Lưu trữ thông tin về loại sản phẩm
THUỘC TÍNH
category_id
Name
KIỂU DỮ LIỆU
Int
GHI CHÚ
Khóa chính
Nvarchar
Hình 18: Bảng loại sản phẩm
46
Bảng 4: ORDER (order_id, customer_id, date)
Mục đích: Lưu trữ thông tin về đơn đặt hàng của khách hàng.
THUỘC TÍNH
KIỂU DỮ LIỆU
category_id
Int
Customer_id
nvarchar
Order_status
nvarchar
Order_date
GHI CHÚ
Khóa chính (không thể rỗng )
datetime
Khóa ngoại
Hình 19: Bảng đơn đặt hàng
Bảng 5: ORDER_DETAIL (detail_id, order_id, product_id, product_name,
product_price, product_quantity)
Mục đích: Lưu trữ thông tin về chi tiết đơn hàng của khách hàng.
THUỘC TÍNH
KIỂU DỮ LIỆU
GHI CHÚ
Khóa chính (không thể rỗng )
detail_id
Int
Order_id
nvarchar
Khóa ngoại
Product_id
datetime
Khóa ngoại
product_name
nvarchar
product_price
Fload
product_quantity
Fload
Hình 20: Bảng chi tiết đơn hàng
47
Sơ đồ thực thể liên kết
ORDER
Order_id
Customer_id
Order_status
Order_date
PRODUCT_ CATEGORY
category_id
name
PRODUCT
product_id
name
detail
price
parent
image
ORDER_DETAIL
Detail_id
Order_id
Product_id
Product_name
Product_price
Product_quantity
CUSTOMER
Customer_id
Fullname
Address
Phone
48
Fax
Email
Username
Password
49
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Thiết kế giao diện người dùng
Hình 21: Sơ đồ thực thể liên kết
50
Hình 22: Giao diện trang chủ của website.
Website được xây dựng với mục đích là giới thiệu và bán các sản phẩm của
HTX trên internet thông qua website bán hàng (hình). Tại đây khách hàng có thể tìm
hiểu mọi thông tin liên quan đến sản phẩm như: giá, công dụng của chè, thành phần,
cách pha chế… Ngoài ra khách hàng có thể tìm hiểu những thông tin khác như: tin
tức, sản phẩm mới nhất, sản phẩm bán chạy hay tìm hiểu những thông tin về công
ty.
Khách hàng có thể tìm những sản phẩm theo ý thích của mình một cách nhanh
nhất thông qua chức năng tìm kiếm. Khách hàng có thể tìm kiếm theo loại hoặc theo
tên. Nếu tìm kiếm theo loại thì khách hàng chỉ cần bấm chọn tên hãng trên menu
danh sách sản phẩm bên trái của trang web. Nếu khách hàng muốn tìm kiếm theo
tên điện thoại thì nhập tên điện thoại cần tìm vào form tìm kiếm phía bên phải của
trang web rồi nhấn nút tìm kiếm nếu sản phẩm đó hiện HTX đang có thì ngay lập
tức sản phẩm mà bạn tìm sẽ hiển thị đầy đủ trên trang web. Nếu khách hàng muốn
xem thông tin chi tiết sản phẩm thì nhấn vào hình ảnh sản phẩm hoặc tên sản phẩm,
hệ thống sẽ hiển thị thông tin chi tiết như sau:
Hình 23: Giao diện thông tin chi tiết sản phẩm
51