1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

XÂY DƯNG Cơ SỞ Dữ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.48 MB, 321 trang )


C# BÀM C O K i l l

H



P Ẩ 1- C tfd G2: XÂY DựNG ctf sở D LIỆU

HN

HN





Phần sau hướng dẫn bạn từng bước cách tạo cơ sở dữ liêu như cấu trúc

đã phân tích ở trên.

Khởi động chương trình SQL Server 2008.

Tại

cửa

sổ

Object Explorer nhấp

chuột

phải

vào

Database, chọn New

Database... Hộp thoại

New

Databse

xuất

hiện, tại mục Database

Name

dặt tên



BanHang. Nhấp OK.



Object Explorer



m m





SĨKBŨOK\SQLEXPRESS (SQL Server 9.0 4035



ỉầà\

Q



Security



a



Server 0 ,



:;



I



Database...



Attach—



g ìì Replicatic.



R ettoie Database...



^



Restore Files and Filegioups.



^ ana9en



Reitesh



Xây dựng bảng nhân viên (NhanVien) với các thuộc tính như sau:



t* I À M C M N C liill ĩ f Hgc



PHẤN 1 - CHtfliNC 2: X Â Y DựNG c t f s ở DỮ U Ệ U



Kiểu



Thuộc tính



STT



Kích thưđc



Diễn giải



MaNV



nvarchar



Mã nhân viên



2.



Holot



nvarchar



50



Họ lót



3.



Ten



nvarchar



50



Tên



4.



Ngavsinh



datetime



5.



Diachi



nvarchar



6



Dienthoai



nvarchar



Ngày sinh

100



Địa chỉ

Điện thoại



Ị O Exploier

bịect



Tại cửa sổ Object Explorer,

nháp dấu tt + ” trước Database

íanhang thành dấu “ Nhấp

chuột phải vào Tables chọn

MewTable... Table được tạo. Tạo

Chóa chính cho table Nhản viên.

'Jhap chuột phải vào MaNV chọn

Set Primary Key để tạo khóa

:hính như hlnh dưới.



mm ^ ã

i: SĨKBOOK\SQLEXPRESS (SQL Server 9 0.4035



Lri : Daỉabascs

^ System Database?

; banhang

•ịi

ặt; Ciilii Daỉdbdse Diaarams



^Ị

灰::^ K B S E E IS IV

劣 Q Piọ

Refresh

ぞ :^ í Secottr..........................



M e - d b o .T a b le .1 i Summary



•.



.



.



. . . . •. . . .



Coỉumn Name



Data Type



M ^v



nvarchaKlO)



o



H〇

W



nvarchôr(50)



m



Ten



nvarchar(50)



Nọaysinh



datetime



DiacN



nvarchỏr(100)



Dieothoôí



nvarchar(10)



Kết quả

bàng

nhân

vên được tạo

mư hinh bên.



o

D

r



Table dboNhanVien nummary

Column Name

1



Data Type



1 Allow Nulls



MaNV



nvarchar(io)



r



ị Holot



nvarchar(50)



p



nvarchar(50)



p



datetime



w



nvarchar(ioo)



p



J Ngaysinh

1 Diachi



___ị



Dienthoai



p



Trên thanh công cụ chọn File > Save Table_1 để lưu table Nhân viên.

ト thoại Choose Name xuất hiện, trong khung Enter a name fo r the table

ộp

cặt tên: NHANVIEN. Nhấp OK.

13



c# D N C ON ư TtựlHỌC

A H H G tfl



nÂN 1- CItftfNt z: XÂY D C ctf sở DỬ UỆU

ựN i

F ile l Edit





V in *



Table Deiignet



Cormecl Obfect Exploief...

Disconnect Obiecl Exploifw

Close



ii'rvrt

&



Save All



Ảc...

ClfUSMUS



Kế tiếp, tạo bảng hóa đơn (HoaDon) với các thuộc tính như sau:

STT



Kiểu



Thuộc tính



Diễn giải



Kích thước



1.



MaHD



nvarchar



10



Mã hóa đơn



2.



MaKH



nvarchar



10



Mã khách hàng



3.



MaNV



nvarchar



10



Mã nhân viên



4.



NgayLapHD



datetime



Ngày lập hóa dlơrn



5.



NgayNhanHang



datetime



Ngày nhận hàmg



Kết quả

bảng hóa đdn

được tạo với

khóa

chính

MaHD

như

hlnh bên.



able - dbo. T able_1 * Summary 1

Column Name



r Allow NujIIs ;



Data Type



MaHD



nvarchar(io)



r



MaKH



nvarchar(io)



ỉ?



MaNV



nvarchar(io)



NgayLapHD



dâtetime



n



NgayNhanHang



u



datetime



n



Sau đó

lưu table với

tên

HoaDon.

Nhấp OK như

hình bên.



Tương tự, tạo bảng khách hàng (KhachHang) với các thuộc tính:

STT



Thuộc tính



Kiểu



Kích thưdc



Diễn giài



1.



MaKH



nvarchar



10



Mã khách hàng



2.



TenCty



nvarchar



50



Ten công ty



3.



Diachi



nvạrọhạr^



4.



ThanhPho



nvarchar



. 100

50



Địa ch!

Thành phố



t*



NẤN 1 - C M K z XA V DựN6 CƠSỞDỮUỆU





BẰM cm NCtftfl ĩặ H C

Q



Kết quả

table

khách

hang

được

tẹo với khóa

chính

MaKH

nlưhỉnh bẽn.



fa b le - dbo.KhachHang

I

ỹ | MaKH



Zj T Q

en y



Nhấp OK

nhưhlnh.



r



Allow Nulls



r



nvarchar(io)

nvarchar(50)



ị Diach,

ị ThanhPho



r

r



nvỏrchar(ioo)

nyarchar(50)



I Dienĩhoai



Sau đó

lưu với

tên

KhachHang.



J



Data Type



Column Name



nvarchar(50)



X_



t



p



Choose Name



E |D



Enter a name íor ỉhe table:

ịKhachHangl









ŨK h



1



Cancel



1



Tạo bảng sản phẩm (SanPham) với các thuộc tính như sau:

"



Kiểu



Thuộc tính



Kích thước



Diễn giải



1.



MaSP



nvarchar



10



Mã sản phẩm



2



TenSP



nvarchar



50



Tên sản phẩm



3.



Donvitinh



nvarchar



50



Đơn vị tính



4.



Dongia



nchar



10



Đơn giá



5.



Hinh



nchar



10



Hình



▽ MaSP



□□



sản phẩm được tạo

vđi khóa chính MaSP

nhưhlnh bên.



nvarchar(io)



Ten5P



nvarchar(50)



DonViĩinh



nvarcKar(50)



u



nvarchar(50)

Hểnh



Sau đó lưu với

tên SanPham. Nhấp

0< như hlnh.



r

r



nchar(io)



?|x



C hoose



Enter a name foMhe table:



ỊSanPharrị



H



Cancel



Tạo bảng chi tiết hóa ddn (Chi I letHoaDon) với các thuộc tính như sau:



P IẦ M 1 - O H W l: Y PựNG C ơ SỞ B ơ U Ệ U

ĩK Ấ



STT



c # DAN1IGHO N6V0I Tự HQC



Kiểu



Thuộc tính



Kích thước



Diễn giải



1.



MaHD



nvarchar



10



Mã hóa đơn



2.



MaSP



nvarchar



10



Mã sản phẩm



3.



Soluong



Số lượng



int



Kết

quả

table

chi

tiết

hóa đơn được tạo

với khóa chính

MaHD, MaSP như

hình bên.



130



Sau đó lưu với

tên ChiTietHoaDon.

Enter a name for the table:



Nhấp OK như



ỊChil lethoaDon



hlnh.



Tạo bảng thành phố (ThanhPho) với các thuộc tính như sau:

STT



Kiểu



Thuộc tỉnh



Diễn giải



Kích thước



1.



ThanhPho



nvarchar



50



Thành Phố



2.



TenThanhPho



nvarchar



50



Tên thành phố)



Kết quả table

khách hàng được tạo

với

khóa

chính

ThanhPho như hinh.



Table - dbo.ThanhPho : Summary

<



Coltmn Name



L



Data Type



Sau dó lưu với

tên ThanhPho. Nhấp

OK như hình.



ThỏnhPho



广



nvarchar(50)



TenĩhanhPho







ị AJoiw bki\$



nvarchar(50)



Choose

Enỉer a name for the table:

[ThanhPho

ŨK



\ j ị



Cancel



Ké'tiếp, tạo quan hệ (Rèlàtiónổhip) cho các ìablè: NhaTiVieh, HoaDon,

KhachHang, SanPham, ChiTietHoaDon, ThanhPho.

II



C#DÀNH CHO N6ƯỜI ĩ ự HỌC



Tại cửa sổ

o tje ct

Explorer,

nhấp phải chuột

và)

Database

Diagrams > New

Dctabase Diagram

H(p thoại

Add

Ta>le xuất hiện,

ch)n các table tham

gic tạo quan hệ.



M ill V -C E Íd M 2 XÂY DựNGC0sở





Object Explorer



m Ml



225822^2152^SUtJIE3 y * \ able - dbo

\Ề



Colurm



STKBOOK\SQLEXPRESS (SQL Server 3.0.4035

=3 Databases

: Clặ System Databases

t

s

banhang

:,



'十 ::Hhn KhanhH^nn



ơ iỉĩie tH o a D o n 、

M

aHD



M

ềiP



H oaD o n

M

aHD

M

aKH



'r^



M V

aN

Ngayjmh







Octhoai



TenThanhPl



•:>





J



Diđđv



-5 ThanhPho







Q Tables

Install D 'ả^ram Support

ỉẳ

:r 0

t!

Sysỉem Tables

: 22 dbo.nhanvien •+

Refresh

' t . : : dbo.HoỏDon 一





Kết quả các table được kéo thả vào trang thiết kế như hlnh.



nh an vien

_JL M^v



d ữ UỆU







NQaylỏpHO

NgâyNhanHang



«KH

9 M

TenQy

Ca i

H ch

一 ThanhPhc



PHẨN 1 - CNtfdNfi 2 X Â Y DỰNG c t f s ở DỮ U Ệ U





C # DANH CHO NGưQllĩựíHQC



Kéo field MaSP (từ table SanPham) thả vào field MaSP (từ tatble

ChiTietSanPham). Hộp thoại Tables and Colums xuất hiện. Nhấp OK mhư

hlnh dưới.



Tương tự, tạo Relationship cho các table còn lại. Kết quả, mồ hình qujan

hệ được tạo như hlnh dưới.



PHÂN 1 - CHƯdNS 2:Â Y DựNG c t f s ở DỮ LIỆ U

X



C#DANH CHO NGƯdlĩựHQC



Tiếp theo, nhập

liệj cho các table:



dữ



ObiectExploref



Ệ ĩ tầ ^ ầ

STKBŨOK\SQLEXPRESS (SQL Server 9.0.4035

Jii Databases



System Databases

; Ị banhỏng

if

Database Diagrams

dbo.Diâgrâm_0

i: Q j Tables



Nhanvien,

HoaDon,

KhachHang,

SanPham,

ChiTietHoaDon ThanhPho

Tại cửa sổ Object

Explorer, nhấp phải chuột

vào dbo.NhanVien sau đó

chọn OpenTable.



: i^jj System Tables



:

13 dbo CNTietHoaDon

i.t'i

dbo.HoaDon

::S3 dbo.KhachHang

t



…3 謂 a m r i!13 dbo.SanPhẹ

*



dbo.ThanhFp



N ew T a b le "

rnuuiiy

Modify



i^ i Views



^



b c n p t I a b le as



〔: S y n o n y ms

t



Nhập dữ liệu vào bảng nhân viên (Nhanvien) như hlnh dưới.

Tòt4e • dbo.HoaDon X Y able - dbo.NhanVienì

MaNv



W



Table - dbo.NhanVien ^ Summary :

Ị Ngaysinh



; Ten



. .



Ị Dienthoaí



; Diachi



1



Bich



7/8/1988 12:00 ... 89ĐậngKhâQl



8557788



2



HàVhh



Phát



8/9/1987 12:00 . . . 2 6 Lê Quý Đôn ...



8352074



3



Tran TuyÃ



Oanh



2/1/1987 12:00 . . . 7 7 Trương Đinh ... 8490295



4



Ngưyen » m

G



Ngoe



5/4/1989 12:00 . . . 9 2 Lê ThárỶi Tô...



8552666



5



:



Nguyen Ngoe





ương Bé



Thằng



3/4/1989 12:00 . . . 7 4 2 Oiện BếênP...



8444266



Nhập dữ liệu cho bảng Khách hàng (Khach Hang).

/ T a b le - dbo Khach HangỊ



MaKH



Tỏble • dbo.HoỏDon ^



Ị TenCty



Table dbo.ChiĩletHoaDon

ị ThanhPho



ị Diachl



K



Table • dbo ChiĩieỉHoaDon



ị DienThoai



rW :

i WŨ»iV1



Cơ Điên Nông N..



ASC



〇J Lịch An Phú



233 Nguyễn ĩrã. . . TP.NĨ



0588124780



ASIMES



Qáy An Lạc



761 TrSn Hưrtg



TP.H



0647890455



ATC



Sán Xu& Hảng ...



7 Trang TỪ;P14



TP.NT



0588567680



CODACO









Cơ Khí Dân Dụng



534 Lê Ván 5ỹP14



TP.NĨ



0558823012



Nhập



dữ liệu cho

bẻng

thành

pho

(TnanhPho) như hình bên.



311 Hai Bà Trưri. . ĨP.HCM



/ 1 able - dbo.ThanhPho



; ThanhPho



0889753641



Table - dbo.SânPham



TenThanhPho



4------------------------------ -----------------------



TP.DL



Đà Lạt



TP.H



Huể









TP.HCM



Hô Chí Minh









TP.HN



Hà Nội



1



TP.NT



Nha Tranq



1

ị:



PHẤN 1 -CHưdNG l: a y DỰNG c t f s ở DỮ LIỆ U

x



C # DANH CHO KSƯỪITựlMgC



N h ậ p d ữ liệu cho b ả n g sả n p hẩm (S a nP ham ) như hlnh d ư ới.

ì TenSP



MaSP



ị DonViTinh



ị DonGia



ị Hinh



1



RƯỢU



Chai



230000



/ƯULL



2



Gia vi



Thung



40.000



M AÍ



3



Bánh kem



Cái



10.000



NULL



4







Kg



38.000



NULL



5



Bánh mì



Cái



8.000



M AÍ

NULL

MJLL



6



Nem



Kg



23.000



7



Táo



Kg



12.000



Nhập dữ liệu cho bảng hóa đơn (HoaDon) như hình:





MaNV



:MâKH



MâHD



\ NgỏyLapHD



:NgaytJhanHang



,



10271



AGROMAS



1



7/8/2008 12:00 ...



8/8/2008 12:00: ...



10360



ATC



4



3/2/2010 12:00 ...



4/5/2010 12:00: ...



10451



ASIMES



5



5/6/2010 12:00 ...



6/6/2010 12:00: ...



10452



ASC



2



1/2/2009 12:00 ...



2/3/2009 12:00: ...



10515



CODACO



3



8/7/2010 12:00 ...



8/8/2010 12:00: ...



N h ậ p dữ liệu ch o b ả n g chi tiế t hóa đdn (C h iT ie tH o a D o n ) như hình dư ớỉi.

MaHD



MaSP



.



ị Soluong



10271



8



10271



2



4



10360



1



10



10360



2



6



10360



4



5



10452







1



3



5



5



4



10452



*



Bạn dã hoàn thành bài tập 2.



PHẤN 1 - CHƯ0NG ỉ: IẾ T KÊ GIAO DIỆN

TH



C # DANH CHO N s ư ừ l TựHỌC



CHƯƠNG 3



THIẾT KẾ GIAO DIỆN

Chương 3 hướng dẫn bạn thiết kế giao diện quản lý cửa hàng bằng

phần mềm Visual C# 2008.

Giao diện sau khỉ thiết kế xong như hình dưới.

Khởi động chương trinh Visual studio 2008, tạo một Project mới

(\Aindows Form Application) lưu với tên QUANLYBANHANG.

Thiết kế màn hình chính (Form 1 ) như sau:



Trên thanh công cụ Toolbox, chọn

MenuStrip kéo thả vào Form1. Thiết kế các

menu: Hệ thống, Xem danh mục, Quản lý

denh mục hóa dơn, Quản lý danh mục theo

nhóm, Thông tin, như hlnh dưới.



C #D À N H CHO NEƯdl T ự fH qC



PHẤN 1 - CHƯỨNE1: H IẾ T KÊ GIAO D IỆ N

T



Trên thanh công cụ Toolbox chọn Label

kéo vào Form thiết kế. Trong khung thuộc tính

Properties thiết lập các thuộc tỉnh cho Label:

Font: VNI-HEVEL, Size: 20, STYLE: Bold,

ForeColor: Coral, Text: QUẢN LÝ BÁN HÀNG

như hinh dưới.

True

Standard



RaiStyte

Fonỉ

FofeColor

GeneraỉeMei

Image

ImageAlqn



ỊA



Label



I Ạ



LinkLabel



I if.yl ListBox



田 Size



386, 52



VNI-Helve. 24pt. slyl«-Bold



Tâblndex



0



Ễ m Co«aJ

True

C D (none)

_ MiddteCeníeí________________



TexlAlign



QUÀN LÝ BÁN HÀ… G

TopLefl



Kế tiếp, chọn công cụ GroupBox

kéo thả vào Form thiết kế. Sau dó, chọn

Label kéo dặt vào bên trong GroupBox hai

Label: Người thực hiện:, Email liên hệ:.

Kết quả như hlnh dưới:



T oolbox

: \ FolderBrowser1



DialogT



vrí-Ị FontDialoa

GroupBox

|FiJ HeipProvider



Màn hình chính

Hệ thỗng



n T Iõ



Xem danh I



Quèn lý danh mục hóa đdn



Quản lý danh mục theo nhóm



Thông h n i



QUAN LÝ BẢN HẢNG



N g ilơ l th ự c hiện:



email lién h«:



Trong menu Hệ thống có các menu con: Cấu hình hệ thống, Quảm lý

người dùng, Đăng nhập, Đổi mật khẩu, Thoát.

:「 H 令 thfing |ị Xem danh myc



Q u in lý danh mục hóa đđn



QuÀn lý danh mục theo nhóm



C ỉu hình hệ Ihđng

Quàn lỷ ngOỒi dùng

Đ áng nhập

Đ6i mệt k h ỉu

Thoái



L LÝ BẢN HÀNG

N



T hỗng tin



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (321 trang)

×