Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.48 MB, 321 trang )
PHÁN 1 - CHƯdNC : I Ế T K Ê F O R M Đ ố l M Ậ T K H Ẩ n
5T H
C # DANH CHO N6ưtfl ĩ ự HỌC
Trên thanh công cụ ToolBox chọn Label kéo thả vào form thiết kế 5
label. Thiết đặt thuộc tính cho các label như sau: Text: đổi mật khẩu, Tên
dăng nhập, Mật khẩu cũ, Mật khẩu mới, Nhập lại mật khẩu.
Kế tiếp, chọn TextBox kéo thả vào form thiết kế 4 textbox. Sau đó, trên
thanh công cụ chọn Button kéo thả vào form thiết kế hai button thiết đặtt các
thuộc tính Text cho button: Đổng ý, Thoát.
Nhấp đúp vào form chính và nhập code xử lý như sau:
Ghi chú: Textboxllser là textbox6, TexboxPassword là Textbox7
private void changePassword 0
{
if (textBox6.Text == userName)
{
if (textBox7.Text == password)
{
if (textBox7.Text == textBox7Repeat.Text)
{
MessageBox.Show("Password đã được thay đổi");
password = textBox7.Text;
}
else
{
textBox7Repeat.Focus();
MessageBox.Show("Passwor repeate không giống nhau ');
}
}
else
{
textBox7.Focus();
MessageBox.Show("sai password");
}
}
else
textBox6.Focus();
MessageĐox.Show(nkhông tổn tại user nàyM
);
C # I A iy N CHO NGƯdl ĩ ự NỌC
PHẤN 1 - CNƯdNe : I Ẽ Ĩ K Ẽ F O R M Đ ố l M Ặ T K H A U
5Ĩ H
Nhấp đúp chuột tại button Đổng ý viết thêm đoạn code sau:
if (textBox6.Text = = "")
{
MessageBox.Show("Bạn chưa nhập T ê n đăng nhập1
!");
textBox6.Focus();
}
else if (textBox7.Text = = "")
{
MessageBox.Show("Bạn chưa nhập Mật khẩu cũ,!");
textBox7.Focus();
}
else if (textBox8.Text = = "")
{
MessageBox.Show("Bạn chưa nhập ‘Mật khẩu m ới’!"};
textBox8.Focus();
}
else if (textB 0X9.Text == IM
,)
{
MessageBox.Show("Bạn chưa nhập lại mật khẩu !"};
textBox9.Focus();
}
MessageBox.Show("Đổi Thành Còng", "Thông báo", Message
3o
r a A N 1 - CNtfdNC: H I Ế T K Ê F O R M e t f l M Ậ Ĩ K H Ẩ U
5
T
C #D A N H CHO N 6ƯÒIĨV HỌC
Nhấp đúp chuột tại nút Thoát viết thêm đoạn code:
ThỉsCloseO ;
p r iv a t e
v o i d b u t t o n 2 _ C lic ) c ( u k ỉ je c ; t s e n d e r ,
e)
<
th is .C lo s e 0 ;
Trong form1 chọn nhấp đúp chuột tại menu Hệ
thống > Đổi mật khẩu viết thêm đoạn code sau:
Form frm = new FormDoimatkhau();
frm.Text = "Doi mat khau";
frm.ShowDialogO;
p r iv a t e
v o id
d ỗ iH ả tK h a u T o o lS tn p H e n u I te in _ C lic k ( o b je c t
s e n d e r,
Ì Ì V . . . し 、 :•
.
e)
<
K
oyra frro • new
frr o .T e x t
■
i0 ;
J«av
ỉ r x n . S h o v D ia lo g ( ) ;
Nhấn Ctrl + F5 chạy thừ chương
tình. Sau khi đãng nhập vào màn hình
chính chọn Hệ thống > Đổi mật khẩu.
Form đối mật khẩu xuất hiện, nhập thông
tin vào form dổi mật khẩu. Nhấp Đồng ý
hộp thoại Thòng báo xuất hiện ^ ổ i
Thành Công,r. Nhấp OK như hình bên.
S
4
ĐỐI MẠT kh Au
Tnđn nệ
é á g hp
Mtk Ảc
ệ h uủ
umi
ớ
r
2
I) & I H cih Cùny
iÂ
ỉ-ttập lệi mặl kh4u
叫 ỹ•
丨
Ỉ^!LJ
I_
1
PHẤN 1 - CHƯdNG s : H l£ ĩ kẽ for m x e m d anh m ụ c
T
C # OANH CHO NGUtfl Tự KQC
CHươNG 6
THIẾT KÊ FORM XEM DANH MỤC
Chương 6 hướng dẫn bạn thiết kế form xem danh mục khi bạn nhấp
chọn menu Xem danh mục
Yểu cầu của Form xem danh mục như sau:
Khi Form3 được load sẽ
hiển thị tên table được chọn
lên
label
IblDanhMuc
và
nội dung của table này lên
dgvDANHMUC.
m
KẦykih H ẳíi;
、
Hộp thoại Add New
Item - QUANLYCUAHANG xuất
hiện. Nhấp chọn Add như hinh
dưới.
へ
……5
% C o Đ ỉiĩn K ò a g N g h iíp Q ì
ALSXV C S
ASC
D u L ^ A n P iù t
ASECC
C iiâ y M a ỵ : 心:
ATC
し
Trong khung Solution
Explorer, nhấp chuột phải tại
QUANLYCUAHANG chọn Add
> New Item...
ĩt iiC ly
M aKH
Khi nhấp button Trỏ về
sẽ đóng Form 3.
Kết quả các form được
hiển thị như hình bên.
ぐ蘇
、
Sâíi X a k
-
\ f ỷ TÌAiậí
- . . . . . . -. . . ' . . . . . . . . . . . . .. .. . V. . . . •. . : .
.. .
.
.
.
Ttó.vị
s—
tỉUANLVt:測
• コ
■M
a
N w ltw .
:
m
P'Mizh..
m 1k i b b ị
^ /1 Ị Exnỉing Itesĩỉ...
PHẤN 1 - CHtfdNG : H I Ê Ĩ I Ế FORM X EM DANH MỤC
sĨ
C # D À N H CHO N U đ l ĩ ự HỌC
Trên thanh công cụ ToolBox chọn Label kéo th ả vào form3 t h iế t đ ặ t
thuộc tính cho Label như sau: Text: DANH MỤC KHÁCH HÀNG, Name:
IblDanhMuc.
Tablndex
Tag
Text
----- ^
ĩ extASgn
useCompatibleTextRenaenng
0
DANH MỤC KHẢCH HẰNG
TopLeft
False
(Name)
AccessibleD escripbon
AccessibleName
AccessibleRole
AllowDrop
IblDarứìMuc
Deiauk
False
Kế tiếp, chọn DataGridView kéo thả vào Form 3 thiết đặt các thuộc tính
cho DataGridView nhưsau: Name: dgvDanhMuc.
霧
M
C o n te x t enuS trip
ị
DataGricf/iew
■
EỈ (DdtaBindings)
Combo Box
DataSet
一H
(Name)
齡
dgvD anhM uc
AccessibleD escription
AccessibleName
Default
AccessibleRole
Sau đó chọn Button kéo tna vào form3 thiết kế thiết đặt các thuộc tính
cho button này như sau: Text: Trở về, Name: btnTrove.
I ablndex
2
Tabstop
True
: (DataBindings)
E]
b t n ĩio v e
(Name)
Tag
AccessibleD esciiption
Text
T r3 vẽ
Ĩ extAlign
MiddleCenter
AccessibleN ame
ị
AccessibleRole
Default
Khai báo namespace sử dụng.
using System.Data.SqlClient;
ở mức Class khai báo như sau:
// Chuỗi kết nối
string strConnectionString = "Data
Catalogニbanhang;lntegratGd Security=True";
Source=STKBOOK;
// Đối tượng kết nối
SqlConnection conn = null;
// Đối tượng đưa dữ liệu vào DataTable dtTable
SqlDataAdapter daTable = null;
// Đối tượng hiển thị dữ liệu lên Form
DataTable dtTable = null;
Nhấp đúp chuột vào form3, tại form load viet thêm đoạn code sau:
…
26
try
Initial