1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

QUẢN LÝ DANH MỤC THÀNH PHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.48 MB, 321 trang )


PHh N 1 - CHƯdNG 7: ú DANH MỤC THANH PHÔ

qUÀN



C #D AN H CHO NGƯdlIựHỌC



-



Đưa thông tin: Thành Phố, Tên Thành Phố đang được sửa trong

DataGridView lên Panel.



-



Cho phép nhập/sửa thông tin Thành Phố, Tên Thành Phố vào trong

các đối tượng trên Panel.



-



Không cho phép thao tác trên các button: Thêm, sửa, Xóa.



-



Cho phép thao tác trên các button Lưu/BỎ.



Nhấp vào button Lưu:





ImserưUpdate thông tin Thành Phố, tên Thành Phố từ Panel vào

table ThanhPho.



-



Rel oad lại DataGridView.



Nhấp vào button Hủy:

-



Xóa trống các đối tượng trong Panel.



-



Không cho phép nhập thông tin Thành Phố, Tên Thành Phố vào

trong các đối tượng Panel.



Tạo Form 4: Trong khung

Solution Explorer, nhấp chuột

phải tại QUANLYCUAHANG chọn

Add > New Item... Hộp thoại Add

New Item • QUANLYCUAHANG

xuất hiện. Nhấp chọn Add như

hlnh dưới.



H lr



Ceắeguieỉ



Visual Ctt Iteim

Code



V isuai S tudio m sloiled le m p ld le i



Ị袋 Inhered 丨



ir^lnhe»
:'. : About 6 O

<



M

Web



•^jW D I Pafsnt Fonn



i. WPF

Reporting



Cortid



:的C iầ mC n ỉ

u o o íio

:ぶ Uw C n l



:

o tfo



Hy Ta m p ta lM



WcikHcv*



::

Starch



〇 nkn«



TtmpUiM



[f-〇ín4 : t



_J

Nhấp chọn Form4 trong khung Properties thiết đặt thuộc tính cho F〇rm^

như sau: Text: Quản lý danh mục thành phố.

44



PHẤN 1 - CHƯ0N6 7 QUẢN LY DANH MỤC THANH PHỐ





C # DANH CHO N e ư d lĩự H Q C



Toolbox



Trên thanh cống cụ ToolBox chọn Panel

kéo thả vào Form thiết kế. Sau đó, chọn Label

kéo 2 label vào Form thiết kế thiết đặt thuộc tính

Text cho 2 label này như sau: Thành Phố, Tên

Thành Phố.



OpenFileDialog

^



PỏgeSetupDialog







Panel

PeiformanceCounler



Kế tiếp, chọn Text kéo thả vào Form thiết kế hai textbox thiết đặt các

thuộc tính cho textbox : Name: txtThanhPho, txtTenThanhPho như hình.



Thành Phô

I Tén Tliãnh Phồ



Trên thanh công cụ chọn DataGridView kéo thả vào trang thiết kế thiết

đặt thuộc tính Name: dgvTHANHPHO.

Toolbox



E (DataBindings)



:srr| ComboBox



(Name)





:ContextMenuStrip



vLI DataGricf/iew



d g vT H A N H P H O



— ^



AccessibleD escriptioi

AccessibleName

AccessibleRole



•s?) DataSet



Default



Chọn Button kéo thả vào Form thiết kế 7 nút button, thiết đặt các thuộc

tính cho các button lần lượt như sau: Text: Reload, Thêm, sửa Lưu, Hủy Bỏ,

Xóa, Trở Về. Name: btnReLoad, btnThem, btnSua, btnXoa, btnLuu,

btnHuyBo, btnTroVe

B



(DataBindings)

(N ame)

ぼ⑴他



TabSlop

b ln R e lo a d



True



Tag



AccessibleDescripỉioi



Text



AccessibleName



T extAlign

TexHmageR elation



AccessibleRole



Default



Tablndex



3



Tabs top



True



Tag

Text

T exlAlign



R e lo a d

MiddleCenter

Overlay



(DataBindings)

( N a m e ) 丨丨_■ "■ 趣

"_丨n





b tn ĩh e m



AccessibleDescriptioi

一^



Thêm



AccessibleName



MiddleCenter



AccessibleRole



T ablndex



4



Tabs top



True



Tag

Text

T extAlign



0



1■ 『 細 :

■“



Default3



3 (^âỉaBindings)

(f'iame)



b ln S u a



AccessibleDescriptioi

****."_ ,:: S ùa



MiddleCenter



AccessibleName

AccessibleRole



Default



45



PHÂN 1 - CNƯdNG 7: LỶ DANH MỤC THÀNH PHÔ

QUẢN

0



C #D AN H CHO NGƯdlìựHỌC



(DataBindings)



Tablndex

T abStop



blnLuu



[Name)



5

True



Tag



AccessibleD escriptioi



Text



AccessibleRole



Default



LUu



TextAlign



AccessibleName



MiddleCenter



Tablndex



(Name)













blnHuyBo



6



TabStop



El(DaỉaBindings)



True



AccessibleD escrìptíoi



Tag



AccessibleName



Text



ẠccessibleRole



Ĩ extAlign



Default



Tablndex



7



Tabstop



True



IName)



AccessibleRole



Default



El (DataBindings)



Tablndex



8

True



(Name)



btnT roVe



AccessibleD escriptioi



Tag

TextAlign



btnXoa



AccessibleName

MiddleCenter



Tabstop

Text



MiddleCenter



AccessibleD esciiptioi



...... Xóa



T extAlign



Hùy Bò



E) (Da(aBindings)



Tag

Text



— "备







ề ^ T rd V ẽ



AccessibleName

AccessibleRole



MiddleCen^er



Default



Kết quả Form4 như hình:

Thanh Phô

Tén Thành Phố



Reload



_



I



[



Thêm



I



ニ ニ 一」



--------------- 1



I



I



L ir u 」



Hửy B ỏ 」



Sửa



Xòa」



í



T rờ



.



vả



Trong Form1, nhấp đúp chuột tại menu Quản lý danh mục > Danh

mục Thành Phố viết thêm đoạn code sau:

Form trm = new Korm4();

trm.Text = "Quản lý danh mục Thành Ph0H

;

48



PHẤN 1 - CHƯdNG 7: LY DANM MỤC THÀNH PHÚ

qUÂN



C # DANH CHO NGưứl TựHQC



frm.ShowDialogO ;

p r iv a t e



v o id



d a n h H u c T h à n h P h ổ T o o lS tr í p H e n u Ite m l_ _ C l i c i t ( o b j e c t s e n d e r ,



A/• .: e)

::

»



(

frw

ir m .T e x t



■ new





” Q uẲn



- lý



D a r.h w ụ c



T hftr» .h



f r r o .S h o w D ia lo g ( ) ;



Trong Form4 : Khai báo

namespace sử dụng.

using System.Data.SqlClient;

Ồ mức class, khai báo

như sau:

// Chuỗi kết nối



u s in g

U 3 in g

u s in g

u s in g

u s in g

u s in g

u s in g

u s in g

u s in g



S y s te m ;

S y s te m .C o l l e c t i o n s . G e n e r ic ;

S y s te m .C o m p o n e n tM o d e l;

S y s te m .D a ta ;

S y s te m .D ra w in g ;

S y s te m .L in q ;

S y s te m .T e x t;

S y s te m .W in d o w s . F orros;

S y s t e w . D a t a . S q lC lie n t ;



string

strConnectionStrỉng

= "Data

Catalog=banhang;Integrated Security=TrueM

;



Source=STKBOOK;lnitial



// Đối tượng kết nối.

SqlConnection conn = null;

//Đ ố i tượng dữ liệu DataTable dtThanhPho

SqlDataAdapter daThanhPho = null;

//Đ ố i tượng hiển thị dữ liệu lên Form.

DataTable dtThanhPho = null;

bool Them; // Khai báo biến kiểm tra việc thêm hay sửa dữ liệu.

p u b lic



p a r t i a l c la s s



iT.r.x'?íVi : f o r T*

í:



{

p u b lic



F o rra 4 ()



<

In itia liz e C o r n p o n e n t ( ) ;

/ / C huỗi k ế t n ố i

s t r i n g s tr C o n n e c tio n S tr in g =

Source^S TK B O O K ^

| l n i t i a l C a ta lo g = b a n h a n g ; I n t e g r a t e d S e c u r i t y = T r u e > ;

>

/ / DÔI tư ợ n g k é t tiỏ i

S q lC o n n e c t io n c o n n = n u l l ;

/ / Đ ò i tư ợ n ợ đu-a dử l i ệ u v à o D a ta T e ib ie c ttT h a n h P h o

S q lD a t a A d a p t e r daT ha n hP ho = n u l l ;

/ / Đ ố i tu ọ n g h i é n t h i dừ l i ệ u lẽ n F orm

i<ỉ: d tT h a n h P h o = n u l l ;

/ / K h a i b á o b le n . k iể w t r a v i ệ c Thêm h a y s i a d ữ l i ệ u

to o o l Them ;



47



PHẤN 1 - CHtfdNS 7:qUẢN LÝ DANH MỤC THANH PHâ



C # D A N I CKONCtftflTtfHQC



void LoadDataO

{

try

{

// Khởi động connection.

conn = new SqlConnection(strConnectionString);

//V ận chuyển dữ liệu lên DataTable dtThanhPho.

daThanhPho = new SqlDataAdapter(M

SELECT * FROM THANHPHO ',

conn);

dtThanhPho = new DataTableO;

dtThanhPho.Clear();

daThanhPho.Fill(dtThanhPho);

// Đưa dữ liệu lên DataGridView.

dgvTHANHPHO.DataSource = dtThanhPho;

// Thay đổi độ rộng cột.

dgvTHANHPHO.AutoResizeColumns();

// Xóa trống các đối tượng trong Panel.

this.txtThanhPho.Resetĩext();

this.txtTer»ThanhPho.ResetText();

// Không cho thao tác trên các nút Lưu/Hủy.

th is.btnLuu.Enabled = false;

this.btnHuyBo.Enabled = false;

this.panel.Enabled = false;

// Cho thao tác trên các nút Thềm/Sửa/Xóa/Trả vể.

th is.btnThem.Enabled = true;

th is.btnSua.Enabled =true;

th is.btnXoa.Enabled =true;

th is.btnTroVe.Enabled = true;

}

catch (SqlException)

{

MessageBox.Show(M

Không

THANHPHO. Lỗi rồ i.!!!M

);

48



iấy



đưọc



nội



dung



trong



table



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (321 trang)

×