1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

VI .1 Tính chế độ cắt cho nguyên công V : Gia công lỗ ứ 3 và ứ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.36 KB, 41 trang )


Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



m = 0,2

- Khi gia công cần có dung dịch trơn nguội

- Theo bảng 5.30 ta có T = 15

- Lấy S = 0,1 mm/vòng

D = 2,7 mm

- Hệ số điều chỉnh KV đợc tính theo công thức :

đợc

KV = KMV . KUV . KLV

750 N

750 0,9

) = (1.

)

Với KMV = ( K N .

=1

B

750

Tra bảng 5.5 đợc KUV = 1

đợc

bảng 5.31 đợc KLV = 1

đợc

=> KV = 1

Vậy tốc độ cắt khi khoan là :

V



Vk =



7.2,7 0, 4

0, 2



0, 7



.1 = 6,8 ( m/phút )



15 .0,1

Tốc độ quay của mũi khoan là :

1000.Vk 1000.30,37

=

n1 =

= 800 (vòng/ phút)

.D

.2,7

Theo máy khoan K125 lấy n =800 (vòng/phút)



Tốc độ cắt khi doa tính theo công thức :

Vd =

Với t là chiều sâu cắt ,lấy t = 0,15



C v .D q

T m .S y .t x



.K v



Các thông số khác tra nh khi khoan đợc :

đợc

CV = 10,5

q = 0,3

y = 0,65

x = 0,2

m = 0,4

KV = 1

S = 0,8 mm/vòng

D = 3 mm

=> Tốc độ cắt khi doa là :



Vk =



10,5.30,3

15 0, 4.0,80,65.0,15 0,2



.1 = 4,5 ( m/phút )



Tốc độ quay của mũi doa là :

1000.Vd 1000.8,35

n2 =

= 477 ( vòng/phút )

=

.D

.3

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 29



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



Theo máy chọn n = 550 (vòng /phút)



Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 30



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



VI.1.4 Tính mômen cắt và lực cắt .

Khi khoan lỗ ứ3.

Mômen xoắn khi khoan tính theo công thức

M X = 10.CM.D q.S y.K P

Ta có : D = 2,7 mm.

S = 0,1 mm/vòng.

Theo bảng 5.32 ta có :

CM = 0,0345

q = 2.

y = 0,08.

- KP = KMP

Theo bảng 5.9 ta có :

n



n



KMP = B = 750 = 1









750

750

==> Mômen cắt khi khoan lỗ ứ3 là :

M X = 10.0,0345.2,7 2.0,1 0,8.1

= 0,4 Nm .

Lực cắt khi khoan tính theo công thức :

PO= 10 .CP. D q.S y.KP .

Theo bảng 5.32 ta có :

CP = 68

q =1

y = 0,7.

==> Lực cắt khi khoan là :



PO= 10 .68. 2,7 1.0,1 0,7.1

= 366 N .

Khi doa lợng d nhỏ nên lực dọc trục có thể bỏ qua .Để xác định Mômen xoắn khi doa,

lợng

ta coi mỗi răng của dao doa nh một con dao tiện trong có lực dọc trục là Px . Khi đó

Mômen xoắn MX khi doa đợc tính

đợc



t = 0,15 mm .

S = 0,8 mm/vòng.

D= 3mm

Tra bảng 5.23 ta có :

CP = 67

x = 1,3

y = 0,65

Lấy Z = 5 răng.



C P .t X .S Zy .D.Z

2.1000

Mx =



67.0,151, 2.0,80,65.3.5

= 0,4

2.100

==> Mômen xoắn khi doa là : Mx =

N

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 31



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



VI.1.5. Tính công suất cắt

Ta chỉ cần tính công suất cắt cần thiết khi khoan khi đó công suất cắt khi doa luôn

thoả mãn do khi doa lợng d gia công nhỏ.

lợng

Ta có : Công suất cắt khi khoan đợc tính theo công thức

đợc



M x .n 0,4.3580

=

= 0,15

9750

9750

NE =

KW



Nhỏ hơn nhiều so với công suất của máy khoan đứng K125 có N= 2,8 KW

VI.2 Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại

Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại trong Sổ tay Công Nghệ Chế tạo máy tập 3

1. Nguyên công I : phay mặt đầu.

Máy MP-71M

- chiều sâu cắt t = 1,25 mm

- Lợng chạy dao : S = 0,54 mm/vòng

Lợng

Chọn theo máy S =0,5 mm/vòng

- Tốc độ cắt

V = 20,5 m/phút.

1000.V 1000.20,5

=

.D

.12,5 = 522 (vòng/phút)

Vận tốc quay của trục chính là : n =

Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)



n. .D 500.3,14.12,5

=

1000

1000

Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =

=19,6 m/phút

2. Nguyên công II & III : Tiện các trụ ngoài.

Máy tiện T616

+Tiện thô :

- Lợng chạy dao S = 0,2 mm/vòng

Lợng

Chọn theo máy S = 0,2 mm/vòng

- Chiều sâu cắt t = 1 mm

- Tốc độ cắt V = 30,7 m/ phút

1000.V 1000.30,7

=

.D

.12,5 = 782 (vòng/phút)

Vận tốc quay của trục chính là : n =

Chọn theo máy n = 750 (vòng/phút)



n. .D 750.3,14.12,5

=

1000

1000

Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =

=29,4 m/phút

+Tiện tinh :

- Theo bảng 5.64 : ta có V = 49,3 m/ phút

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 32



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



1000.V 1000.49,3

=

.D

.10,5 = 1495 (vòng/phút)

Vận tốc quay của trục chính là : n =

Chọn theo máy n = 1080 (vòng/phút)



n. .D 1080.3,14.10,5

=

1000

1000

Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =

= 35,6 m/phút

- Theo bảng 5.62 :

S = 0,15 mm / vòng.

Chọn theo máy S = 0,1 mm/vòng

- Chiều sâu cắt t = 0,4 mm

+ Khi tiện cắt rãnh ta có :

- Lợng chạy dao S = 0,08 mm/ vòng (bảng 5.72 ) .

Lợng

Chọn theo máy S = 0,08 mm/ vòng

- Chiều sâu cắt t = 0,5 mm

- Vận tốc cắt V = 10,6 m/ phút ( bảng 5.73 ).



1000.V 1000.10,6

=

.D

.8,5 = 398 (vòng/phút)

Vận tốc quay của trục chính là : n =

Chọn theo máy n = 350 (vòng/phút)



n. .D 350.3,14.8,5

=

1000

1000

Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =

=9,34 m/phút

+ Khi tiện côn :

Theo bảng 5.71 :

Ta có : S = 0,02 mm /vòng.

Lấy theo máy S = 0,04 mm/ vòng

- Vận tốc : V = 10,6 m/phút .

Chọn theo máy nh khi tiện cắt rãnh n = 350 vòng/phút

3. Nguyên công IV : Phay rãnh

Máy phay F 250 x 900

Theo bảng 5-153 ta có :

- Lợng chạy dao S = 0,02 mm/răng .

Lợng

Chọn theo máy S = 0,02 mm/răng

- Chiều sâu cắt t = 0,95 mm

-Vận tốc cắt

V =11 m /phút .



1000.V 1000.11

=

.D

.4 = 875 (vòng/phút)

Vận tốc quay của trục chính là : n =

Chọn theo máy n = 840 (vòng/phút)

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 33



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



n. .D 840.3,14.4

=

1000

Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt = 1000

=10,55 m/phút



Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 34



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



Phần VII : Tính thời gian cơ bản gia công

Sau khi đã xác định nội dung cho các nguyên công , chọn máy ,chọn dao ,tính

toán lợng d ,chế độ cắt ta phải xác định thời gian gia công cơ bản cho máy làm việc để

lợng

đảm bảo năng suất làm việc để đảm bảo năng suất lao động và tiến trình gia công cho

chi tiết gia công không bị gián đoạn góp phần vào yêu cầu cho sản phẩm ,sản l ợng

hàng năm công tác địng mức kỹ thuật cần thích hợp tới quy trình công nghệ và ng ợc

lại

Mức thời gian kỹ thuật là nhân tố quan trọng để nâng cao năng suất lao động . Để

tính thời gian kỹ thuật cần chia các thời gian làm việc gia từng bộ phận và các thời

gian thành phần . Thời gian cơ bản là thời gian trực tiếp làm thay đổi hình dáng ,kích

thớc và chất lợng bề mặt chi tiết . Ta tiến hành xác định thời gian gia công cơ bản cho

thớc

lợng

các nguyên công và bớc.

bớc.

1.Nguyên công 1: Phay mặt đầu

1:

Bớc 1: Khỏa mặt đầu

L + L1 + L2

(phút)

S .n

t

1,25

+ (0,5 ữ 2) =

+ (0,5 ữ 2) = 1,72mm

L1=

tg

tg 60



T1=



L=D/2=62/2=31mm

L2= (0,5 ữ 2) mm

T1=



L + L1 + L2 31 + 1,72 + 1

=

=0,12 (phút)

500.0,54

S .n



Bớc 2: Khoan tâm

L + L1

S .n



T2=



L=(d/2)ctg+1=2,5.ctg60+1=2,5mm

L1=(D-d)/2ctg+1=2,5mm

T2=



2,5 + 2,5

=0,018(phút)

500.0,54



Thời gia tổng cộng:

T= T1+ T2=0,12+0,018=0,138 (phút)

2. Nguyên công II,III: Tiện các mặt trụ ngoài

II,III:

Tiện thô đạt kích thớc 8,5

thớc

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=36,5mm



T01=



Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 35



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



1

t

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm

tg

tg 60



S=0,2(mm/vòng)

n=750(vòng/phút)

T01=



2,5 + 2 + 36,5

=0.27(phút)

0,2.750



Tiện thô đạt kích thớc 8

thớc

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=10,5mm



T02=



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



1

t

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm

tg

tg 60



S=0,2(mm/vòng)

n=750(vòng/phút)

T02=



2,5 + 2 + 10,5

=0.1(phút)

0,2.750



Tiện thô đạt kích thớc 10,5

thớc

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=8mm



T03=



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



1

t

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm

tg

tg 60



S=0,2(mm/vòng)

n=750(vòng/phút)

T03=



2,5 + 2 + 8

=0.08(phút)

0,2.750



Tiện cắt rãnh 1,5mm

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=D/2=8,5/2=4,25mm



T04=



L1= L2= (0,5 ữ 5) mm =5mm

S=0,08(mm/vòng)

n=350(vòng/phút)



Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 36



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



T04=



Đồ án môn học



5 + 2.4,25

=0.48(phút)

0,08.350



Khi tiện côn

T05=



L + L1 + L2

(phút)

S .n



L= 1.45o

L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



1

t

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm

tg

tg 60



S=0,04(mm/vòng)

n=350(vòng/phút)

T05=



1 + 2 + 2,5

=0.39(phút)

0,04.350



Tiện tinh đạt kích thớc 8,5

thớc

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=36,5mm



T06=



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



t

0,4

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm

tg 60

tg



S=0,1(mm/vòng)

n=1080(vòng/phút)

T06=



2,2 + 2 + 36,5

=0.38(phút)

0,1.1080



Tiện tinh đạt kích thớc 8

thớc

L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=10,5mm



T07=



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



t

0,4

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm

tg 60

tg



S=0,1(mm/vòng)

n=1080(vòng/phút)

T07=



2,2 + 2 + 10,5

=0.14(phút)

0,1.1080



Tiện tinh đạt kích thớc 10,5

thớc

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 37



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



L + L1 + L2

(phút)

S .n

L=8mm



T08=



L2= (1 ữ 3)mm =2mm

L1=



t

0,4

+ (0,5 ữ 2)mm =

+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm

tg 60

tg



S=0,1(mm/vòng)

n=1080(vòng/phút)

T08=



2,2 + 2 + 8

=0.11(phút)

0,1.1080



3.Nguyên công IV: Phay rãnh rộng 4mm

IV:

T0=



h + 1 L D 3 + 1 9,6 8

+

+

=

=40(phút)

Sp

Sn

0,1

120



h=3mm



L=9,6mm

D=8mm



4.Gia công lỗ 3 , 4

4.Gia

Đối với lỗ 3

T01=



L + L1 + L2

(phút)

S .n



d

2,5

L1= . cot g + (0,5 ữ 2) mm =

. cot g 45 + 2 = 3,25mm

2

2



L2= (1 ữ 3)mm = 3mm

L=6mm

S=0,1(mm/vòng)

n=800(vòng/phút)

T01=



6 + 3,25 + 3

=0,15(phút)

0,1.800



Đối với lỗ 4

T02=



L + L1 + L2

(phút)

S .n



d

3,5

L1= . cot g + (0,5 ữ 2)mm =

. cot g 45 + 2 = 3,75mm

2

2



L2= (1 ữ 3)mm = 3mm

L=8mm



Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 38



Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên

Trờng

Hng

Khoa Cơ Khí



Đồ án môn học



S=0,1(mm/vòng)

n=800(vòng/phút)

T02=



8 + 3,75 + 3

=0,18(phút)

0,1.800



PHN VIII:TNH TON THIT K G

1. Xác định kích thớc bàn máy,khoảng cách từ bàn máy tới trục chính

Máy gia công là máy Phay F250x900,ta xác định đợc :

đợc

Kích thớc bàn máy 355x730(mm x mm)

thớc

Khoảng cách từ bàn máy tới trục chính 20-400(mm)

2 . Phơng pháp định vị

+ Chi tiết đợc định vị trên khối V di định vị 4 bậc tự do :

đợc

- Quay quanh x,y

- Di chuyển theo các trục x,y

+ Để khống chế bậc tự do di chuyển dọc theo trục Z ,chi tiết đợc định vị bằng một

đợc

chốt tỳ

+ Ngoài ra ,để đảm bảo độ cứng vững của chi tiết khi phay đầu của chi tiết đợc chống

đợc

bằng một chốt tỳ phụ (Không có tác dụng khống chế bậc tự do)

3.Xác định phơng ,chiều,điểm đặt của lực cắt,lực kẹp

Các lực gồm có :

+ Lực cắt P0 ,lực vòng Mk

+Lực kẹp W

4. Xác định lực kẹp cần thiết

Ta có Mx=10.Cm.Dq.Sy.kp

Po=Cp.Dq.tx.Sy.kp

Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn

Lớp

: CTK7LC1



Trang 39



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

×