Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.36 KB, 41 trang )
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
m = 0,2
- Khi gia công cần có dung dịch trơn nguội
- Theo bảng 5.30 ta có T = 15
- Lấy S = 0,1 mm/vòng
D = 2,7 mm
- Hệ số điều chỉnh KV đợc tính theo công thức :
đợc
KV = KMV . KUV . KLV
750 N
750 0,9
) = (1.
)
Với KMV = ( K N .
=1
B
750
Tra bảng 5.5 đợc KUV = 1
đợc
bảng 5.31 đợc KLV = 1
đợc
=> KV = 1
Vậy tốc độ cắt khi khoan là :
V
Vk =
7.2,7 0, 4
0, 2
0, 7
.1 = 6,8 ( m/phút )
15 .0,1
Tốc độ quay của mũi khoan là :
1000.Vk 1000.30,37
=
n1 =
= 800 (vòng/ phút)
.D
.2,7
Theo máy khoan K125 lấy n =800 (vòng/phút)
Tốc độ cắt khi doa tính theo công thức :
Vd =
Với t là chiều sâu cắt ,lấy t = 0,15
C v .D q
T m .S y .t x
.K v
Các thông số khác tra nh khi khoan đợc :
đợc
CV = 10,5
q = 0,3
y = 0,65
x = 0,2
m = 0,4
KV = 1
S = 0,8 mm/vòng
D = 3 mm
=> Tốc độ cắt khi doa là :
Vk =
10,5.30,3
15 0, 4.0,80,65.0,15 0,2
.1 = 4,5 ( m/phút )
Tốc độ quay của mũi doa là :
1000.Vd 1000.8,35
n2 =
= 477 ( vòng/phút )
=
.D
.3
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 29
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
Theo máy chọn n = 550 (vòng /phút)
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 30
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
VI.1.4 Tính mômen cắt và lực cắt .
Khi khoan lỗ ứ3.
Mômen xoắn khi khoan tính theo công thức
M X = 10.CM.D q.S y.K P
Ta có : D = 2,7 mm.
S = 0,1 mm/vòng.
Theo bảng 5.32 ta có :
CM = 0,0345
q = 2.
y = 0,08.
- KP = KMP
Theo bảng 5.9 ta có :
n
n
KMP = B = 750 = 1
750
750
==> Mômen cắt khi khoan lỗ ứ3 là :
M X = 10.0,0345.2,7 2.0,1 0,8.1
= 0,4 Nm .
Lực cắt khi khoan tính theo công thức :
PO= 10 .CP. D q.S y.KP .
Theo bảng 5.32 ta có :
CP = 68
q =1
y = 0,7.
==> Lực cắt khi khoan là :
PO= 10 .68. 2,7 1.0,1 0,7.1
= 366 N .
Khi doa lợng d nhỏ nên lực dọc trục có thể bỏ qua .Để xác định Mômen xoắn khi doa,
lợng
ta coi mỗi răng của dao doa nh một con dao tiện trong có lực dọc trục là Px . Khi đó
Mômen xoắn MX khi doa đợc tính
đợc
t = 0,15 mm .
S = 0,8 mm/vòng.
D= 3mm
Tra bảng 5.23 ta có :
CP = 67
x = 1,3
y = 0,65
Lấy Z = 5 răng.
C P .t X .S Zy .D.Z
2.1000
Mx =
67.0,151, 2.0,80,65.3.5
= 0,4
2.100
==> Mômen xoắn khi doa là : Mx =
N
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 31
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
VI.1.5. Tính công suất cắt
Ta chỉ cần tính công suất cắt cần thiết khi khoan khi đó công suất cắt khi doa luôn
thoả mãn do khi doa lợng d gia công nhỏ.
lợng
Ta có : Công suất cắt khi khoan đợc tính theo công thức
đợc
M x .n 0,4.3580
=
= 0,15
9750
9750
NE =
KW
Nhỏ hơn nhiều so với công suất của máy khoan đứng K125 có N= 2,8 KW
VI.2 Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại
Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại trong Sổ tay Công Nghệ Chế tạo máy tập 3
1. Nguyên công I : phay mặt đầu.
Máy MP-71M
- chiều sâu cắt t = 1,25 mm
- Lợng chạy dao : S = 0,54 mm/vòng
Lợng
Chọn theo máy S =0,5 mm/vòng
- Tốc độ cắt
V = 20,5 m/phút.
1000.V 1000.20,5
=
.D
.12,5 = 522 (vòng/phút)
Vận tốc quay của trục chính là : n =
Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)
n. .D 500.3,14.12,5
=
1000
1000
Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =
=19,6 m/phút
2. Nguyên công II & III : Tiện các trụ ngoài.
Máy tiện T616
+Tiện thô :
- Lợng chạy dao S = 0,2 mm/vòng
Lợng
Chọn theo máy S = 0,2 mm/vòng
- Chiều sâu cắt t = 1 mm
- Tốc độ cắt V = 30,7 m/ phút
1000.V 1000.30,7
=
.D
.12,5 = 782 (vòng/phút)
Vận tốc quay của trục chính là : n =
Chọn theo máy n = 750 (vòng/phút)
n. .D 750.3,14.12,5
=
1000
1000
Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =
=29,4 m/phút
+Tiện tinh :
- Theo bảng 5.64 : ta có V = 49,3 m/ phút
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 32
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
1000.V 1000.49,3
=
.D
.10,5 = 1495 (vòng/phút)
Vận tốc quay của trục chính là : n =
Chọn theo máy n = 1080 (vòng/phút)
n. .D 1080.3,14.10,5
=
1000
1000
Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =
= 35,6 m/phút
- Theo bảng 5.62 :
S = 0,15 mm / vòng.
Chọn theo máy S = 0,1 mm/vòng
- Chiều sâu cắt t = 0,4 mm
+ Khi tiện cắt rãnh ta có :
- Lợng chạy dao S = 0,08 mm/ vòng (bảng 5.72 ) .
Lợng
Chọn theo máy S = 0,08 mm/ vòng
- Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
- Vận tốc cắt V = 10,6 m/ phút ( bảng 5.73 ).
1000.V 1000.10,6
=
.D
.8,5 = 398 (vòng/phút)
Vận tốc quay của trục chính là : n =
Chọn theo máy n = 350 (vòng/phút)
n. .D 350.3,14.8,5
=
1000
1000
Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt =
=9,34 m/phút
+ Khi tiện côn :
Theo bảng 5.71 :
Ta có : S = 0,02 mm /vòng.
Lấy theo máy S = 0,04 mm/ vòng
- Vận tốc : V = 10,6 m/phút .
Chọn theo máy nh khi tiện cắt rãnh n = 350 vòng/phút
3. Nguyên công IV : Phay rãnh
Máy phay F 250 x 900
Theo bảng 5-153 ta có :
- Lợng chạy dao S = 0,02 mm/răng .
Lợng
Chọn theo máy S = 0,02 mm/răng
- Chiều sâu cắt t = 0,95 mm
-Vận tốc cắt
V =11 m /phút .
1000.V 1000.11
=
.D
.4 = 875 (vòng/phút)
Vận tốc quay của trục chính là : n =
Chọn theo máy n = 840 (vòng/phút)
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 33
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
n. .D 840.3,14.4
=
1000
Suy ra tốc độ quay thực tế là : Vtt = 1000
=10,55 m/phút
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 34
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
Phần VII : Tính thời gian cơ bản gia công
Sau khi đã xác định nội dung cho các nguyên công , chọn máy ,chọn dao ,tính
toán lợng d ,chế độ cắt ta phải xác định thời gian gia công cơ bản cho máy làm việc để
lợng
đảm bảo năng suất làm việc để đảm bảo năng suất lao động và tiến trình gia công cho
chi tiết gia công không bị gián đoạn góp phần vào yêu cầu cho sản phẩm ,sản l ợng
hàng năm công tác địng mức kỹ thuật cần thích hợp tới quy trình công nghệ và ng ợc
lại
Mức thời gian kỹ thuật là nhân tố quan trọng để nâng cao năng suất lao động . Để
tính thời gian kỹ thuật cần chia các thời gian làm việc gia từng bộ phận và các thời
gian thành phần . Thời gian cơ bản là thời gian trực tiếp làm thay đổi hình dáng ,kích
thớc và chất lợng bề mặt chi tiết . Ta tiến hành xác định thời gian gia công cơ bản cho
thớc
lợng
các nguyên công và bớc.
bớc.
1.Nguyên công 1: Phay mặt đầu
1:
Bớc 1: Khỏa mặt đầu
L + L1 + L2
(phút)
S .n
t
1,25
+ (0,5 ữ 2) =
+ (0,5 ữ 2) = 1,72mm
L1=
tg
tg 60
T1=
L=D/2=62/2=31mm
L2= (0,5 ữ 2) mm
T1=
L + L1 + L2 31 + 1,72 + 1
=
=0,12 (phút)
500.0,54
S .n
Bớc 2: Khoan tâm
L + L1
S .n
T2=
L=(d/2)ctg+1=2,5.ctg60+1=2,5mm
L1=(D-d)/2ctg+1=2,5mm
T2=
2,5 + 2,5
=0,018(phút)
500.0,54
Thời gia tổng cộng:
T= T1+ T2=0,12+0,018=0,138 (phút)
2. Nguyên công II,III: Tiện các mặt trụ ngoài
II,III:
Tiện thô đạt kích thớc 8,5
thớc
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=36,5mm
T01=
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 35
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
1
t
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm
tg
tg 60
S=0,2(mm/vòng)
n=750(vòng/phút)
T01=
2,5 + 2 + 36,5
=0.27(phút)
0,2.750
Tiện thô đạt kích thớc 8
thớc
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=10,5mm
T02=
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
1
t
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm
tg
tg 60
S=0,2(mm/vòng)
n=750(vòng/phút)
T02=
2,5 + 2 + 10,5
=0.1(phút)
0,2.750
Tiện thô đạt kích thớc 10,5
thớc
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=8mm
T03=
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
1
t
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm
tg
tg 60
S=0,2(mm/vòng)
n=750(vòng/phút)
T03=
2,5 + 2 + 8
=0.08(phút)
0,2.750
Tiện cắt rãnh 1,5mm
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=D/2=8,5/2=4,25mm
T04=
L1= L2= (0,5 ữ 5) mm =5mm
S=0,08(mm/vòng)
n=350(vòng/phút)
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 36
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
T04=
Đồ án môn học
5 + 2.4,25
=0.48(phút)
0,08.350
Khi tiện côn
T05=
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L= 1.45o
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
1
t
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,5mm
tg
tg 60
S=0,04(mm/vòng)
n=350(vòng/phút)
T05=
1 + 2 + 2,5
=0.39(phút)
0,04.350
Tiện tinh đạt kích thớc 8,5
thớc
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=36,5mm
T06=
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
t
0,4
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm
tg 60
tg
S=0,1(mm/vòng)
n=1080(vòng/phút)
T06=
2,2 + 2 + 36,5
=0.38(phút)
0,1.1080
Tiện tinh đạt kích thớc 8
thớc
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=10,5mm
T07=
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
t
0,4
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm
tg 60
tg
S=0,1(mm/vòng)
n=1080(vòng/phút)
T07=
2,2 + 2 + 10,5
=0.14(phút)
0,1.1080
Tiện tinh đạt kích thớc 10,5
thớc
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 37
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
L + L1 + L2
(phút)
S .n
L=8mm
T08=
L2= (1 ữ 3)mm =2mm
L1=
t
0,4
+ (0,5 ữ 2)mm =
+ (0,5 ữ 2)mm =2,2mm
tg 60
tg
S=0,1(mm/vòng)
n=1080(vòng/phút)
T08=
2,2 + 2 + 8
=0.11(phút)
0,1.1080
3.Nguyên công IV: Phay rãnh rộng 4mm
IV:
T0=
h + 1 L D 3 + 1 9,6 8
+
+
=
=40(phút)
Sp
Sn
0,1
120
h=3mm
L=9,6mm
D=8mm
4.Gia công lỗ 3 , 4
4.Gia
Đối với lỗ 3
T01=
L + L1 + L2
(phút)
S .n
d
2,5
L1= . cot g + (0,5 ữ 2) mm =
. cot g 45 + 2 = 3,25mm
2
2
L2= (1 ữ 3)mm = 3mm
L=6mm
S=0,1(mm/vòng)
n=800(vòng/phút)
T01=
6 + 3,25 + 3
=0,15(phút)
0,1.800
Đối với lỗ 4
T02=
L + L1 + L2
(phút)
S .n
d
3,5
L1= . cot g + (0,5 ữ 2)mm =
. cot g 45 + 2 = 3,75mm
2
2
L2= (1 ữ 3)mm = 3mm
L=8mm
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 38
Trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật Hng Yên
Trờng
Hng
Khoa Cơ Khí
Đồ án môn học
S=0,1(mm/vòng)
n=800(vòng/phút)
T02=
8 + 3,75 + 3
=0,18(phút)
0,1.800
PHN VIII:TNH TON THIT K G
1. Xác định kích thớc bàn máy,khoảng cách từ bàn máy tới trục chính
Máy gia công là máy Phay F250x900,ta xác định đợc :
đợc
Kích thớc bàn máy 355x730(mm x mm)
thớc
Khoảng cách từ bàn máy tới trục chính 20-400(mm)
2 . Phơng pháp định vị
+ Chi tiết đợc định vị trên khối V di định vị 4 bậc tự do :
đợc
- Quay quanh x,y
- Di chuyển theo các trục x,y
+ Để khống chế bậc tự do di chuyển dọc theo trục Z ,chi tiết đợc định vị bằng một
đợc
chốt tỳ
+ Ngoài ra ,để đảm bảo độ cứng vững của chi tiết khi phay đầu của chi tiết đợc chống
đợc
bằng một chốt tỳ phụ (Không có tác dụng khống chế bậc tự do)
3.Xác định phơng ,chiều,điểm đặt của lực cắt,lực kẹp
Các lực gồm có :
+ Lực cắt P0 ,lực vòng Mk
+Lực kẹp W
4. Xác định lực kẹp cần thiết
Ta có Mx=10.Cm.Dq.Sy.kp
Po=Cp.Dq.tx.Sy.kp
Giỏo Viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Công Hoàn
Lớp
: CTK7LC1
Trang 39