Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.73 KB, 35 trang )
Điều kiện phản ứng SN1:
+ Dung môi phân cực
+ Dẫn xuất bậc cao phản ứng dễ hơn bậc thấp (liên kết C-X
càng phân cực phản ứng càng dễ)
Trạng thái
chuyển tiếp
Sản phẩm
trung gian
Trạng thái
chuyển tiếp
12
* Cơ chế SN2: 1 giai đoạn
Y +
δ+
C
δ−
X
δ−
Y
C
δ−
X
Y
C
tr¹ng th¸i chuyÓn tiÕp
Rất kém bền
Điều kiện phản ứng SN2:
+ Dung môi phân cực
+ Dẫn xuất bậc thấp phản ứng dễ hơn bậc cao (liên kết C-X càng
liên kết với ít gốc hidrocacbon thì tác nhân Y- tấn công càng dễ
dàng)
13
+X
14
Kết luận: thông thường
+ Dẫn xuất halogen bậc 1: phản ứng theo cơ chế SN2
+ Dẫn xuất halogen bậc 3: phản ứng theo cơ chế SN1
+ Dẫn xuất halogen bậc 2: phản ứng theo cả 2 cơ chế
nhưng cơ chế SN1 dễ hơn SN2
15
Bài tập áp dụng 2
Khi thực hiện phản ứng thủy phân các dẫn xuất
halogen dưới đây trong môi trường kiềm. Cho biết cơ
chế chi tiết của các phản ứng và tiểu phân trung gian
được tạo thành là cacbocation hay trạng thái chuyển tiếp.
a. etylclorua
b. 2-clopropan
c. tert-butylclorua
d. vinylclorua
e. allylclorua
16
Bài tập áp dụng 2
a. Etylclorua CH3-CH2-Cl
+ Đây là dẫn xuất halogen bậc 1, khi thủy phân thường
xảy ra theo cơ chế SN2.
+ Phản ứng:
CH3CH2Cl + NaOH → CH3CH2OH + NaCl
+ Cơ chế:
δ+
HO + C2H5
δ−
Cl
δ− CH3 δ−
HO CH2 Cl
HO CH2CH3
tr¹ng th¸i chuyÓn tiÕp
+ Cl
17
Bài tập áp dụng 2
CH3-CH-CH3
Cl
b. 2-clopropan
+ Đây là dẫn xuất halogen bậc 2, khi thủy phân có thể xảy ra theo
cơ chế SN1 hoặc SN2.
+ Phản ứng:
CH3-CH-CH3 + NaOH
Cl
+ Cơ chế SN1:
Giai đoạn 1:
CH3-CH-CH3
Giai đoạn 2:
CH3-CH-CH3
CH3-CH-CH3 + NaCl
OH
CH3-CH-CH3
cacbocation
Cl
+ Cơ chế SN2:
δ+CH3
HO + CH
CH3
δ−
Cl
OH
Cl
CH3-CH-CH3
OH
CH3
δ− CH3 δ−
-Cl
CH Cl
HO
HO CH
CH3
CH3
18
tr¹ng th¸i chuyÓn tiÕp
d. vinylclorua CH2=CH-Cl
+ Đây là dẫn xuất halogen bậc 2, nhưng –Cl liên kết với nguyên tử C
không no, liên kết C-Cl phân cực kém vì vậy phản ứng thế xảy ra khó
theo cả cơ chế SN1 và SN2.
..
CH2=CH-Cl
-C
+ Phản ứng:
CH2=CH-Cl
+ NaOH
Hiệu ứng –C của liên kết đôi
làm giảm tính phân cực của liên
kết C-Cl
CH2=CH-OH + NaCl
CH3CHO
19
4. Phản ứng tách HX
Dẫn xuất halogen tách HX (X: Br, Cl) bằng tác nhân kiềm trong ancol.
Ancol tách H2O bằng tác nhân axit H2SO4 đặc.
Dẫn xuất
halogen
α
C
H
Ancol
C
C
C
+ HX
C
X
δ+
C
kiÒm-ancol
H
δ− H2SO4 ®Æc
OH
170oC
C
C
+ H2O
Quy luật tách: Sản phẩm chính của phản ứng tách tuân theo
quy tách Zaixep.
Ancol có thể tách nước ở nhiệt độ thấp hơn tạo thành ete.
R-OH + HO-R
H2SO4
R-O-R + H2O
20
140 C
ete
0
Bài tập áp dụng 3
Khi thực hiện phản ứng tách HCl (đối với dẫn xuất
clo) và tách H2O (đối với ancol) của các hợp chất dưới
đây, cho biết sản phẩm chính và viết ptpu?
a. etylclorua
b. 2-clopropan
c. tert-butylclorua
d. butan-2-ol
e. 2-metylpropanol
g. 2-metylpropan-2-ol
h. 2,2-dimetylpropanol
21