Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.12 KB, 51 trang )
* Danh pháp E-Z
+ Khi 2 nhóm thế lớn ở cùng phía của liên kết piz, cấu hình Z
ở khác phía của liên kết pi, cấu hình E
H3C
C2H5
C=C
H
H
C2H5
H
C=C
H
H3C
(Z)-pent-2-en
(E)-pent-2-en
⇒ Như vậy: đồng phân cis còn gọi là Z, trans còn gọi là E
Nhưng đồng phân Z chưa chắc là cis và E chưa chắc là trans
27
Ví dụ: xác định cấu hình cis-trans hoặc Z-E:
H
CH3
H
CH3
H
CH3
H3C
Cl
H3C
CH3
H3C
C2H5
C2H5
CHO
C2H5
CH3
Br
CH3
H
Cl
H
Cl
H
CH3
H
H3C
H
H
Cl
CH3
CH2OH
Cl
28
Key: xác định cấu hình cis-trans hoặc Z-E:
H
CH3
(Z)
C2H5
H
CH3
H
Cl
H3C
CH3
H3C
CHO
H3C
H
C2H5
CH3
Br
Cl
(E)
H
CH3
H3C
H
H
cis-; (Z)
Cl
Trans-; (E)
H
CH3
(Z)
C2H5
CH3
Cl
Trans-; (E)
H
Cl
CH3
(Z)
29
CH2OH
b. Đồng phân quang học
∗ Điều kiện có đồng phân quang học:
Phân tử có nguyên tử cacbon bất đối: abdeC (a≠b≠d≠e).
Cacbon bất đối: Là nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử khác nhau.
∗ Biểu diễn đồng phân quang học bằng công thức Fisơ.
Qui tắc:
+ Mạch C thẳng đứng
+ C bất đối là trung tâm của dấu cộng.
+ C có số oxihoa lớn ở phía trên.
30
Ví dụ:
Hợp chất Butan-2-ol có C số 2 là cacbon bất đối.
(liên kết với 4 nhóm nguyên tử H≠OH≠CH3≠C2H5)
1 2 3 4
*
CH3-CH-CH2CH3
OH
Biểu diễn bằng công thức Fisơ:
-2
-2
CH2CH3
CH2CH3
OH
H
-3 CH3
HO
-3
31 CH3
H
∗ Danh pháp D-L
Quy ước: lấy cấu hình của glyxerandehit làm chuẩn để xác định cấu
hình của các hợp chất khác.
Nguyên tắc:
+ Biểu diễn hợp chất quang hoạt bằng công thức chiếu Fisơ
+ Nếu nhóm thế lớn hơn ở bên phải mạch C thì là đồng phân D
+ Nếu nhóm thế lớn hơn ở bên trái mạch C thì là đồng phân L
CHO
CHO
H
OH
CH2OH
D-glyxerandehit
HO
H
CH2OH
L-glyxerandehit
2 đồng phân D và L của một chất quang hoạt được gọi là một cặp đối
quang.
32
BT áp dụng 3: Các hợp chất dưới đây, hợp chất nào có đồng
phân hình học, đồng phân quang học? Biểu diễn, xác định cấu
hình và gọi tên đầy đủ của chúng?
HO CH3
CH3-CH-CH-C-CH2-CH3
CH-CH3
CH3
CH3
(4)
CH3-CH=C-CH2Cl
C 2H 5
(1)
CH3-CH=C-CH2CH2OH
C 2H 5
(3)
CH3-CH=CH-COOH
(2)
ClCH2CH2CH=CH-COOCH=CH2
(5)
CH3COCH2CH(CH3)2
(6)
CH2=CH-CH=CH-CHO
(8)
CH3-CH-COOH CH3-CH-CH-COOH
NH2
OH NH2
(9)
(10)
CH3-CH-CH=C-CH3
C2H5 COOH
(7)
33
Đáp án BT áp dụng 3:
Các hợp chất (1), (2), (3), (5), (7), (8) có 2 đồng phân hình học.
H
CH2Cl
C=C
C2H5
CH3
(E)-1-clo-2-etylbut-2-en
H
C=C
C2H5
CH2Cl
CH3
(Z)-1-clo-2-etylbut-2-en
COOH
H
Các đồng phân của (1)
C=C
CH3
H
H
COOH
CH3
(Z)-But-2-enoic
(E)-But-2-enoic
trans-But-2-emoic
H
C=C
C2H5
CH2CH2OH
CH3
(Z)-3-etyl-pet-3-enol
H
C=C
CH3
CH2CH2OH
cis-But-2-enoic
Các đồng phân của (2)
C2H5
(E)-3-etyl-pet-3-enol
Các đồng phân của (3)
C=C
H
34
H
COOCH=CH2
C=C
H
C=C
H
COOCH=CH2
H
ClCH2CH2
ClCH2CH2
Các đồng phân của (5)
trans-vinyl-5-clopent-2-enoat
cis-vinyl-5-clopent-2-enoat
(E)-vinyl-5-clopent-2-enoat
(Z)-vinyl-5-clopent-2-enoat
H
Các đồng phân của (7)
H
CHO
C=C
H
CH2=CH
(trans)-pent-2,4-dienal
(E)-pent-2,4-dienal
COOH
C=C
C=C
CH3
C2H5(CH3)CH
(E)-2,4-dimetylhex-2-enoic
H
H
COOH
C2H5(CH3)CH
(Z)-2,4-dimetylhex-2-enoic
H
C=C
CHO
CH2=CH
(cis)-pent-2,4-dienal
(Z)-pent-2,4-dienal
CH3
Các đồng phân của (8)
35
Đáp án BT áp dụng 3:
Hợp chất (7) và (9) có 1C* ⇒ có 2 đồng phân quang học
hợp chất (4) và (10) có 2C* ⇒ có 4 đồng phân quang học.
4 đồng phân của (4)
CH(CH3)2
CH(CH3)2
HO
H
H
OH
C2H5
CH3
CH3
C2H5
CH(CH3)2
CH(CH3)2
(L)-4-etyl-2,4,5-trimetylhexan-3-ol (D)-4-etyl-2,4,5-trimetylhexan-3-ol
CH(CH3)2
CH(CH )
3 2
H
C2H5
OH
CH3
HO
H
CH3
C2H5
CH(CH3)2
CH(CH3)2
(L)-4-etyl-2,4,5-trimetylhexan-3-ol (D)-4-etyl-2,4,5-trimetylhexan-3-ol
36
Đáp án BT áp dụng 3:
Hợp chất (7) và (9) có 1C* ⇒ có 2 đồng phân quang học
hợp chất (4) và (10) có 2C* ⇒ có 4 đồng phân quang học.
CH3
CH=C-COOH
2 đồng phân của (7)
CH3
H
CH3
CH=C-COOH
C2H5
C2H5
(D)-2,4-dimetylhex-2-enoic
(L)-2,4-dimetylhex-2-enoic
COOH
COOH
2 đồng phân của (9)
NH2
H
H
CH3
CH3
(D)-Alanin
H
NH2
CH3
37
(L)-Alanin