Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.87 KB, 25 trang )
-
Tàu (sà lan) – Ô tô, bãi, sà lan (hoặc ngược lại):
30.000 đồng/tấn
2.2. Hàng rời xếp dỡ đi thẳng
a.
-
Bã đậu, cám, thức ăn gia súc, nông sản các loại:
Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, bãi, xà lan (hoặc ngược lại): 22.000 đồng/tấn
Riêng hàng Cám cọ, khô cọ, cước tăng thêm 10% theo các phương án xây dựng
tương ứng
- Đối với phương án Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, sà lan (hoặc ngược lại), nếu đảm bảo
năng suất xếp dỡ bình quân toàn tàu 250 tấn/máng – ca thì được giảm 10% đơn giá.
b. Hàng than đá, Thạch cao mịn, bột đá, đá dăm, Cát, quặng các loại:
- Tàu (sà lan) – Bãi, xà lan (hoặc ngược lại):
18.000 đồng/tấn
- Tàu (sà lan) – Ô tô, toa (hoặc ngược lại):
20.000 đồng/tấn
- Kho, bãi – cẩu thẳng Ô tô, toa:
16.000 đồng/tấn
- Tất cả hàng rời dạng cục có kích cỡ từ 15cm đến 20cm tăng thêm 30% đơn giá
cước.
- Đối với tất cả các loại hàng Rời bị đóng rắn, đóng tảng giá cước tăng thêm 30%.
- Tất cả các loại hàng Rời nếu làm bằng thủ công, giá cước tăng gấp 3 lần.
2.3. Hàng Sắt Thép các loại
a.
b.
-
Hàng sắt cuộn, tôn cuộn, sắt vòng:
Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, bãi, sà lan (hoặc ngược lại):
19.000 đồng/tấn
Hàng sắt phôi:
Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, bãi, sà lan (hoặc ngược lại):
16.500 đồng/tấn
Yêu cầu chủ hàng phải có gỗ kê lót khi lấy hàng, nếu không có, đơn giá cước tăng
thêm 1.000 đồng/tấn hoặc từ chối làm hàng.
c. Hàng sắt ống lớn để rời:
- Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, bãi, sà lan (hoặc ngược lại):
26.500 đồng/tấn
d. Hàng tôn sắt tấm, sắt hình (U, V, I,…), sắt XD (sắt cây). Sắt ống đóng kiện, bó:
- Tàu (sà lan) – Ô tô, toa, bãi, sà lan (hoặc ngược lại):
21.000 đồng/tấn
2.4. Cước lưu kho bãi (tính từ tấn hàng đầu tiên gửi vào kho bãi cảng)
+
+
+
Bãi tiền phương:
Hàng phải kê tẩn, che bạt, sắt thép:
1.000 đồng/tấn-ngày
Hàng gỗ, máy, thiết bị, ống các loại:
1.500 đồng/tấn-ngày
Hàng các loại khác:
850 đồng/tấn-ngày
- Kho, bãi hậu phương:
+ Hàng các loại:
800 đồng/tấn-ngày
+ Hàng Gỗ, máy, thiết bị, ống các loại:
1.200 đồng/tấn-ngày
- Hàng để lưu kho quá 1 tháng (từ ngày thứ 31 trở đi), cước tăng thêm 50% đơn giá.
16
Các đơn giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăngVAT
17
3.
Hoạt động khai thác Cảng trong thời gian vừa qua
Bảng 2: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CẢNG NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH 2013
(Theo công văn số 2912/HHVN-KHĐT, ngày 03 tháng 12 năm 2012)
KH
TH
ƯỚC TH
NĂM
NĂM
NĂM
2012
2011
2012
58.000
65.312
69.000
50.730
54.000
Tr.đồn
g
8.418
9.000
gTr.đồn
-Doanh thu khai khác cầu bến
-Doanh thu từ các hoạt động khai thác Tr.đồn
g
1.125
1.000
5.039
5.000
7.218
TT
I
1
CHỈ TIÊU
VỊ
Các chỉ tiêu tài chính
Tổng doanh thu hoạt động khai Tr.đồn
thác cảng biển
g
-Doanh thu từ hoạt động bốc xếp hàng Tr.đồn
hóa
-Doanh
thu khai thác kho bãi
2
ĐƠN
cảng khác
g
Lãi, lỗ hoạt động khai thác cảng
7.000
TH NĂM 2012
KH
TH
2012
NĂM
119
105.6
8.460
120.9
117.2
111.6
103.4
II
biển lượng
Sản
1
Tổng sản lượng hàng thông qua
Tấn
1.450.000 1.564.663 1.618.000
Xuất khẩu
Tấn
10.000
Nhập khẩu
Tấn
Nội địa
Tấn
11.227
SO SÁNH ƯỚC
KH
NĂM
2013
62.000
1.500.00
0
48.000
427.5
1.553.436 1.560.000
100.4
18
2
Chi tiết sản lượng hàng thông qua
2.1
Xuất khẩu
Tấn
2.2
Nhập khẩu
Tấn
2.3 Nội địa
2.3. Xuất nội
1 -Xi măng
Tấn
10.000
-
-
1.450.000 1.553.436 1.560.000
107.6
100.4
Tấn
550.000
558.440
630.000
114.5
112.8
Tấn
1.000
38.541
10.000
1.000
25.9
-Sắt thép
Tấn
100.000
86.179
98.000
98
113.7
-Cao lanh + Clinker
Tấn
200.000
234.008
270.000
135
115.4
-Phân bón
Tấn
100.000
148.277
110.000
110
74.2
-Hàng khác
Tấn
149.000
51.435
142.000
95.3
276.1
Tấn
900.000
994.996
930.000
103.3
93.5
Tấn
420.000
485.575
400.000
95.2
82.4
-Sắt thép
Tấn
60.000
117.721
100.000
166.7
84.9
-Phân bón
Tấn
300.000
225.908
240.000
80
106.2
-Muối rời
Tấn
70.000
61.213
65.000
92.9
106.2
-Hàng khác
Tấn
50.000
104.579
125.000
250
119.5
2.3. Nhập nội
2 -Nông sản
700.000
800.000
19