Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.99 KB, 73 trang )
h. Ví dụ
(x + y’)z + x’
Các phần tử logic cơ bản
58
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đại số Boole
3. Biểu diễn các hàm logic dưới dạng chính quy
4. Tối thiểu hóa các hàm logic
5. Các phần tử logic cơ bản
6. Bài tập
Đại số bool
59
5. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a)
AB + A B = A B + A B
b)
c)
AB + A C = (A + C)(A + B)
AC + B C = A C + B C
2. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng phương pháp đại số:
a)
b)
F(A, B, C, D) = (A + BC) + A(B + C)(AD + C)
F(A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C )(A + B + C)(A + B + C )
Bài tập
60
5. Bài tập
3. Tối thiểu hóa các hàm sau bằng bìa Các-nô:
a) F(A,B,C,D) = R(0,2,5,6,9,11,13,14)
b) F(A,B,C,D) = R(1,3,5,8,9,13,14,15)
c) F(A,B,C,D) = R(2,4,5,6,7,9,12,13)
d) F(A,B,C,D) = I(1,4,6,7,9,10,12,13)
e) F(A,B,C,D,E)=R(0,1,9,11,13,15,16,17,
20,21,25,26,27,30,31)
Bài tập
61
Giải bài tập
1. a)
AB + A B = (AB)(A B)
=(A+B)(A+B)
=AA + AB + AB + BB
= AB + AB
Bài tập
62
Giải bài tập
1. b)
AB + AC = (A + C)(A + B)
AB + AC = (AB + A)(AB + C)
= (A + B)(AB + C)
= AAB + AC + AB + BC
= AC + BC + AA + AB
= C(A + B) + A(A + B)
= (A + C)(A + B)
Bài tập
63
Giải bài tập
1. c)
AC + BC = AC + B C
AC + BC = (A + C)(B + C)
= A B + B C + AC
= B C + AC + A B C + A B C
= B C + AC
Bài tập
64
Giải bài tập
2. a)
F(A, B, C, D) = (A + BC) + A(B + C)(AD + C)
(A + BC) + A(B + C)(AD + C) = (A + BC) + (A + BC)(AD + C)
= (A + BC) + (AD + C)
= A(1 + D) + C(1 + B)
= A+C
Bài tập
65
Giải bài tập
2. b)
F(A, B, C) = (A + B + C)(A + B + C )( A + B + C)( A + B + C )
F = (A + B + CC)(A + B + CC)
= (A + B)(A + B)
= AA + AB + AB + B
= B(A + A + 1)
=B
Bài tập
66
Giải bài tập
3.
a) F(A,B,C,D) = R(0,2,5,6,9,11,13,14)
CD
00
AB
00
01
11
10
1
1
01
1
1
11
1
1
10
1
Bài tập
1
67
Giải bài tập
3.
c) F(A,B,C,D) = R(2,4,5,6,7,9,12,13)
CD
00
AB
01
11
00
1
01
11
10
10
1
1
1
1
1
1
1
Bài tập
68