Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.28 KB, 44 trang )
Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh
Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656
SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Trích)
Tháng 11 năm 2015
Tài khoản: 632- Giá vốn hàng bán
Chứng từ
Ngày
tháng ghi
Ngày
Diễn giải
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
D
Số phát sinh
Số dư
TK
Đối
ứng
E
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
……
…
……….
……..
.
…………...
Số dư đầu kì
Số phát sinh
trong kì
………….
………...
.
27/11/201 XX0984
5
2
………….
………...
.
………..
27/11/201
5
………..
…………
Xuất bán
máy bơm
112
………….
……
25.945.477.20
1
19.000.000
Cộng số phát
sinh
18
…...
……….
14.011.206.02
7
14.011.206.02
7
……..
.
…………...
Số dư cuối kì
19
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ Doanh thu.
TK 521
- Doanh thu của hàng bán bị trả
lại đã trả lại tiền cho người mua hoặc
tính trừ vào khoản phải thu khách
hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã
- Kết chuyển TK 5211, TK5212 sang
bán,
TK 511 để xác định doanh thu thuần
- Các khoản giảm giá hàng bán đã
về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
chấp thuận cho người mua hàng do
hàng bán kém, mất phẩm chất hoặc
sai quy cách theo quy định trong hợp
đồng kinh tế.
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ
- Sổ sách sử dụng theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/09/2006 của
Bộ trưởng BTC) gồm: sổ nhật ký chung Mẫu số: S03a-DN, sổ chi tiết Mẫu số
S10-DN, sổ tổng hợp thành phẩm Mẫu số S11-DN, sổ chi tiết Mẫu số S13DN, sổ tổng hợp thanh toán với người mua , Sổ cái tài khoản 155, 632,
511,131, 111, 112....Mẫu số S03b-DN
Căn cứ vào chứng từ thực tế phát sinh như Bảng lương, bảng phân bổ
khấu hao, Phiếu chi tiền mặt, giấy báo Nợ của ngân hàng, ….hàng ngày, hàng
tháng liên quan đến việc bán hàng trong công ty thì kế toán tiến hành ghi vào
sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 642
20
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 18 tháng 11 năm 2015
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: XN/14P
Số: 1945941
Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp bán lẻ xăng dầu- Công ty xăng dầu khu vực ICông ty TNHH MTV
Mã số thuế: 0100107564
Địa chỉ: Hòa Đình, Nguyễn Văn Cừ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh
Người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Địa chỉ: Phố Lê Quý Đôn, P. Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Xăng Ron 95
Lít
65,48 13.750
900.350
Cộng tiền hàng: ................................................................................900.350
Thuế suất GTGT:10 %,
Tiền thuế GTGT: ...................................90.035
Tổng cộng tiền thanh toán .....................................................................990.385
Số tiền viết bằng chữ: Chín trăm chín mươi nghìn ba trăm tám năm đồng chẵn
Người bán hàng
Người mua hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Ghi chú:
•
Liên 1: Lưu
•
Liên 2: Giao người mua
•
Liên 3: Nội bộ
21
Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh
Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656
SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Trích)
Tháng 11 năm 2015
Tài khoản: 6421- Chi phí bán hàng
Ngày
tháng ghi
sổ
A
Chứng từ
Ngày
Số hiệu
tháng
B
C
Số phát sinh
Số dư
Diễn giải
TK Đối
ứng
Nợ
Có
Nợ
Có
D
E
1
2
3
4
…………
……
………….
……….
……...
…………...
Thanh toán
tiền xăng
111
Số dư đầu kì
Số phát sinh
trong kì
………….
.
………..
.
18/11/201
5
30/11/201
5
………….
.
PC0123
5
PC0124
2
………..
.
………..
18/11/201
5
30/11/201
5
Thang toán
tiền thuê kho
………..
………….
990.385
990.385
112
30.000.000
30.000.00
0
……
…...
……….
27.783.387
27.783.387
Cộng số phát
22
……...
…………...
sinh
Số dư cuối kì
Cuối tháng kế toán tiến hành cộng sổ cái TK 6421 để kết chuyển sang tài khoản 911 xác định kết quả kinh doanh.
Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh
Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Tháng 11 năm 2015
Chứng từ
Đã
Số
Số phát sinh
Ngày tháng
Diễn giải
ghi STT hiệu
ghi sổ
sổ dòng TKĐ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
cái
Ư
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số lũy kế kì
trước chuyển
155.579.118.18 155.579.118.18
sang
3
3
………….
………...
…………
……….
….
….
….
……….
………..
Thanh toán
29/11/2015
PC01235
29/11/2015
tiền xăng
x
6421
990.385
Thanh toán
29/11/2015
PC01235
29/11/2015
tiền xăng
x
111
990.385
…………..
………..
………….
………..
….
…..
……
………….
…………..
Cộng số phát
sinh
44.011.206.027 44.011.206.027
23
Số lũy kế
chuyển kì sau
199.590.324.21
0
24
199.590.324.21
0
2.3.2. Kế toán chi phí quản lý
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Tháng 11 năm 2015
Mẫu số:
010TKT2/001
Ký hiệu: XN/14P
Số: 1945941
Đơn vị bán hàng: Nhà hàng Tuấn Giang
Mã số thuế: 0100686223
Địa chỉ: Khu Đô Thị Mới Nam Võ Cường, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh
Người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Địa chỉ: Phố Lê Quý Đôn, P. Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Đơn vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Dê xào xả ớt
Đĩa
2
130.000
260.000
2
Gà hấp lá trúc
Đĩa
1
350.000
350.000
3 Cá điêu hồng nướng muối ớt Đĩa
1
420.000
420.000
4 Ngồng cải luộc chấm trứng
Đĩa
1
45.000
45.000
5
Bia Heineken
Chai
9
25.000
225.000
Cộng tiền hàng: ..................................................................................1.300.000
Thuế suất GTGT:10 %,
Tiền thuế GTGT: .......................................130.000
Tổng cộng tiền thanh toán ....................................................................1.430.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu bốn trăm ba mươi nghìn đồng chẵn
Người bán hàng
Người mua hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
25
Cuối tháng kế toán tiến hành cộng sổ cái TK 6422 để kết chuyển sang tài khoản 911 xác định kết quả kinh doanh.
Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh
Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Tháng 11 năm 2015
Chứng từ
Ngày tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
C
Đã
ghi
sổ
cái
E
Diễn giải
………….
………...
…………
24/11/2015
PC01230
24/11/2015
24/11/2015
…………..
PC01230
………..
24/11/2015
………….
D
Số lũy kế kì trước
chuyển sang
……….
Thanh toán tiền
chi phí tiếp khách
Thanh toán tiền
chi phí tiếp khách
………..
Số lũy kế chuyển
kì sau
26
Số phát sinh
Nợ
Có
1
2
155.579.118.183
….
155.579.118.18
3
……….
x
6422
1.300.000
x
….
111
……
….
Cộng số phát sinh
STT
dòng
Số
hiệu
TKĐ
Ư
H
G
….
…..
………..
………….
1.300.000
…………..
44.011.206.027
44.011.206.027
199.590.324.21
0
199.590.324.210
Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc
Phố Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, tỉnh Bắc Ninh
Tell: +84- 3685- 5566 Fax: +84-3685-5656
SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Trích)
Tháng 11 năm 2015
Tài khoản: 6422- Chi phí bán hàng
Ngày
Chứng từ
tháng ghi Số hiệu
Diễn giải
Ngày
sổ
tháng
A
B
C
D
TK
Đối
ứng
E
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư
Nợ
Có
1
2
3
4
……
……………
……….
……….
…………..
.
111
1.300.000
111
2.428.184
……
…...
……….
1.300.00
0
2.428.18
4
……... …………..
Số dư đầu kì
………… ………..
..
.
………..
Số phát sinh trong
kì
…………
Thanh toán tiền chi
24/11/201 PC0123 24/11/201
phí tiếp khách
5
0
5
30/11/201 PC0123 30/11/201
Thanh toán tiền
5
8
5
điện văn phòng
………… ……….. ………..
………….
27
..
.
.
Cộng số phát sinh
35.847.236
Số dư cuối kì
28
35.847.236