1. Trang chủ >
  2. Mẫu Slide >
  3. Mẫu Slide - Template >

Định nghĩa: Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, A2 + B2+C2 ≠0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng. *) Nhận xét: a) Nếu mp (P) có phương trình tổng quát là Ax + By + Cz + D = 0 thì nó có 1 vtpt là b) Phương trình mp đi qua điểm M0(x0,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.89 KB, 33 trang )


H2: Cho mp (P): 4x 2y 6z + 7 = 0

Tỡm 1 vtpt ca (P)?

Gii:

n = ( 4; -2 ; -6)



H3: Lp phng trỡnh tng quỏt ca mp(MNP)

vi M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1)

Gii:

Vtpt n = [MN;MP]

MN = ( 3; 2 ; 1)

MP = ( 4; 1 ; 0)

Vtpt n = [MN;MP] = (-1 ; 4 ; -5)

Pt mp (MNP) qua M(1; 1; 1 ) nhn n = (-1 ; 4 ; -5) lm vtcp

Pt.(ABC) là : -1(x 1) + 4(y 1) 5(z 1) = 0

hay - x + 4y - 5z + 2 = 0



2. Cỏc trng hp riờng:

Trong khụng gian Oxyz cho mp(P):

Ax + By + Cz +D= 0(1)

a) Nu D = 0 (P) i qua gc to O.

b) Nu h s A bng 0 (P) // Ox hoc (P) cha trc Ox

H4: Nờu trng hp nu B = 0 hoc C = 0?

A: B = 0 (P) // Oy hoc cha trc Oy

C = 0 (P) // Oz hoc cha trc Oz.

c) Nu A = B = 0, C 0 (P) // hoc trựng mp(Oxy

H5: Nu A = C = 0, B 0 (P) // hoc trựng mp(Oxz)

Nu B = C = 0, A 0 (P) // hoc trựng mp(Oyz)



*) Nhn xột:

Phng trỡnh mt phng i qua 3 im A(a; 0; 0),

B(0; b; 0), C(0; 0; c) l:

z =1

x + y

+

a

b c

Vớ d : Viết phương trình mặt phẳng

Đi

Điqua

qua 33 điểm

điểm

A(-1;0;0)

A(-1;0;0) ,, B(0;2;0),C

B(0;2;0),C (0;0;-5)

(0;0;-5)

Bài giải

z

x + y

+

-1

2 -5



=1



Ph.trình mp (ABC) :

10 x -5y + 2z -10 = 0



III. iu kin hai mt phng song song,

vuụng gúc

H6: cho hai mp (P): x 2y + 3z + 1 = 0

(Q): 2x 4y + 6z + 1= 0

Cú nhn xột gỡ v vect phỏp tuyn ca chỳng?

Tr li: n(P) = (1; -2; 3)

n(Q) = (2; -4; 6) = 2(1; -2; 3) = 2 n(P)

Hai mp (P) v (Q) c gi l hai mp song song.



n(P)



n(Q)



1. iu kin hai mp song song

Cho 2 mp:

(P): A1x + B1y + C1z + D1= 0 cú vtpt

n(P) = (A1; B1; C1)

(Q): A2x + B2y + C2z + D2 = 0 cú vtpt

n(Q) = (A2; B2; C2)

(P) // (Q)











{

{



n(P) = k n(Q)

D1 kD2



(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)

D1 kD2



(P) trựng (Q)









(P) ct (Q)



{



n(P) = k n(Q)

D1 = kD2

(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)



{



D1 = kD2



n(P) k n(Q)

(A1; B1; C1) k(A2; B2; C2)



Trong hệ tọa độ Oxyz

Qua M0 ( x0;y0 ;z0) Viết phương trình mặt phẳng

(P) thỏa mãn

1Vtpt n ( A;B ;C) đi qua điểm M (3;0 ;-1) và song song

0

A2+B2+C2 0

với mặt phẳng (Q) có phương trình:

Phương trình

4x -3y +7z +1 = 0



{



Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0



n



Bài giải

Mặt phẳng ()

Qua M0( 3;0;-1)

1vtpt ( 4;-3;7)



P

Q



=> Phương trình ():

4x 3y +7z -5 = 0



( 4;-3; 7 )



2. iu kin hai mp vuụng gúc

(P) vuụng gúc (Q)

n(P).n(Q)= 0



A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0



Vớ d:

Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)

Viết pt mặt phẳng (P) thỏa mãn :



(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0



Bài giải

Vì (P) (Q) v (P) qua A, B => hai vect khụng cựng phng cú giỏ

song song hoc nm trờn (P) l

AB ( -2;4; -3)



n(Q)(3;5;-4)



=> Véc tơ n(P) = [ n(Q) ,AB] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P)

(P) Qua A(2;-3;1)

=> Phương trình (P) là 1(x 2) + 17(y+3) + 22(z-1) = 0

Hay x + 17y + 22 z + 27 = 0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

×