1. Trang chủ >
  2. Mẫu Slide >
  3. Mẫu Slide - Template >

Điều kiện để hai mp vuông góc (P) vuông góc (Q)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.89 KB, 33 trang )


Vớ d:

Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)

Viết pt mặt phẳng (P) thỏa mãn :



(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0



Bài giải

Vì (P) (Q) v (P) qua A, B => hai vect khụng cựng phng cú giỏ

song song hoc nm trờn (P) l

AB ( -2;4; -3)



n(Q)(3;5;-4)



=> Véc tơ n(P) = [ n(Q) ,AB] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P)

(P) Qua A(2;-3;1)

=> Phương trình (P) là 1(x 2) + 17(y+3) + 22(z-1) = 0

Hay x + 17y + 22 z + 27 = 0



Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)

Cho mặt phẳng (P) thỏa mãn :



(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0

Kết luận nào sau đây đúng?

a) Véc tơ u = ( 3 ; 5 ; -4) là véc tơ pháp tuyến của (P).

b) Véc tơ v = ( -2 ; 4 ; -3) là véc tơ pháp tuyến của (P).

c) Véc tơ n = [ u ,v] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P).



Trong hệ tọa độ Oxyz



{



Bài 1: Trong hệ toạ độ Oxyz cho

(P) thỏa mãn

A( -1; 3; 0),B( 5; -7 ; 4)

1Vtpt n ( A;B ;C)

2

2

2

A +B +C 0

Viết phương trình mặt phẳng trung

Phương trình

trực của đoạn AB

A(x x0) + B(y y0)+ C(z z0) = 0 Bài giải

Gọi (P) là mặt phẳng trung trực AB

Ngược

Ngượclại

lại

Qua I ?(2;-2;2)

(P) thỏa mãn

Từ pt: Ax + By+ C z + D = 0

1Vtpt AB

n =?

(6;-10;4)

Với: A2+B2+C2 0

Phương trình (P):

Chọn được: M (x ; y ; z ) thỏa (*)

Qua M0 ( x0;y0 ;z0)



{



0



0



0



0



Và một véc tơ pháp tuyến

n ( A;B;C )



3x-5y +2z 20 = 0



Bài tập :

Trong hệ tọa độ Oxyz

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q)_ lần

Qua M0 ( x0;y0 ;z0) lượt có phương trình:

(P) thỏa mãn

1Vtpt n ( A;B ;C) 3x + 2y -5z +4 = 0, x-7y +6z -1 = 0

A2+B2+C2 0

Một điểm M0 ( 1;-4;0).

Viết phương trình mặt phẳng( ) qua M0

Phương trình

và đồng thời vuông góc với cả hai mặt

Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0

phẳng (P) và (Q).

* Mặt phẳng (P) (Q)

Bài giải:



{



n(P).n(Q)= 0

*) (P) // (Q) chung vtpt



Vì () (P) => () có 1 vtcp u (3;2;-5)

Vì () (Q) => () có 1 vtcp v (1;-7;6)

[u,v] = (- 23; -7 ; -23) 0

Chọn vtpt của () là n (23; 7;23)

() qua M0(1;-4 ; 0)

=> Ph.trình () là 23x +7y +23z +5 = 0



Hình thức thứ nhất :Cho trực tiếp



n



( A;B;C )



TH1:



A(x1;y1;z1)

B(x2;y2;z2)



P

n



= AB



(P)



Hình thức thứ hai :cho gián tiếp



Hình thức thứ hai :cho gián tiếp

TH2:



u



n =[u ;v]



v

P

u // hoặc nằm trên (P)

v // hoặc nằm trên (P)

u và v không cùng phương

n =[u ;v]



Hình thức thứ hai :cho gián tiếp



TH3:



nQ = ( A,B,C) (Q)

Q



nP = ( A,B,C) (Q)

P

(P) // (Q)

Ph.trình (Q) :Ax + By +Cz + D1 = 0

=> Ph.trình (P) : Ax +By +Cz +D2 = 0



Chú ý:



nQ = ( A,B,C) (Q)

Q

nQ = ( A,B,C) // (P)



P



IV. Khong cỏch t mt im n mt mt

phng

nh lớ:

Trong khụng gian Oxyz cho mp (P) :Ax + By

+ Cz + D = 0 v im M0(x0; y0; z0). Khong

cỏch t M0 n mp (P), kớ hiu d(M0, (P))



d ( M 0 , ( P )) =



Ax0 + By0 + Cz0 + D

A + B +C

2



2



2



Vớ d: Tớnh khong cỏch t gc to O n

mp(P): 2x + 2y z + 3 = 0

Gii:



d ( M 0 , ( P)) =

d (O, ( P)) =



Ax0 + By0 + Cz0 + D

A + B +C

2



2



2.0 + 2.0 + (1).0 + 3

2 + 2 + (1)

2



2



2



2



3

= =1

3



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

×