1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Dựng thang chuẩn: Tiến hành như bảng 2.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.48 KB, 58 trang )


Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

-



Xác định độ thu hồi trên mẫu ĐL230 + thêm chuẩn : Tiến hành thêm



chuẩn trên mẫu thực nghiệm ở bốn khoảng nồng độ là 2,5mgSO 42-/l, 5mgSO42-/l,

10mgSO42-/l, 20mgSO42-/l tiến hành phân tích lặp 4 lần.

- Mẫu ĐL230 sau khi thêm chuẩn được tiến hành theo các bước như mẫu thực

nghiệm ở phần trên.

- Độ thu hồi được tính theo công thức (1.7).

Tiêu chí đánh giá:

Sau khi đánh giá độ thu hồi, so sánh kết quả với các giá trị ở phụ lục 2 (Độ

thu hồi chấp nhận ở các nồng độ khác nhau theo AOAC).

f) Xác định độ không đảm bảo đo.

Đánh giá độ không đảm bảo đo bằng cách sử dụng các kết quả của phép đo

trước là mẫu của độ lặp lại.

Xác định độ không đảm bảo đo theo công thức (1.8) và (1.9).

Bước 5: Báo cáo kết quả xác nhận

Trong báo cáo cần có các thông tin: Tên người thực hiện, thời gian bắt đầu,

tóm tắt các phương pháp (nguyên lý, thiết bị, hóa chất, quy trình) và các kết quả.

2.6.2 Bố trí thí nghiệm

Mẫu được thử nghiệm tại Phòng Phân tích Thí nghiệm Tổng hợp Địa lý - Viện

Địa lý và được tổng hợp ở các bảng 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; 2.9; 2.10; 2.11; 2.12; 2.13;

2.14; 2.15; 2.16; 2.17; 2.18 như sau:



SVTH: Trịnh Thị Hiền



16



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.5. Mẫu thử nghiệm thêm chuẩn để xác định LOD, LOQ



STT



Ký hiệu mẫu



V mẫu

(ml)



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



ĐL 262+C1.1

ĐL 262+C1.2

ĐL 262+C1.3

ĐL 262+C1.4

ĐL 262+C1.5

ĐL 262+C1.6

ĐL 262+C1.7

ĐL 262+C1.8

ĐL 262+C1.9

ĐL 262+C1.10



20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



Nồng độ

chất chuẩn

thêm vào

(mgSO42-/l)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1



Định

Dung dịch

BaCl2

mức bình

đệm (ml)

(g)

50 (ml)

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



50

50

50

50

50

50

50

50

50

50



1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00



Bảng 2.6. Mẫu chuẩn bị để xác định độ lặp lại ở nồng độ 1mgSO42-/l

STT



Ký hiệu

mẫu



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



MC1.1

MC1.2

MC1.3

MC1.4

MC1.5

MC1.6

MC1.7

MC1.8

MC1.9

MC1.10



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5



SVTH: Trịnh Thị Hiền



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



50

50

50

50

50

50

50

50

50

50



1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00



17



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.7. Mẫu chuẩn bị để xác định độ lặp lại ở nồng độ 5mgSO42-/l

STT



Ký hiệu

mẫu



1



MC5.1



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l

2,5



2



MC5.2



3



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



20



50



1,00



2,5



20



50



1,00



MC5.3



2,5



20



50



1,00



4



MC5.4



2,5



20



50



1,00



5



MC5.5



2,5



20



50



1,00



6



MC5.6



2,5



20



50



1,00



7



MC5.7



2,5



20



50



1,00



8



MC5.8



2,5



20



50



1,00



9



MC5.9



2,5



20



50



1,00



10



MC5.10



2,5



20



50



1,00



Bảng 2.8. Mẫu chuẩn bị để xác định độ lặp lại ở nồng độ 10mgSO42-/l

STT



Ký hiệu

mẫu



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



MC10.1

MC10.2

MC10.3

MC10.4

MC10.5

MC10.6

MC10.7

MC10.8

MC10.9

MC10.10



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5



SVTH: Trịnh Thị Hiền



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



50

50

50

50

50

50

50

50

50

50



1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00



18



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.9. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 1 ở nồng độ 1mgSO42-/l

ST

T



Ký hiệu mẫu



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



MC1.1

MC1.2

MC1.3

MC1.4

MC1.5

MC1.6

MC1.7

MC1.8

MC1.9

MC1.10



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



50

50

50

50

50

50

50

50

50

50



1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00



Bảng 2.10. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 1 ở nồng độ 5mgSO42-/l

STT



Ký hiệu mẫu



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l



1



MC5.1



2,5



20



50



1,00



2



MC5.2



2,5



20



50



1,00



3



MC5.3



2,5



20



50



1,00



4



MC5.4



2,5



20



50



1,00



5



MC5.5



2,5



20



50



1,00



6



MC5.6



2,5



20



50



1,00



7



MC5.7



2,5



20



50



1,00



8



MC5.8



2,5



20



50



1,00



9



MC5.9



2,5



20



50



1,00



10



MC5.10



2,5



20



50



1,00



SVTH: Trịnh Thị Hiền



Dung dịch Định mức

đệm (ml) bình 50 (ml)



19



BaCl2 (g)



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.11. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 1 ở nồng độ 10mgSO42-/l

STT



Ký hiệu mẫu



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



MC10.1

MC10.2

MC10.3

MC10.4

MC10.5

MC10.6

MC10.7

MC10.8

MC10.9

MC10.10



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



20

20

20

20

20

20

20

20

20

20



50

50

50

50

50

50

50

50

50

50



1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00



Bảng 2.12. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 2 ở nồng độ 1mgSO42-/l

Ký hiệu mẫu



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



1



MC1.1



0,5



20



50



1,00



2



MC1.2



0,5



20



50



1,00



3



MC1.3



0,5



20



50



1,00



4



MC1.4



0,5



20



50



1,00



5



MC1.5



0,5



20



50



1,00



6



MC1.6



0,5



20



50



1,00



7



MC1.7



0,5



20



50



1,00



8



MC1.8



0,5



20



50



1,00



9



MC1.9



0,5



20



50



1,00



10



MC1.10



0,5



20



50



1,00



ST

T



SVTH: Trịnh Thị Hiền



20



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.13. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 2 ở nồng độ 5mgSO42-/l

STT



Ký hiệu mẫu



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l



1



MC5.1



2,5



20



50



1,00



2



MC5.2



2,5



20



50



1,00



3



MC5.3



2,5



20



50



1,00



4



MC5.4



2,5



20



50



1,00



5



MC5.5



2,5



20



50



1,00



6



MC5.6



2,5



20



50



1,00



7



MC5.7



2,5



20



50



1,00



8



MC5.8



2,5



20



50



1,00



9



MC5.9



2,5



20



50



1,00



10



MC5.10



2,5



20



50



1,00



Dung dịch Định mức

đệm (ml) bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



Bảng 2.14. Mẫu chuẩn bị để xác định độ tái lập lần 2 ở nồng độ 10mgSO42-/l

STT



Ký hiệu mẫu



V hút từ dung

dịch chuẩn

100mgSO42-/l



1



MC10.1



5



20



50



1,00



2



MC10.2



5



20



50



1,00



3



MC10.3



5



20



50



1,00



4



MC10.4



5



20



50



1,00



5



MC10.5



5



20



50



1,00



6



MC10.6



5



20



50



1,00



7



MC10.7



5



20



50



1,00



8



MC10.8



5



20



50



1,00



9



MC10.9



5



20



50



1,00



10



MC10.10



5



20



50



1,00



SVTH: Trịnh Thị Hiền



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50 (ml)



BaCl2 (g)



21



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Xác định độ thu hồi:

Mẫu được lấy tại Phòng Phân tích Thí nghiệm Tổng hợp Địa lý - Viện Địa lý,

mẫu sau khi đã xử lý sơ bộ (kí hiệu ĐL230) được thêm chuẩn ở bốn khoảng nồng

độ 2,5mgSO42-/l, 5mgSO42-/l, 10mgSO42-/l và 20mgSO42-/l, được tổng hợp ở các

bảng 2.15; 2.16; 2.17; 2.18.

Bảng 2.15. Mẫu chuẩn bị để xác định độ thu hồi thêm chuẩn ở nồng độ 2,5mgSO42-/l

STT



Cm+c = C +2,5

(mgSO42-/l)



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50

(ml)



BaCl2 (g)



Ký hiệu mẫu



V mẫu (ml)



1



ĐL230+C2,5.1



20+1,25



20



50



1,00



2



ĐL230+C2,5.2



20+1,25



20



50



1,00



3



ĐL230+C2,5.3



20+1,25



20



50



1,00



4



ĐL230+C2,5.4



20+1,25



20



50



1,00



Bảng 2.16. Mẫu chuẩn bị để xác định độ thu hồi thêm chuẩn ở nồng độ 5mgSO42-/l

STT



Cm+c = C +5

(mgSO42-/l)



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50

(ml)



BaCl2 (g)



Ký hiệu mẫu



V mẫu (ml)



1



ĐL230+C5.1



20+2,5



20



50



1,00



2



ĐL230+C5.2



20+2,5



20



50



1,00



3



ĐL230+C5.3



20+2,5



20



50



1,00



4



ĐL230+C5.4



20+2,5



20



50



1,00



SVTH: Trịnh Thị Hiền



22



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Bảng 2.17. Mẫu được chuẩn bị để xác định độ thu hồi thêm chuẩn ở nồng độ 10mgSO42-/l

STT



Cm+c = C +10

(mgSO42-/l)



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50

(ml)



BaCl2 (g)



Ký hiệu mẫu



V mẫu (ml)



1



ĐL230+C10.1



20+5



20



50



1,00



2



ĐL230+C10.2



20+5



20



50



1,00



3



ĐL230+C10.3



20+5



20



50



1,00



4



ĐL230+C10.4



20+5



20



50



1,00



Bảng 2.18. Mẫu được chuẩn bị để xác định độ thu hồi thêm chuẩn ở nồng độ 20mgSO42-/l

STT



Cm+c = C +20

(mgSO42-/l)



Dung dịch

đệm (ml)



Định mức

bình 50

(ml)



BaCl2 (g)



Ký hiệu mẫu



V mẫu (ml)



1



ĐL230+C20.1



20+10



20



50



1,00



2



ĐL230+C20.2



20+10



20



50



1,00



3



ĐL230+C20.3



20+10



20



50



1,00



4



ĐL230+C20.4



20+10



20



50



1,00



SVTH: Trịnh Thị Hiền



23



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

3.1 Khoảng tuyến tính và khảo sát tuyến tính

Khoảng tuyến tính:

Kết quả dựng đường chuẩn từ dung dịch chuẩn Sunfat được thể hiện ở bảng

3.1 và hình 3.1.

Bảng 3.1. Kết quả xây dựng đường chuẩn Sunfat

Bình



Điểm



Nồng độ (mgSO42-/l)



Giá trị Abs



1



Điểm 1



0,000



0,0000



2



Điểm 2



2,5



0,0255



3



Điểm 3



5



0,0515



4



Điểm 4



10



0,1124



5



Điểm 5



20



0,2317



6



Điểm 6



40



0,5071



Hình 3.1. Đồ thị đường chuẩn xây dựng theo dung dịch chuẩn Sunfat

Đường chuẩn này được sử dụng cho các nội dung nghiên cứu tiếp theo và để

xác định giá trị sử dụng của quy trình định hàm lượng Sunfat trong nước bằng

phương pháp so màu độ đục (SMEWW 4500 SO42- -E).



SVTH: Trịnh Thị Hiền



24



Đồ án tốt nghiệp

Khoa Môi trường

Khảo sát tuyến tính: được kết quả dựng đường chuẩn từ dung dịch chuẩn

Sunfat từ 0 đến 50mgSO42-/l được thể hiện ở bảng 3.2 và hình 3.2.

Bảng 3.2. Kết quả xây dựng đường chuẩn khảo sát tuyến tính của Sunfat

Bình



Điểm



Nồng độ (mgSO42-/l)



Giá trị Abs



1



Điểm 1



0,000



0,0000



2



Điểm dưới



1



0,0108



3



Điểm 2



5



0,0539



4



Điểm 3



10



0,1132



5



Điểm 4



20



0,2357



6



Điểm 5



40



0,4636



7



Điểm trên



50



0,5543



Hình 3.2. Đồ thị đường chuẩn xây dựng khảo sát tuyến tính trong khoảng 0 đến

50mgSO42-/l theo dung dịch chuẩn Sunfat

( x: nồng độ dung dịch chuẩn (mgSO42-/l); y: giá trị abs)

Kết quả xây dựng đường chuẩn SO42- ở các nồng độ khác nhau trong khoảng 1

đến 50 mgSO42-/l ta thấy:

+ Đường chuẩn tuyến tính trong khoảng từ 1 đến 50 mgSO42-/l.

+ Giá trị R2 = 0,998 (> 0,99).

Bảng 3.3. Kết quả các mẫu thử nghiệm

SVTH: Trịnh Thị Hiền



25



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

×