Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.8 KB, 30 trang )
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS đọc ta nội dung / 107 SGK
HS : quan sát và chỉ rõ đáy,
mặt xung quanh, đơng sinh
của hình trụ .
HS điền vào chỗ trống "".
Hoạt động 3.
2. Cắt hình trụ bởi một
GV : Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song mặt phẳng .
song với đáy thì mặt cắt là hình gì ?
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với ?2
trục CD thì mặt cắt là hình gì ?
GV : Thực hành minh hoạ để học sinh quan sát .
HS : Suy nghĩ và trả lời .
GV : Yêu cầu HS quan sát hình 75/ SGK .
GV: Cho HS thực hành ?2
- Khi cắt hình trụ bởi một
GV : Có thể minh hoạ bằng cách cắt vát củ cà rốt . mặt phẳng song song với
Hoạt động 4.
đáy thì mặt cắt là hình tròn .
GV : Đa hình 77 lên màn hình và giới thiệu diện Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục
tích xung quanh của hình trụ nh SGK .
GV :Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh CD thì mặt cắt là hình chữ
nhật .
củahình trụ đã họ ở tiểu học ?
Cho Biết bán kính đáy và chiều cao của hình trụ ở
hình 77 .
3. Diện tích xung quanh
áp dụng công thức tính diện tích xung quanh để của hình trụ .
tính .
H S : Trả lời câu hỏi .
Mặt nớc trong cốc là hình
tròn ( cốc để thẳng), mặt nớc trong ống ( để nghiêng)
không phải là hình tròn .
HS ở dới nghe và nhận xét .
HS : thực hành ?3
Diện tích xung quanh :
Hoạt động 5.
Sxq = 2rh
Nhắc lại công thức tính diện tích hình trụ đã học ở
Diện tích toàn phần :
lớp dới .
Stp = 2rh + 2r2
GV : Giới thiệu ví dụ
Và yêu cầu HS đọc ví dụ .
4. Thể tích hình trụ
Hoạt động 6. Hớng dẫn về nhà .
V = Sh = r2h
Ví dụ
- Nắm vững các khái niệm về hình trụ .
- Nắm chắc các công thức tính diện tích xung HS : nghe GV trình bày .
quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ và các HS : Trả lời câu hỏi
Trờng THCS Yên Lạc
164
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
công thức suy diễn của nó .
- BTVN : 7; 8; 9; 10 / 111; 112 - SGK .
Hoạt động của trò
HS : Thực hành ?3
HS : Đọc SGK .
HS Lên bảng trình bày ví dụ
.
HS ghi chép nội dung hớng
dẫn về nhà .
Tuần 30
Tiết 59
luyện tập
Ngày soạn: 04/4/2006
Ngày dạy:10/4/2006
I- Mục đích yêu cầu
- Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ .
- HS đợc luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cung các công thức suy
diễn của nó .
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II- chuẩn bị.
HS : thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi .
GV: Bảng phụ , thớc thẳng, com pa, phấn màu .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS : Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập .
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Phát biểu và viết công thức tính diện tích
toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của 1. Chữa bài 3/ 110 - SGK .
hình trụ ?
Vận dụng làm bài tập 3/ 110
Trờng THCS Yên Lạc
165
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
GV : Nhận xét, cho điểm .
Hoạt động của trò
Hoạt động 2. Luyện tập
GV : Cho HS chữa bài tập 7/111 - SGK .
GV : Cho HS nhận xét và chữa bài .
GV : Ch HS chữa nhanh bài 8 tại chỗ .
2. Chữa bài 7/111 - SGK .
Diện tích phần cứng chính là diện tích xung
quanh của mộ hình hộp có đáy là hình
vuông có cạnh bằng đờng kính của đờng
tròn .
Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 ( m2)
3. Chữa bài tập 8/ 111 - SGK .
Chọn đáp án C
HS đọc đề bài .
HS quan sát hình 82 SGK .
HS tóm tắt bài toán :
H = 1,2 m
Đờng tròn đáy : d = 4cm = 0,04m
S=?
HS : nêu phơng án lựa chon và giải thích .
HS chữa bài
GV : Cho HS chữa bài 9/ 112- SGK theo HS Quan sát hình 83/ SGK .
nhóm .
.
HS : Thảo luận nhóm bài 9, đại diện nhóm
lên bảng trình bày .
.
4. Chữa bài 9/ 112
Diện tích đáy là :
. 10 .10 = 100 ( cm2)
Diện tích xung quanh là :
2 .10.12 = 240 ( cm2)
Diện tích toàn phần là :
100.2 + 240 = 440 (cm2)
GV : Cho HS chữa bài tập 10/ 112 - SGK .
HS đọc đề bài , và tóm tắt bài toán .
Muốn tìm diện tích xung quanh của hình trụ
Trờng THCS Yên Lạc
166
. Chữa bài tập 10/ 112 - SGK .
a) từ công thức : C = 2R ta có :
R=
C
2
áp dụng công thức tính diện tích xung quanh
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
ta làm thế nào ?
Hoạt động của trò
:
C
GV : Muốn tính thể tích của hình trụ ta làm Sxq = 2Rh = 2 2 h=C.h
nh thế nào ?
= 13 . 3 = 39(cm2) .
b) áp dụng công thức tính thể tích của hình
trụ :
V = r2h 3,14.52.8628(mm3)
HS : Đọc đề bài
a) C = 13cm
h= 3cm
Sxq = ?
b) r = 5mm
h= 8mm
V=?
HS : làm bài 12, sau đó lần lợt nêu phơng án
trả lời .
GV : Cho HS thực hiện cá nhân bài 12
Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình
trụ .
- Hoàn thành các bài tâph còn lại của SGK.
- Hoàn thành VBT
- Đọc trớc bài 2
*****************************************************
Tuần 30
Tiết 60
Đ 2. hình nón, hình nón cụt diện tích xung
quanh và thể tích cầu của hình nón, hình nón cụt .
Ngày soạn : 10/4/2006
Ngày dạy : 14/4/2006
Trờng THCS Yên Lạc
167
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
I. Mục tiêu
- HS đợc giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : Đáy, mặt xung
quanh,đờng sinyh, đờng cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái
niệm về hình nón cụt .
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tíh xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt .
II. Chuẩn bị
GV : Thiết bị quay tam giác vuông AOC để tạo nên hình nón, Một số vật có
dạng hình nón, mô hình hình nón .
Một hình trụ và một hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau
để hình thành công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm .
Tranh vẽ hình 87, hình 92 và một số vật có dạng hình nón, mô hình hình nón,
nón cụt .
Bảng phụ .
- HS : Chuẩn bị một số tranh có dạng hình nón, hoặc nón cụt .
Thớc kẻ, com pa bút chì , máy tính bỏ túi .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Hình nón
GV : Ta đã biết, khi quay một hình chữ
nhật quanh một cạnh cố định ta đợc một
hình trụ . Nếu thay hình chữ nhật bằng
một tam giác vuông, quay tam giác vuông
AOC một vòng quanh cạnh góc vuông
OA cố định ta đợc một hình nón ( GV
vừa trình bày vừa nói ) .
- Khi quay OC quét nên đáy của hình nón
là một hình tròn tâm O .
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của
hình nón, mỗi vị trí của AC đợc gọi là
một đờng sinh .
- A là đỉnh của hình nón AO gọi là đờng
cao của hình nón .
Gv : Đa một chiếc nón để HS quan sát và
thực hiện ?1 SGK .
Trờng THCS Yên Lạc
168
Hoạt động của trò
1. Hình nón .
Khái niệm
S
l h
O
A
A'
?1
HS nghe GV trình bày và quan sát thực tế,
hình vẽ .
HS : Quan sát chiếc nón
1HS lên bảng chỉ rõ các yếu tố của hình nón :
Đỉnh, đờng tròn đáy , đờng sinh, chiều cao,
mặt xung quanh, mặt đáy .
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS : Quan sát và trả lời câu hỏi .
Hoạt động 2.
GV : Thực hành cắt mặt xung quanh của 2. Cách tính diện tích hình nón
một hình nón dọc theo đờng sinh rồi trải
S
ra .
GV : Hình khai triển mặt xung quanh của
S
l
một hình nón là hình gì ?
GV : Nêu công thức tính diện tích hình
quạt tròn .
H : Độ dài cung AA'A tính thế nào ?
H : Diện tích hình quạt đợc tính nh thế
L h A
2r
A
nào ? Có nhận xét gì về diện tích hình
A'
quạt và diện tích xung quanh của hình
nón
A
O
A'
Nêu công thức tính diện tích xung quanh
của hình chóp đều ?
Sq=rl
2
GV : Công thức tính Sxq của hìnhnón tơng Stp = rl + r
tự nh của hình chóp đều, đờng sinh chính với l là độ dài cung
là trung đoạn của hình chóp đều khi số r là bán kính đờng tròn
cạnh của đa giác đáy gấp đôi lên mãi .
Sq là diện tích hình quạt ( diện tích xung
quanh của hình nón)
Stp : Diện tích toàn phần của hình nón .
Ví dụ ( SGK)
Hoạt động 3. Thể tích hình nón.
GV : Ngời ta xây dựng công thức tính
diện tích hình nón bằng thực nghiệm .
GV : Giới thiệu hình nón và hình trụ có
hai đáy bằng nhau, chiều cao của hai hình H S : Trả lời câu hỏi .
cũng bằng nhau, đổ đầy nớc vào hình nón HS ở dới nghe và nhận xét .
rồi đổ hết nớc ở hình nón vào hình trụ .
1 2
GV : Cho HS đo chiều cao của cột nớc và Thể tích của hình nón .V = 3 r .h
chiều cao của hình trụ và rút ra nhận xét .
Hoạt động 4. 4. Hình nón cụt .
GV : giới thiệu khái niện hình nón cụt nh
SGK .
HS theo dõi.
Hoạt động 5 . 5. Diện tích xung quanh 4. Hình nón cụt
và thể tích của hình nón cụt .
SGK
GV : Hình nón cụt có mấy đáy, là các
hình nh thế nào ?
Trờng THCS Yên Lạc
169
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Cho HS quan sát hình vẽ và giới
thiệu các yếu tố của hình nón cụt .
5. Diện tích xung quanh và thể tích của hình
GV : ta có thể tính Sxq của hình nón cụt nón cụt .
qua Sxq của hai hình nón lớn và nhỏ nh thế
nào ?
GV : Tơng tự thể tích hình nón cụt là hiệu
hai thể tích hình nón lớn và hình nón
nhỏ .
r1
l
h
r2
Sxq = ( r1 + r1 ).l
2
2
V = h( r1 + r2 + r1r2 )
1
3
HS : Đọc nội dung ví dụ trong SGK .
HS lên bảng trình bày lại cách làm .
Hoạt động 6. Hớng dẫn về nhà .
- Nắm vững lý thuyết .
- Làm các bài tập : 17; 18; 19; 20/ 117;
118
- Hoàn thành VBT .
HS ghi chép nội dung hớng dẫn về nhà .
HS : Quan sát GV thực hành và nhận xét .
HS : nêu công thức tính thể tích của hình nón
qua thể tích của hình trụ .
*******************************************************
Tuần 31
Tiết 61
luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục đích yêu cầu
- Thông qua bài tập, HS hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình nón .
Trờng THCS Yên Lạc
170
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
- HS đợc luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các các công thức tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt cùng các
công thức suy diễn của nó .
- Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón .
II- chuẩn bị.
HS : thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi .
GV: Bảng phụ , thớc thẳng, com pa, phấn màu .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Chữa bài 21/118 - SGK .
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Phát biểu và viết công thức tính diện tích
toàn phần, diện tích xung quanh, thể tích của
hình nón, hình nón cụt ?
Vận dụng làm bài tập 21/ 118
30 cm
GV : Đa sẵn hình vẽ 97 /118 - SGK lên bảng .
GV : Nhận xét, cho điểm .
10cm r
35 cm HS : Lên bảng trả lời câu
hỏi và làm bài tập .
Bán kính đáy hình nón là :
35
10 = 7,5
2
Diện tích xung quanh của hình nón là :
rl = .7,5.30 = 225
Diện tích hình vành khăn là :
R 2 r 2 = (17,5 2 7,5 2 )
= 10.25 = 250
Diện tích vải để làm mũ là :
225 + 250 = 475 (cm 2 )
Hoạt
động 2. Luyện tập
GV : Cho HS chữa bài tập 20/ 118 - SGK .
GV : Cho HS nhận xét và chữa bài .
GV : Cho HS chữa bài 17/ 117- SGK .
Trờng THCS Yên Lạc
171
2. Chữa bài 20/118 - SGK .
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Đa hình vẽ lên bảng .
3. Chữa bài 17/117 - SGK .
GV : Nêu công thức tính số đo cung n0 của
A
hình khai triển mặt xung quanh hình nón .
GV : Độ dài cung hình quạt chính là đờng
300
tròn đáy hình
a
nón C = 2r . Hãy tính bán kính đáy hình nón
biết góc CAO = 300 và đờng sinh của hình
O
nón là : AC = a
C
- GV : Tính độ dài đờng tròn đáy .
- Nêu cách tính số đo cung n 0 của hình khai HS : Đọc đề bài và .quan sát hình vẽ để trả
lời câu hỏi của GV. .
triển mặt xung quanh hình nón .
HS : l =
an
180
(1)
- Trong tam giác vuông OAC có góc A bằng
300, AC = a r =
a
2
Vậy độ dài đờng tròn tâm O bán kính r là :
2r = 2 .
a
= a
2
Thay l= a vào (1) ta có :
a =
a.n
n = 180 0
180
GV : Cho HS thực hiện bài 23/ 119 - SGK .
4. Chữa bài 23/ 119 - SGK .
GV Đa hình vẽ lên bảng
B
GV : Gọi bán kính đáy của hình nón là r , độ
l
S
dài đờng sinh là l . Để tính góc , ta cần tìm
gì ?
GV : Biết diện tích mặt khai triển của mặt nón
bằng 1/4 diện tích hình tròn bán kính l . Hãy
tính diện tích đó .
A r
GV : Tính tỉ số r/l . từ đó tính góc .
B
HS : Đọc đề bài 12, quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi .
GV : Cho HS chữa nhanh bài 26/119 - SGK
5. Chữa bài 26/119 - SGK .
HS : Để tính góc ta cần tìm đợc tỉ số
Trờng THCS Yên Lạc
172
r
l
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
tức là tính sin
- Diện tích quạt tròn khai triển đồng thời là
diện tích xung quanh của hình nón .
l 2
SQ =
= S xq = rl
4
l 2
l
= rl = r
4
4
r 1
= = 0,25
l 4
Vậy sin = 0,25 14028
HS đứng tại chỗ chữa bài 26
HS ở dới quan sát và nhận xét .
Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình
nón, hìnhnón cụt .
- Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK.
- Hoàn thành VBT
- Đọc trớc bài 3 .
HS : Ghi chép nội dung hớng dẫn về nhà .
*************************************************
Tuần 31......................................
Tiết 62:
Đ3. hình cầu
diện tích xung quanh và thể tích hình cầu .
Ngày soạn : 12/4/2006
Ngày dạy : 21/4/2006
I. Mục tiêu:
- HS đợc giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình cầu : tâm, bán kính, đờng kính, đờng tròn lớn, mặt cầu .
- HS hiểu đợc mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là hình tròn .
- Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu .
- Thấy đợc ứng dụng thực tế của hình cầu .
HS đợc giới thiệuvị trí một điểm trên mặt cầu - Toạ độ địa lý .
II. Chuẩn bị :
GV : Thiết bị quay nửa đờng tròn tâm O để tạo nên hình cầu, Một số vật có
dạng hình cầu , Quả địa cầu .
Bảng phụ, mô hình mặt cắt của hình cầu .
Trờng THCS Yên Lạc
173
Giáo án Hình học 9 -
Năm học :2009 - 2010
- HS : Thớc kẻ, com pa bút chì , máy tính bỏ túi .
III. các hoạt động dạy và học:
Trờng THCS Yên Lạc
174