1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ- KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ HƯNG YÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.26 KB, 38 trang )


Bỏo cỏo thc tp tng hp



cỏch trung tõm huyn Lng Ti 7km, ng cao tc 51A 7km, ng st H

Ni-Hi Phũng 1km, cng sụng 4km hn th na cụng ty cũn nm gia cỏc

nh sn xut thộp ln ca Min Bc. Tt c cỏc yu t trờn ó to cho cụng ty

cú mt v trớ vụ cựng thun li cho c vic thu mua nguyờn vt liu u vo

v tiờu th sn phm u ra.

Sau 2 nm thi cụng nm 2005 cụng ty chớnh thc i vo hot ng. Trong 2

nm u hot ng cụng ty khụng cú lói. Nm 2007 sau khi thay i c cu t

chc ch trong 9 thỏng cụng ty ó t mc doanh thu bỡnh quõn trờn 26t

ng/thỏng. Khụng ch dng li ú cụng ty ó luụn iu chnh,xõy dng c

cu t chc sao cho hot ng hiu qu nht.

1.2. C IM T CHC HOT NG SN XUT KINH DOANH

CA CễNG TY C PHN KIM KH HNG YấN.

1.2.1.Chc nng nhim v ca cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn.

Cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn chuyờn sn xut luyn, ỳc gang, st

thộp v cỏc kim loi khỏc tr kim loi mu; kinh doanh vt t thit b trong

lnh vc cụng nghip; mụ gii thng mi; i lý u thỏc vt liu xõy dng.

Vi s cnh tranh khụng ngng ca th trng cụng ty ngy cng hon thin

h thng, trang thit b, mỏy múc, nõng cao cht lng sn phm.

Mt s sn phm chớnh ca cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn:

- Phụi thộp

- Thộp hỡnh

-Gang

-Thộp c chng, thộp xõy dng

-Sn xut ễxy



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



4



Bỏo cỏo thc tp tng hp



1.2.2 c im t chc sn xut-kinh doanh ca cụng ty c phn kim khớ

Hng Yờn.

Quy trỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn

c th hin qua s sau:

Lò EAF

Súng Ôxycác bon



Đóng điện nấu

Quay nắp lò nạp liệu



Phun thanthổi Ôxy



Đóng điện nấu



Phun thanthổi Ôxy



Khử phốt pho, lu huỳnh



Phun thanthổi Ôxy



Đóng điện, khử than

nhanh,đóng điện tạo xỉ



Nạp 40% phế

Cho vôi + huỳnh

thạch

Nạp 30% phế

Cho vôi + huỳnh thạch

Cho vôi + huỳnh thạch

Cho vôi + huỳnh thạch



Đo nhiệt- lấy mẫu

Đóng điện nấu

Lờy mẫu-đo nhiệt

Ra thép

Từ thùng sang lò LF

Tinh luyện

Điều chỉnh thành phần

hoá học



Điều chỉnh To

Ra thép+đúc liên tục



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



5



Bỏo cỏo thc tp tng hp



1.3.T CHC B MY QUN Lí HOT NG SN XUT KINH

DOANH CA CễNG TY C PHN KIM KH HNG YấN

C cu t chc qun lý ca cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn l t hp

cỏc b phn, phũng ban, phõn xng c chuyờn mụn hoỏ. Mi phũng ban,

b phn, phõn xng thc hin chc nng, nhim v nht nh. Tuy nhiờn

gia cỏc phũng ban, b phn, phõn xng cú mi quan h mt thit vi nhau.

Hin nay cụng ty c phn kim khớ Hng Yờn cú 900 cỏn b cụng nhõn

viờn. Phõn theo mi quan h vi sn xut thỡ cú 70 ngi l lao ng giỏn

tip, cũn li 830 ngi l lao ng trc tip. Nu phõn theo trỡnh thỡ cú 45

ngi trỡnh i hc, 250 ngi trỡnh cao ng, 300 ngi trỡnh trung

cp, cũn li 305 ngi l lao ng khỏc (theo s liu phũng hnh chớnh).

phự hp vi th trng cnh tranh, mc tiờu a cụng ty ngy cng phỏt trin

vng mnh thỡ tu vo trỡnh ca thnh viờn m c phõn cụng vo cỏc b

phn khỏc nhau. Vic phõn chia ny nhm mc ớch phõn chia cụng vic rừ

rng trỏnh c s trựng lp nhim v, lóng phớ thi gian quý bỏu c doanh

nghip v hn na thụng qua vic phõn chia ny m mi thnh viờn u cú

th phỏt huy ht nng lc ca mỡnh. C cu ca cụng ty c th hin thụng

qua s sau:



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



6



Bỏo cỏo thc tp tng hp



Ban giỏm c



Giỏm c cụng ty



Phú giỏm c k thut



Phú giỏm c kinh

doanh



Phũng

ti

chớnh

k

toỏn



Phũng

kinh

doanh



Phũng

hnh

chớnh



Phũng

k

thut



Qun

c

phõn

xng



Chc nng, nhim v ca tng phũng ban:

* Ban giỏm c: gm giỏm c cụng ty, phú giỏm c kinh doanh, phú

giỏm c k thut.

+ Giỏm c cụng ty(ch tch hi ng qun tr): l ngi ng u

i din cho cỏc c ụng qun lý iu hnh cụng ty, chu trỏch nhim trc

phỏp lut v cỏc c ụng ca cụng ty.

+ Phú giỏm c kinh doanh: Qun lý v chu trỏch nhim cung cp vt

t cho sn xut, tiờu th sn phm u ra.

+ Phú giỏm c k thut: Qun lý, chu trỏch nhim sa cha bo

dng trang thit b ca cụng ty v m bo cỏc thụng s k thut ca sn

phm u ra.

* Phũng ti chớnh k toỏn: Chu trỏch nhiờm thng kờ; giỏm c mt

cỏch liờn tc, ton din, cú h thng cỏc loi vt t, ti sn, vn bng tin,



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



7



Bỏo cỏo thc tp tng hp



ngun vn kinh doanh ca doanh nghip; phn ỏnh trung thc, kp thi cung

cp thụng tin v kt qu kinh doanh, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh trỡnh lờn giỏm

c v cỏc c quan nh nc cú thm quyn.

* Phũng kinh doanh: nghiờn cu, tỡm kim ngun cung cp vt t;

nghiờn cu nhu cu th hiu ca khỏch hng cú k hoch cung cp vt t

cho sn xut, lp k hoch sn xut, tiờu th sn phm u ra.

* Phũng hnh chớnh: Tuyn dng lao ng, thc hin hp ng lao

ng, o to cỏn b cụng nhõn viờn, theo dừi ngy cụng ca cụng nhõn viờn.

* Phũng k thut: Lp k hoch sa cha, bo dng trang thit b

trong cụng ty; tớnh toỏn cỏc nh mc k thut; nghiờn cu i mi nõng cao

cht lng sn phm; a ra cỏc bin phỏp ci tin k thut nõng cao nng

sut:

* Qun c phõn xng: chu trỏch nhim trc tip v tỡnh hỡnh sn

xut v theo dừi ngy cụng ca cụng nhõn do mỡnh qun lý.

Tuy mi phũng ban u cú chc nng, nhim v nht nh nhng chỳng

u cú mi quan h mt thit vi nhau. Phũng k toỏn l ni tng hp thụng

tin ca ton th cỏc phũng ban trong cụng ty nh thụng tin v tỡnh hỡnh

nguyờn vt liu, tiờu th Bờn cnh ú õy cng l ni cung cp thụng tin

cho cỏc phũng ban v hng dn cỏc phũng ban thc hin sao cho ỳng vi

quy nh ca nh nc. Chớnh s phi hp cht ch gia cỏc phũng ban m

cụng ty ó hot ng ngy cng hiu qu, quy mụ sn xut ngy cng c

m rng.

1.4. TèNH HèNH TI CHH V KT QU KINH DOANH CA CễNG

TY GIAI ON 2007-2009

Cụng ty cú rt nhiu thun li nhng bờn cnh ú cng gp khụng ớt khú

khn trong s phỏt trin. phỏt huy nhng thun li khc phc khú khn

cụng ty ó tớch cc kin ton b mỏy sn xut ca cụng ty, tỡm kim khỏch



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



8



Bỏo cỏo thc tp tng hp



hng tim nng, xõy dng c s vt cht,tỡm kim lao ng cho phự hp vi

k hoch sn xut...Nh ú m doanh thu, li nhun, ngun vn kinh doanh

ca cụng ty ngy cng tng. iu ny c th hin thụng qua mt s ch tiờu

sau:

BNG PHN TCH TèNH HèNH TI SN V NGUN VN CA

CễNG TY ( GIAI ON 2007-2009)

n v tớnh: 1000VN

2007



2008



2009



1. TS



308,855,223



495,895,905



2.VCSH



139,925,006



211,251,656



3. NPT



168,960,217



Ch tiờu



4. NNH



Chờnh lch 08/07



Chờnh lch 09/08



,+/-



%



,+/-



527,890,074



187,040,682



60.56



31,994,169



6.45



217,020,889



71,326,650



50.97



5,769,233



2.73



284,644,249 310,869,185



115,684,032



68.47



26,224,936



9.21



53,674,057



77.05



32,450,454



26.31



69,662,297 123,336,354



155,786,808



%



T bng phõn tớch tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ca cụng ty ta thy: Ti

sn ca Cụng ty nm 2008 tng 187.010.682.000VN so vi nm 2007 tng

ng vi tc tng 60.56%. Ti sn ca cụng ty nm 2009 tng

31.994.169.000VN tng ng vi tc tng 6.45% iu ny cho thy quy

mụ sn xut ca Cụng ty ngy cng c m rng. Vn ch s hu nm 2008

tng 71.326.650.000VN tng ng vi tc tng 50.97%. Vn ch s

hu nm 2009 tng 5.769.223.000VN tng ng vi tc tng 2.73%.

Thụng qua phõn tớch trờn ta thy ti sn ca Cụng ty nm 2008 tng ch yu

l do VCSH tng cũn nm 2009 ti sn tng ch yu l do NPT tng iu ny

chng t doanh nghip nm 2009 tớnh t ch v mt ti chớnh gim so vi

nm 2008.

N ngn hn nm 2008 tng 155.786.808.000VN tng ng vi tc

tng77.05%, NNH nm 2009 tng 32.450.454.000VN tng ng vi tc

tng 26.31%. õy l nhõn t khụng tt nh hng n mc t ch v mt

ti chớnh ca cụng ty.



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



9



Bỏo cỏo thc tp tng hp



thy c hiu qu kinh doanh ca cụng ty ta cú th phõn tớch s liu

trờn bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca cụng ty giai on 2007-2009 c tng

hp qua bng sau:



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



10



Bỏo cỏo thc tp tng hp



KT QU HOT NG SN XUT KINH DOANH CA CễNG TY GIAI ON 2007-2009

Ch tiờu



2007



2008



2009



1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch

v

2. Cỏc khon gim tr



185,567,337

1,956,540



3. Doanh thu thun



183,610,797



4. Giỏ vn hng bỏn

5. Li nhun gp

6. Doanh thu hot ng ti chớnh

7. Chi phớ ti chớnh

8.Chi phớ bỏn hng

9. Chi phớ qun lý doanh nghip

10 Li nhun t hot ng kinh doanh

11. Thu nhp khỏc

12. Chi phớ khỏc

13. Li nhun khỏc

14. Li nhun k toỏn trc thu

15. Chi phớ thu TNDN hin hnh

16. Li nhun sau thu



138,579,998 275,948,935 415,518,870

45,030,799 61,922,642 82,741,098

7,159,640

358,073

837,996

3,431,514

325,590

431,466

3,592,831

5,102,321

5,992,879

4,521,170

6,453,891

7,001,598

40,644,924 50,398,913 70,153,151

707,678

587,388

499,875

709,959

579,211

68,445

-2,281

8,177

431,430

40,642,643 50,407,090 70,584,581

11,379,940 14,113,985 19,763,683

29,262,703 36,293,105 50,820,898



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



340,336,02

6 502,777,833

2,464,449

4,517,865

337,871,57

7 498,259,968



n v tớnh: 1000VN

Chờnh lch 08/07

Chờnh lch 09/08

,+/%

,+/%

154,768,68

162,441,80

9

83.40

7

47.73

507,909

25.96

2,053,416

83.32

160,388,39

154,260,780

84.02

1

47.47

137,368,93

139,569,93

7

99.13

5

50.58

16,891,843

37.51 20,818,456

33.62

-6,801,567 -95.00

479,923 134.03

-3,105,924 -90.51

105,876

32.52

1,509,490

42.01

890,558

17.45

1,932,721

42.75

547,707

8.49

9,753,989

24.00 19,754,238

39.20

-120,290 -17.00

-87,513 -14.90

-130,748 -18.42

-510,766 -88.18

10,458

423,253

9,764,447

24.03 20,177,491

40.03

2,734,045

24.03

5,649,697

40.03

7,030,402

24.03 14,527,794

40.03



11



Bỏo cỏo thc tp tng hp



T bng phõn tớch trờn ta th y doanh thu bỏn hng v cung cp dch v

nm 2008 tng 154.768.689.000VN tng ng vi tc tng 83,4%.

Doanh



thu



bỏn



hng



v



cung



cp



dch



v



nm



2009



tng



162.441.607.000VN tng ng vi tc tng 47,73%. Nh vy doanh thu

bỏn hng ca cụng ty cú xu hng tng nhng tc tng gim dn. C ỏc

khon gim tr ngy cng tng ch yu l do chit khu thng mi tng.

iu ny cho thy chớnh sỏch bỏn hng ca cụng ty hiu qu. Giỏ vn hng

bỏn nm 2008 tng 137.368.937.000VN tng ng vi tc tng 99,13% ,

giỏ vn hng bỏn nm 2009 tng 139.569.935.000VN tng ng vi tc

tng 50,58%. Nh vy ta thy tc tng ca giỏ vn luụn ln hn tc

tng ca doanh thu cho thy cụng ty cha tit kim c chi phớ h giỏ

thnh sn phm. Cụng ty cn cú chớnh sỏch tit kim chi phớ h giỏ thnh

tng li nhun trong kinh doanh. hot ng ti chớnh v cỏc hot ng khỏc

ca cụng ty tng gim khụng ỏng k so vi hot ng sn xut kinh doanh.

Vỡ vy li nhun k toỏn trc thu tng ch yu l do li nhu n gp tng.

Li nhun k toỏn trc thu nm 2008 tng 9.764.447.000VN tng ng

vi tc tng 24,03% , nm 2009 tng 20.1777.491.000VN tng ng vi

tc tng 40.03%. T nhng phõn tớch trờn ta thy tuy tc tng ca

doanh thu nm 2009 nh hn nm 2008 nhng tc tng ca li nhun li

ln hn chng t cụng ty ngy cng kinh doanh hiu qu hn.

Qua nhng phõn tớch trờn ta thy cụng ty ó ngy cng cú nhng k

hoch kinh doanh tt, hiu qu.



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



12



Bỏo cỏo thc tp tng hp



PHN 2: T CHC B MY K TON V H THNG K

TON TI CễNG TY C PHN KIM KH HNG YấN.

2.1. T CHC B MY K TON TI CễNG TY

Xut phỏt t yờu cu thc t, c cu b mỏy k toỏn ca cụng ty c t

chc theo mụ hỡnh k toỏn tp trung. Vi vic ỏp dng mụ hỡnh k toỏn ny

giỳp cho vic t chc b mỏy k ca cụng ty c n gin, gn nh, tit

kim c thi gian v chi phớ.

Phũng k toỏn cú trỏch nhim tip nhn, phõn loi, tng hp v phõn b

chi phớ cho cỏc i tng tin hnh tớnh giỏ thnh cho cỏc sn phm, xỏc nh

kt qu kinh doanh, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh trỡnh lờn cỏc cp cú thm quyn.

ng thi, phũng k toỏn l phũng ban cú vi trũ quan trng nht trong b

mỏy qun lý ca cụng ty. Phũng k toỏn cú nhim v tng hp s liu, tớnh

giỏ thnh, xỏc nh kt qu kinh doanh, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh. Phũng k

toỏn gm cú k toỏn trng v k toỏn chi tit. mi thnh viờn cú mt nhim

v nht nh nhng cú mi quan h qua li mt thit vi nhau cung cp s

liu cho nhau. C th t chc lao ng k toỏn c minh ho bng s sau:

K toỏn trng



K

toỏn

vt t,

TSC



K

toỏn

cụng

n



K

toỏn

lng



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



K

toỏn

thu



Th

qu



13



Bỏo cỏo thc tp tng hp



*K toỏn trng, k toỏn tng hp: L ngi bao quỏt ton b cụng

tỏc k toỏn trong cụng ty. Chu trỏch nhim trc ban giỏm c v cỏc c

quan cp trờn v ton b cụng vic thuc phm vi trỏch nhim thuc phũng k

toỏn. Hng dn thc hin ch , chớnh sỏch, c ch qun lý v cỏc ch

ghi chộp s sỏch k toỏn.tho dừi phn ỏnh cỏc s liu t cỏc k toỏn chi tit

v t ú phn ỏnh mt cỏch chớnh xỏc trung thc kp thi v y cỏc

nghip v kinh t phỏt sinh ti cụng ty. Cui k tin hnh kt chuyn xỏc nh

kt qu kinh doanh, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh, qut toỏn thu GTGT, thu

TNDN, TNCN.

K toỏn trng cú quyn ký cỏc BCTC, BC thu trỡnh ban giỏm c,

HQT v cỏc i tng bờn ngoi. ng thi k toỏn trng chu trỏch

nhim v s liu ó cung cp, t chc sp xp, bo qun, lu tr ti liu, s

sỏch k toỏn, sn sng ỏp ng nhu cu thanh tra kim tra.

* K toỏn tin mt, tin gi ngõn hng: Chu trỏch nhim ghi s, theo

dừi tỡnh hỡnh bin ng tng gim, tn tin mt ti qu v tin gi ngõn hng

trong ti khon ca cụng ty ti ngõn hng mt cỏch kp thi, y , chớnh

xỏc. Theo dừi, kim tra cỏc khon tm ng, theo dừi s d ti cỏc ti khon

ngõn hng, lp bỏo cỏo qu tin mt ti cụng ty, bỏo cỏo cỏc khon tm ng

theo thỏng, quý, nm. Lp cỏc chng t, ghi s cỏc nghip v kinh t phỏt

sinh liờn quan ti thu, chi, thng xuyờn hng ngy i chiu s liu vi th

qu.

* K toỏn vt t kiờm k toỏn ti sn c nh, k toỏn tiờu th: cú

nhim v tp hp phiu giao hng hng ngy xỏc nh i tng chu chi phớ

mua hng, theo dừi giỏ tr nguyờn vt liu nhp, xut v tin hnh lp bng

phõn b chi phớ mua hng, chi phớ tiờu th. Vit phiu thu, phiu chi, theo dừi

s tng gim tớnh khu hao v lp bng tớnh khu hao.



ng Th Thu- Lp KT2-HKTQD



14



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

×