Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 183 trang )
Mụi trng thit k
Vớ d
Macro
Khái nim:
Là một đoạn chơng trình gồm một
hoặc dãy các câu lệnh dùng để tự
động hoá các thao tác với CSDL
và tổ chức giao diện chơng trình.
2-Các
Macro thờng dùng.
-Open (Form, Report, Table, Query,
Report,...)
-Close : đóng đối tợng
-Delete: xoá đối tợng
Maximize : Phóng to cửa sổ
-Minimize : Thu nhỏ cửa sổ
-Beep : Kêu tiếng chuông
-Msgbox : Hiện dòng thông báo
-AddMenu: tạo thực đơn,...
3-Cấu
trúc của một Macro gồm 2 phần
-Tên hành động (Action)
-Các tham số (Action Argument)
Ví dụ :Macro mở Form gồm
Action: Open Form
Action Argument :
+Form name: tên Form
+View : Chế độ quan sát
4. To v thi hnh mt Macro
a. To mi
B1:TI cửa sổ DataBase chn Macro/chn New
B2:Action:chọn một hành
động trong danh sỏch cỏc
hnh ng
Comment: Li chỳ thớch cho
hnh ng
B3:Action Arguments: Qui
nh tham s cho cỏc hnh
ng
thiết lập mt s cỏc hnh ng theo yờu cu
nh: Open Table, Open Query, Open Form,
Open Report . . .
+Object type:kiểu của đối tợng
+Object name:tên đối tợng.
+Save:có lu lại hay không
Sau khi ci t xong. Vo menu File chn
Save hoc Save as ->đặt tên cho macro
lu Macro.
b. Thi hnh(chạy) mt Macro
- cach1: Ti ca s Database: Chn macro cn
thi hnh, chn Run
- cach2: Thi hnh t ca s thit k: Vo menu
Macro/Run
5. Thiết lập mt s Macro thụng dng
Open Table (M bng)
-Ti Action chn Open Table
-Ti Action Argument cú cỏc thuc tớnh
sau:
- Table name: Tờn bng cn m
- View: Dng trỡnh by bng
- Data Mode: Ch hin th d liu
* Open Forrm (M Form)
Form Name: Tờn Form cn m
View: Dng trỡnh by Form
Filter name: Tờn query sng lc d
liu trong Form (nu cú)
Where Condition: u kin sng l
i
c
d liu hin th trong Form
Data Mode: Ch hi th d li
n
u
Windows mode: Ch d cho c
nh
a
s Form