Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.36 MB, 97 trang )
2.4.3. Nhân/chia số nguyên không dấu
Các bước thực hiện như trong hệ 10.
Ví dụ: Phép nhân:
x
Nhân 2 số n bit, tích có độ dài 2n bit Không tràn
1011
(11(10) – Số bị nhân)
1101
(13 (10) – Số nhân)
------------1011
0000
1011
Các tích riêng phần
t
1011
-------------10001111
(143(10) – Tích)
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
61
2.4.3. Nhân/chia số nguyên không dấu (2)
Ví dụ: Phép chia
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
62
2.4.4. Nhân/chia số nguyên có dấu
a. Nhân số nguyên có dấu:
Bước 1: Chuyển đổi số nhân và số bị nhân thành số
dương tương ứng
Bước 2: Nhân 2 số bằng thuật giải nhân số nguyên
không dấu Được tích 2 số dương
Bước 3: Hiệu chỉnh dấu của tích:
Nếu 2 thừa số ban đầu cùng dấu Kết quả là tích
thu được trong bước 2.
Nếu khác dấu Kết quả là số bù 2 của tích thu
được trong bước 2.
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
64
2.4.4. Nhân/chia số nguyên có dấu (2)
a. Chia số nguyên có dấu:
Bước 1: Chuyển đổi số chia và số bị chia thành số
dương tương ứng
Bước 2: Chia 2 số bằng thuật giải chia số nguyên
không dấu Thu được thương và dư đều dương
Bước 3: Hiệu chỉnh dấu của kết quả theo quy tắc sau:
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
65
Chương 02: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
2.1. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính,
đơn vị thông tin
2.2. Biểu diễn số trong các hệ đếm
2.3. Biểu diễn số nguyên
2.4. Tính toán số học với số nguyên
2.5. Tính toán logic với số nhị phân
2.6. Biểu diễn ký tự
2.7. Biểu diễn số thực
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
66
2.5. Tính toán logic với số nhị phân
a b a AND b a OR b a XOR b
0 0
0
0
0
0 1
0
1
1
1 0
0
1
1
1 1
1
1
a NOT a
0
1
1
0
0
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
67
2.5. Tính toán logic với số nhị phân (2)
Kết quả của các phép toán logic với 2 số nhị phân là một số nhị
phân:
Chỉ tác động trên từng cặp bit của 2 số
nhị phân đó
Không ảnh hưởng đến bit khác
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
68
2.5. Tính toán logic với số nhị phân (tiếp)
VD: A = 1010 1010 và B = 0000 1111
AND
OR
1010 1010 1010 1010
0000 1111 0000 1111
00001010 10101111
XOR
1010 1010
0000 1111
10100101
NOT
01010101
11110000
Nhận xét:
+ AND: xoá một số bit và giữ nguyên 1 số bit còn lại
+ OR: Thiết lập 1 số bit và giữ nguyên 1 số bit còn lại
+ XOR: Đảo 1 số bit và giữ nguyên 1 số bit còn lại
+ NOT: Đảo tất cả các bit
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
69
Chương 02: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính
2.1. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính,
đơn vị thông tin
2.2. Biểu diễn số trong các hệ đếm
2.3. Biểu diễn số nguyên
2.4. Tính toán số học với số nguyên
2.5. Tính toán logic với số nhị phân
2.6. Biểu diễn ký tự
2.7. Biểu diễn số thực
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
70
2.6. Biểu diễn ký tự
Nguyên tắc chung:
Mỗi ký tự được mã hóa bằng một chuỗi số nhị phân
gọi là mã của ký tự đó.
Nếu dùng n bit thì bộ mã hóa có khả năng mã hóa 2 n
ký tự.
Các bộ ký tự cần được chuẩn hóa
Số bit dùng cho mỗi ký tự theo các mã khác nhau là
khác nhau.
Ví dụ:
Bộ mã ASCII dùng 8 bit cho 1 ký tự
Bộ mã Unicode dùng 16 bit cho 1 ký tự
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
71
2.6.1. Bộ mã ASCII
Do ANSI (American National Standard Institute) thiết kế.
ASCII là bộ mã được dùng để trao đổi thông tin chuẩn của Mỹ. Lúc đầu chỉ dùng 7 bit
(128 ký tự) sau đó mở rộng cho 8 bit và có thể biểu diễn 256 ký tự khác nhau trong
máy tính
8
Bộ mã 8 bit → mã hóa được cho 2 = 256 kí tự, có mã từ 0016 ÷ FF16, bao gồm:
128 kí tự chuẩn có mã từ 0016 ÷ 7F16
128 kí tự mở rộng có mã từ 8016 ÷ FF16
©Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
72