1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Chương 1: Trái đất và cách biểu thị Trái đất 1.1 Hình dạng và kích thước Trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 181 trang )


Tác giả Nước Năm

Đalamber

Bessel

Clark

Gdanov



Pháp

Đức

Anh

Nga



1800

1841

1880

1893



a (m)



b (m)



Độ dẹt



6 375 653

6 377 397

6 378 249

6 377 717



6 356 564

6 356 079

6 356 515

6 356 433



1:334

1:299.2

1:293.5

1:299.6



Hayford Mỹ 1909 6 378 388 6 356 912 1:297

Krasovski L xô 1940 6 378 245 6 356 863 1:298.3

WGS-84 Q Tế 1984 6 378137 6 356 752 1:298.3

Hiện nay ở Việt Nam sử dụng Ellipsoid WGS-84.



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



3



1.2 Định vị điểm trên mặt đất

A

E

D

B



C



e



a



d

b



30/07/14



c



Bài giảng Trắc địa



4



1.2.1 PHÉP CHIẾU PHƯƠNG VỊ



G

O



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



5



90°

5

13





4



°







180°

60°

30°

°

45

30/07/14



1

Bài giảng Trắc địa









3

6



1.2.2 PHÉP CHIẾU HÌNH TRỤ ĐỨNG



30º



80°



100°



120°



140°





30°



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



7



P

G

O



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



8



1.2.3 PHÉP CHIẾU HÌNH TRỤ NGANG (GAUSS)



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



9



CÁCH ĐÁNH SỐ MÚI CHIẾU



12°





168°

59



174°



32



60

1







31

30

29



2





12°



30/07/14



180°

174°



168°

Bài giảng Trắc địa



10



HÌNH DẠNG LƯỚI CHIẾU



Xích đạo



30/07/14



Bài giảng Trắc địa



11



1.3 HỆ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ

P

M



G



ϕ = 0°÷ 90° Bắc, Nam;



ϕ



O



λ



M’



G’



P’



Tọa độ địa lý

30/07/14



λ = 0°÷ 180° Đông,

Tây



M(ϕ,λ)



Bài giảng Trắc địa



12



1.4 HỆ TỌA ĐỘ

PHẲNG VUÔNG

GÓC



X’



X Kinh tuyến giữa

M



1259

M(1259; 18.459)

X= 1259 km

Y= 459 km



O’



O

459



Y

Xích đạo



18: Số múi chiếu

500 km

30/07/14



Bài giảng Trắc địa



13



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (181 trang)

×