Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 181 trang )
2.2 TỶ LỆ BẢN ĐỒ
Tỷ lệ bản đồ chỉ mức thu nhỏ của Bản đồ so với thực địa
Có 3 loại tỷ lệ bản đồ:
Tỷ lệ dạng số: 1:1000;1/ 1000….
Tỷ lệ dạng thước:
Tỷ lệ giải thích: “ 1 cm trên bản đồ bằng 100 m ngoài thực địa.”
1 km
30/07/14
0
Bài giảng Trắc địa
1
2
3 km
28
2.3 ĐÁNH SỐ CHIA MẢNH BẢN ĐỔ
12°
0°
29
C29
6°
168°
30
6°
32
59
60
31
31
1
30
2
58
32
12°
30/07/14
30 Số cột
174°
2
C
B
A
29
° B-58
8
4°
Bài giảng Trắc địa
°
1
180°
60
174°
59
168°
30 Số múi
29
B Số hàng
TỶ LỆ 1 / 1 000 000
102°
24°
108°
24°
F-48
Δϕ = 4 °
20°
102°
(NF-48)
Δλ = 6°
20°
108°
ϕB =(Số thứ tự hàng)*4°; ϕN = ϕ B - 4
λĐ =(Số thứ tự múi)*6°; λT = λ Đ - 6
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
30
102° F-48 (NF-48)
24°
A
B
A
B
Δϕ = 4 °
D
C
C
D
20°
102°
Δλ = 6°
108°
24° CHIA MẢNH ĐÁNH
SỐ TỶ LỆ 1/500
000
20°
108°
105°
24°
108°
24°
F-48-B (NF-48-B)
Δϕ = 2 °
22°
30/07/14
105°
22°
Bài giảng Trắc địa
Δλ = 3°
31
108°
102° F-48 (NF-48) 108°
CHIA MẢNH ĐÁNH
24° SỐ TỶ LỆ 1/250
24° 1
2
1 3 2 4
B
A
000
6 3 7 4 8
5
Δϕ = 4 °
9
12
10 11
D
C
16 20°
20° 13 14 15
102°
108°
Δλ = 6°
106°30’
24°
105°
24°
F-48-B-1
Δϕ = 1°
30/07/14
23°
105°
(NF-48-3)
Bài giảng Trắc địa
Δλ = 1°30’
23°
32
106°30’
CHIA MẢNH ĐÁNH SỐ TỶ LỆ 1/ 100 000
F-48 (NF-48)
102°
24° 1
104°
2
3
105°
4
103°
6
5
106°
7
8
9
107°
10 11
108°
24°
12
22°
21°
13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24
25 26 27
28 29 30 31 32 33 34 35 36
37 38 39
40 41 42 43 44 45 46 47 48
49 50 51
52 53 54 55
61 62 63
64 65 66 67 68 69 70 71 72
73 74 75
76 77 78 79 80 81 82 83 84
85 86 87
23°
88 89 90 91 92 93 94 95 96
20°
102°
22°
Δϕ = 30
′
30/07/14
56 57 58 59 60
21°30’
105°
22°
23°
22°
21°
20°
108°
F-48-55
21°30’
Bài giảng Trắc địa
Δλ = 3
105°30’
33
CHIA MẢNH ĐÁNH SỐ TỶ LỆ 1/ 100 000
( Theo Quốc tế)
( Số cột Số hàng) : ( 0102)
Số
Số cột = (λ
cột
Số hàng= (
00
Tây -
ϕ
75°) x 2
Bắc
+ 4°) x 2
01
0102
3° N (- 3 °)
02 Số hàng
01
75°
76°
30/07/14
4° N (- 4 °)
Bài giảng Trắc địa
34
Số cột = (λ
ϕ
Bắc
Tây -
75°) x 2 = (105°-75°) x 2=60
22°
22°
=
F-48-55
(6052)
ϕ
Nam = 21°30’
λ
21°30’
λ
Tây = 105°
Số hàng= (
30/07/14
ϕ
Bắc
Đông =105°30’
+ 4°) x 2 = (22°+ 4°) x 2 = 52
Bài giảng Trắc địa
35
Chia mảnh đánh số tỷ lệ 1/50 000
22°30’
22°30’
A
B
IV
I
F-48-40-A
(5753IV)
F-48-40
(5753)
C
D
III
II
22°15’
103°30’
103°45’
22°
104°
103°30’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
36
Chia mảnh đánh số tỷ lệ 1/25 000
22°30’
22°30’
a
b
F-48-40-A-a
F-48-40-A
(5753IV)
c
d
103°30’
22°22’30”
103°37’30”
22°15’
103°45’
103°30’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
37
Chia mảnh đánh số tỷ lệ 1/10 000
22°30’
22°30’
1
2
F-48-40-A-a-2
F-48-40-A-a
3
4
103°33’45”
22°26’15”
103°37’30”
22°22’30”
103°37’30”
103°30’
30/07/14
Bài giảng Trắc địa
38