1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kỹ thuật >

8 Lựa chọn aptomat cho các phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.28 KB, 41 trang )


Đồ án môn cung cấp điện



Khoa Điện



Ptt = 146 Kw

Itt = = = 277,28 (A)



Có thể chọn Aptomat Iđm =300 (A)

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4 kv,

Chọn máy cắt cục (aptomat) bộ loại 3 pha có Iđm = 250 A

.Đối với phân xưởng 2:

Ptt = 108 Kw

Itt = = = 199,7 (A)

Có thể chọn Aptomat Iđm = 250 (A)

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4

Chọn máy cắt cục bộ 3 pha có Iđm = 250 A

.Đối với phân xưởng 3:

Ptt = 72,72 Kw

Itt = = = 139,9 (A)

Chọn Aptomat máy cắt cục bộ có Iđm =150 (A)

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4 kv,

Đối với phân xưởng 4:

Ptt = 94 Kw

GVHD: NINH VĂN NAM



NHÓM 7 –ĐIỆN 4 –K4 -HAUI



Page 31



Đồ án môn cung cấp điện



Khoa Điện



Itt = = = 208 (A)

Chọn Aptomat có Iđm =250 (A)

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4 kv,

Đối với phân xưởng 5

Ptt = 212 Kw

Itt = = = 402 (A)

Chọn Aptomat cóIđm =450(A),

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4 kv

-Đối với phân xưởng 6

Ptt = 196 Kw

Itt = = = 362,25(A)

Chọn Aptomat cóIđm =400(A)

Và có Uđmatm = 0,6 kv > Uđm = 0,4 kv,

Ta được : BẢNG CHỌN APTOMAT

UCđm



ICđm



(KV)



(A)



1



0,6



250



2



0,6



250



3



0,6



150



4



0,6



250



PHÂN XƯỞNG



GVHD: NINH VĂN NAM



NHÓM 7 –ĐIỆN 4 –K4 -HAUI



Page 32



Đồ án môn cung cấp điện



Khoa Điện



5



0,6



450



6



0,6



400



CHƯƠNG 5 : KIỂM TRA CHẾ ĐỘ MẠNG ĐIỆN

5.1- Kiểm tra điều kiện sụt áp ΔU . Ở điều kiện làm việc bình thường:

ΔU=

ΔUi = =

Trong đồ án này ta chỉ cần tính toán sụt áp cho các thiết bị nào có khoản cách

điện xa nhất và công suất lớn nhất. Cụ thể là tính toán sụt áp cho phân xưởng

thứ 5

Theo như hình vẽ ta xác định được khoảng cách tủ phân phối đến xưởng 5 ≈

260m

ΔU5 = với Ptt 5 ≈ Pđm.Qtt ≈ Qđm

Uđm = 0,4 KV

R5=0,26.0,21 =0,0546(với r0 trong bảng tính phần chọn tiết diện: r0=0,21, dây

AC-150)

GVHD: NINH VĂN NAM



NHÓM 7 –ĐIỆN 4 –K4 -HAUI



Page 33



Đồ án môn cung cấp điện



Khoa Điện



x0 =0,357 Ω/Km (theo sách lưới điện và hệ thống điện)

x5=0,26.0.357=0.0928

→Ptt=212 Kw

→Qtt = Ptt.tg� = 212.0,86= 181,3 (KVar)

→ΔU6==71 (v)



5.2 - Tổn thất công suất ΔP:

Chọn cách phân phối điện áp theo sơ đồ 1 :

Ta có:

ΔPdây= ΔP(1)+ ΔP(2)+ ΔP(3)+ ΔP(4)+ ΔP(5) +ΔP(6)

ΔP1= .R1 = .r0.l1=.0,21.0,1=4840 (W) =4,84(KW)

ΔP2= .R2=.0,85.0,1=10162 (w) =10,16 (kw)

ΔP3= .R3=.0,21.0,2=2609 (w) =2,61 (kw)

ΔP4= .R4=.0,46.0,1=6020 (w) =6,02 (kw)

ΔP5= .R5=.0,21.0,26=26533 (w) =26,533 (kw)

ΔP6= .R6=.0,21.0,06=4961 (w) =4,96 (kw)

ΔPdây= ΔP(1)+ ΔP(2)+ ΔP(3)+ ΔP(4)+ ΔP(5) +ΔP(6)= 55,123 kw

5.3- Tổn thất điện năng:

ΔA=ΔP.τ=ΔP.(0,124 + Tmax.10-4)2.8760 =55,123.(0,124+5000.10-4)2.8760

=188020(Kwh)



GVHD: NINH VĂN NAM



NHÓM 7 –ĐIỆN 4 –K4 -HAUI



Page 34



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

×