Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 87 trang )
10. Nguyễn Thanh Sơn (1999). Biện pháp nâng cao tỷ lệ ấp nở của trứng gà.
Chuyên san Chăn nuôi gia cầm, Hội Chăn nuôi Việt Nam.
11. Trần Quang Thành (2005). Hiệu quả sử dụng chế phẩm tỏi – nghệ - gừng và
trùn (Prerionyx excavatus) trong thức ăn công nghiệp của gà thả vườn. Luận
văn tốt nghiệp trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
12. Nguyễn Hồng Thịnh (2009). Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm Multi I trên
sinh trưởng và năng suất của gà Ta. Luận văn tốt nghiệp trường Đại học
Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
13. Lâm Minh Thuận (2004). Giáo trình chăn ni gia cầm. Tủ sách trường Đại
học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
14. Huỳnh Xn Thùy (2002). Khảo sát sức sinh trưởng và sản xuất thịt của ba
giống gà Ta Vàng, Lương Phượng, Tam Hoàng. Luận văn tốt nghiệp trường
Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
15.
Trần Đình Trí (2009). Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm
BIO_FEED trên sự tăng trọng của đàn gà Lương Phượng. Luận văn tốt
nghiệp trường Đại học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
16. Nguyễn Dương Trọng (2006). Nghiên cứu sử dụng chế phẩm tự nhiên thay thế
kháng sinh trong chăn nuôi gà Lương Phượng. Luận văn tốt nghiệp trường
Đại học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
17. Nguyễn Thị Bích Truyện (2009). Nghiên cứu ảnh hưởng của hỗn hợp chế phẩm
probiotic và trùn quế (Prerionyx excavatus) trên sinh trưởng và năng suất
của gà Ta. Luận văn tốt nghiệp trường Đại học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
18. Hồ Thanh Tùng (2011). Kkhảo sát của ảnh hưởng bổ sung chế phẩm polyenzim
– VEM – K đến tăng trọng của gà Lương Phượng. Luận văn tốt nghiệp
trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
19. Nguyễn Thị Tường Vân (1997). Khảo sát ảnh hưởng của các mức đạm trên gà
Tam Hồng và gà Ta Vàng ni chăn thả. Luận án thạc sĩ Khoa học Nông
Nghiệp trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
20. Phan Thị Kim Yến (2009). Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm
VEM.K đến mức tăng trọng của gà Lương Phượng từ 2 – 10 tuần tuổi. Luận
văn tốt nghiệp trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
38
Website
1. http://www.tailieu.vn
2. http://www.kilobook.com
3. http://www thuvien.yhvn.vn/đại-học-y-thái-bình/miễn-dịch-bệnh-lý
4. http://www.vcn.vn/Post/atlat/Giongnoi/ga_mia.pdf
5. http://www.nhanong.com.vn
6. http://www.agriviet.com/nd/210-nuoi-ga-thit---nuoi-ga-Đe/
7. http://www.thuy.ykhoa.net
8. http://www.pkh-vcn.org/home/modules.php
9. http://www.bacninh.gov.vn
10. http://www.my.opera.com
39
PHỤ BẢNG
Phụ bảng 1. Bảng phân tích ANOVA về trọng lượng bình quân một ngày t̉i của
gà con
Descriptive Statistics: TL1N
Variable
TL1N
Source
LƠ
Error
Total
LƠ
1
2
3
DF
2
357
359
Mean
35.521
38.444
43.007
S = 0.8031
SS
3415.999
230.228
3646.228
SE Mean
0.0622
0.0589
0.0937
StDev
0.681
0.646
1.027
MS
1708.000
0.645
R-Sq = 93.69%
CoefVar
1.92
1.68
2.39
F
2648.48
P
0.000
R-Sq(adj) = 93.65%
Grouping Information Using Tukey Method
LÔ
3
2
1
N
120
120
120
Mean
43.0067
38.4442
35.5208
Grouping
A
B
C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LÔ
Phụ bảng 2. Bảng phân tích ANOVA về trọng lượng gà 2 t̀n t̉i
Descriptive Statistics: TL2
Variable
TL2
Source
LƠ
Error
Total
LƠ
1
2
3
DF
2
357
359
S = 8.986
Mean
184.25
190.25
195.75
SS
7940.0
28827.5
36767.5
SE Mean
0.771
0.798
0.887
MS
3970.0
80.7
R-Sq = 21.60%
StDev
8.45
8.75
9.71
F
49.16
CoefVar
4.59
4.60
4.96
P
0.000
R-Sq(adj) = 21.16
Grouping Information Using Tukey Method
LÔ
3
2
1
N
120
120
120
Mean
195.750
190.250
184.250
Grouping
A
B
C
40
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
Phụ bảng 3. Bảng phân tích ANOVA về trọng lượng gà 4 t̀n t̉i
Descriptive Statistics: TL4
Variable
TL4
Source
LƠ
Error
Total
LƠ
1
2
3
DF
2
357
359
Mean
502.67
518.42
538.25
S = 61.30
SS
76304
1341678
1417982
SE Mean
5.70
5.47
5.62
MS
38152
3758
StDev
62.39
59.89
61.61
R-Sq = 5.38%
F
10.15
CoefVar
12.41
11.55
11.45
P
0.000
R-Sq(adj) = 4.85%
Grouping Information Using Tukey Method
LÔ
3
2
1
N
120
120
120
Mean
538.25
518.42
502.67
Grouping
A
B
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of L
Phụ bảng 4. Bảng phân tích ANOVA về trọng lượng gà 6 t̀n t̉i
Descriptive Statistics: TL6
Variable
TL6
Source
LƠ
Error
Total
LƠ
1
2
3
DF
2
357
359
Mean
998.8
1022.4
1062.6
SS
249927
8352211
8602138
SE Mean
12.6
16.1
12.9
MS
124963
23396
StDev
137.9
176.7
141.2
F
5.34
CoefVar
13.81
17.29
13.29
P
0.005
S = 153.0
R-Sq = 2.91%
R-Sq(adj) = 2.36
Grouping Information Using Tukey Method
LÔ
3
2
1
N
120
120
120
Mean
1062.6
1022.4
998.8
Grouping
A
A B
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of L
41
42
Phụ bảng 5. Bảng phân tích ANOVA về trọng lượng gà 8 t̀n t̉i
Descriptive Statistics: TL8
Variable
TL8
Source
LƠ
Error
Total
LƠ
1
2
3
DF
2
357
359
S = 208.5
Mean
1502.6
1539.3
1590.1
SE Mean
19.1
18.9
19.0
StDev
209.4
207.5
208.6
SS
463295
15523545
15986840
MS
231648
43483
F
5.33
R-Sq = 2.90%
CoefVar
13.94
13.48
13.12
P
0.005
R-Sq(adj) = 2.35%
Grouping Information Using Tukey Method
LÔ
3
2
1
N
120
120
120
Mean
1590.1
1539.3
1502.6
Grouping
A
A B
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of LÔ
Phụ bảng 6. Bảng phân tích ANOVA về tăng trọng tụt đới
Descriptive Statistics: TTTĐ.1
Variable
TTTĐ.1
LƠ.2
1
2
3
Mean
26.20
26.80
27.63
SE Mean
6.03
6.14
6.37
StDev
12.05
12.28
12.74
CoefVar
45.99
45.83
46.12
Analysis of Variance for TTTĐ, using Adjusted SS for Tests
Source
T.TUỔI
LÔ.1
Error
Total
DF
3
2
6
11
Seq SS
1374.71
4.11
1.03
1379.85
S = 0.414325
Adj SS
1374.71
4.11
1.03
R-Sq = 99.93%
Adj MS
458.24
2.06
0.17
F
2669.36
11.98
P
0.000
0.008
R-Sq(adj) = 99.86%
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
LÔ.1
3
2
1
N
4
4
4
Mean
27.63
26.80
26.20
Grouping
A
A B
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95.0% Simultaneous Confidence Intervals
43
Response Variable TTTĐ
All Pairwise Comparisons among Levels of LÔ.
Phụ bảng 7. Bảng phân tích ANOVA về lượng thức ăn tiêu thụ
Descriptive Statistics: TATT
Variable
TATT
Source
LÔ.1
Error
Total
LÔ.1
1
2
3
DF
2
9
11
Mean
62.4
66.5
66.4
S = 38.32
SS
43
13217
13260
SE Mean
18.4
19.9
19.2
MS
22
1469
F
0.01
R-Sq = 0.33%
StDev
36.7
39.8
38.3
CoefVar
58.82
59.91
57.77
P
0.985
R-Sq(adj) = 0.00%
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
LÔ.1
2
3
1
N
4
4
4
Mean
66.49
66.38
62.42
Grouping
A
A
A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95.0% Simultaneous Confidence Intervals
Response Variable TATT
All Pairwise Comparisons among Levels of LƠ.1
Phụ bảng 8. Bảng phân tích ANOVA về hệ sớ chuyển biến thức ăn
Descriptive Statistics: FCR
Variable
FCR
Source
LÔ.1
Error
Total
LÔ.1
1
2
3
DF
2
9
11
S = 0.4515
Mean
2.248
2.336
2.282
SS
0.016
1.835
1.850
SE Mean
0.220
0.247
0.209
MS
0.008
0.204
R-Sq = 0.84%
F
0.04
StDev
0.440
0.493
0.417
CoefVar
19.59
21.11
18.29
P
0.963
R-Sq(adj) = 0.00%
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
LÔ.1
2
3
1
N
4
4
4
Mean
2.336
2.282
2.248
Grouping
A
A
A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95.0% Simultaneous Confidence Intervals
Response Variable FCR
44
All Pairwise Comparisons among Levels of LÔ.1
Phụ bảng 9. Bảng phân tích ANOVA về tỷ lệ sống
Chi-Square Test: SỐNG, CHÊT
Expected counts are printed below observed counts
Chi-Square contributions are printed below expected counts
SỐNG
295
296.33
0.006
CHÊT
5
3.67
0.485
Total
300
2
296
296.33
0.000
4
3.67
0.030
300
3
298
296.33
0.009
2
3.67
0.758
300
Total
889
11
900
1
Chi-Sq = 1.288, DF = 2, P-Value = 0.525
3 cells with expected counts less than 5
Phụ bảng 10. Bảng phân tích ANOVA về tỷ lệ quầy thịt
Descriptive Statistics: TLQT
Variable
TLQT
Source
LÔ.QT
Error
Total
LÔ.QT
1
2
3
DF
2
9
11
Mean
68.36
71.86
73.615
SS
57.27
82.44
139.71
S = 3.027
SE Mean
1.14
2.29
0.580
MS
28.64
9.16
R-Sq = 40.99%
F
3.13
StDev
2.28
4.58
1.159
CoefVar
3.33
6.37
1.5
P
0.093
R-Sq(adj) = 27.88%
Phụ bảng 11. Bảng phân tích ANOVA về tỷ lệ thịt ức
Descriptive Statistics: TL.ỨC
Variable
TL.ỨC
Source
LÔ
Error
Total
LÔ
1
2
3
DF
2
9
11
Mean
18.782
20.090
20.165
SS
4.835
5.658
10.493
StDev
1.103
0.584
0.573
MS
2.418
0.629
CoefVar
5.87
2.91
2.84
F
3.85
Median
18.805
20.265
20.320
P
0.062
45
S = 0.7929
R-Sq = 46.08%
R-Sq(adj) = 34.10%
Phụ bảng 12. Bảng phân tích ANOVA vê tỷ lệ thịt đùi
Descriptive Statistics: TL.ĐÙI
Variable
TL.ĐÙI
Source
LÔ
Error
Total
LÔ
1
2
3
DF
2
9
11
Mean
StDev CoefVar
31.293
0.971
3.10
31.938
0.874
2.74
32.920 0.0707
0.21
SS
MS
F
P
5.373 2.687 4.71 0.040
5.134 0.570
10.508
S = 0.7553
R-Sq = 51.14%
Median
31.555
32.210
32.94
R-Sq(adj) = 40.28%
Phụ bảng 13. Bảng phân tích ANOVA về tỷ lệ mỡ bụng
Descriptive Statistics: TLMB
Variable
TLMB
Source
LÔ.QT
Error
Total
LÔ.QT
1
2
3
DF
2
9
11
S = 0.3010
Mean
2.110
2.075
2.263
SS
0.0795
0.8156
0.8951
SE Mean
0.148
0.149
0.155
MS
0.0398
0.0906
R-Sq = 8.88%
F
0.44
StDev
0.295
0.299
0.309
CoefVar
13.98
14.39
13.67
P
0.658
R-Sq(adj) = 0.00%
46