Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 139 trang )
91
Q2 2008
Q3 2008
Q4 2008
16514
16517
16977
16844
16610
17486
Nguồn: NHNN Việt Nam, Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.
Bảng 1.2: Chỉ số GDP theo quý – từ quý 1 năm 2000 đến quý 4 năm 2008
Việt
Nam
Q1 2000
Q2 2000
Q3 2000
Q4 2000
Q1 2001
Q2 2001
Q3 2001
Q4 2001
Q1 2002
Q2 2002
Q3 2002
Q4 2002
Q1 2003
Q2 2003
Q3 2003
Q4 2003
Q1 2004
Q2 2004
Q3 2004
Q4 2004
Q1 2005
Q2 2005
Q3 2005
Q4 2005
Q1 2006
Q2 2006
Q3 2006
Q4 2006
Q1 2007
Q2 2007
Singa
–por
Nhật
Mỹ
105,62
106,72
106,92
107,57
107,14
106,90
106,94
106,68
106,59
107,04
107,11
107,43
106,80
106,46
108,11
107,88
106,98
107,08
108,00
108,81
107,44
108,04
109,26
108,74
107,35
107,42
108,78
108,91
107,66
107,99
109,77
109,15
110,93
110,34
104,61
99,28
93,57
93,70
99,19
104,66
106,49
106,20
103,70
98,42
104,46
108,45
109,59
113,04
107,74
107,17
104,28
106,68
108,77
109,32
110,63
108,31
107,72
106,98
107,59
108,59
101,87
100,18
100,14
100,91
100,51
99,42
98,83
99,53
100,32
100,89
100,64
100,18
99,55
100,77
100,53
101,50
101,15
99,80
100,40
99,65
100,90
101,00
100,60
100,29
100,39
100,71
100,42
100,55
101,45
99,76
100,25
101,57
99,89
100,52
99,88
100,31
99,65
100,39
100,68
100,54
100,59
100,05
100,30
100,86
101,82
100,66
100,73
100,86
100,89
100,63
100,74
100,65
100,95
100,33
101,18
100,66
100,20
100,37
100,01
101,18
Trung
Quốc
Đài
Loan
Pháp
Đức
Trung
bình
109,00
108,00
105,21
106,46
103,57
100,61
96,88
95,37
98,52
101,34
104,83
106,71
105,69
103,62
99,78
104,10
106,32
108,00
109,23
105,37
102,48
102,16
103,11
104,37
106,89
104,97
104,92
105,45
103,91
103,84
105,49
101,19
100,81
100,37
101,08
100,55
99,95
100,31
99,56
100,71
100,49
100,35
100,01
100,29
99,91
100,77
100,64
100,48
100,74
100,34
100,84
100,27
100,28
100,64
100,56
100,57
101,09
100,05
100,68
100,67
100,43
101,13
101,16
99,95
100,08
101,06
100,03
99,83
100,25
99,64
100,17
100,37
99,83
99,49
99,79
100,48
100,40
100,26
100,07
99,82
100,03
100,16
100,71
100,52
100,17
100,83
101,50
100,70
101,05
100,41
100,35
105,34
104,80
104,52
104,35
102,83
100,68
98,66
100,09
101,62
103,43
104,00
103,67
102,80
101,52
103,54
104,83
105,53
105,48
103,91
103,75
103,61
104,11
104,84
104,79
105,01
104,77
104,83
104,47
105,55
105,27
108,30
108,20
107,30
108,50
107,80
107,00
106,60
108,90
108,00
108,10
108,10
110,80
107,90
109,60
109,90
110,40
109,60
109,10
109,50
110,50
110,10
109,80
109,90
111,40
111,50
110,60
110,40
113,00
114,00
92
Q3 2007
Q4 2007
Q1 2008
Q2 2008
Q3 2008
Q4 2008
108,73
109,45
107,52
105,82
106,47
105,55
109,48
105,49
106,66
102,51
100,04
95,77
100,20
100,45
100,84
99,10
99,37
96,19
101,17
99,96
100,22
100,70
99,87
98,38
113,00
112,00
110,60
110,10
109,00
106,80
107,02
106,35
106,25
104,56
98,95
91,39
100,70
100,35
100,37
99,59
99,82
98,55
100,60
100,34
101,53
99,50
99,46
97,77
105,79
105,00
105,05
103,56
101,87
98,86
Nguồn: Ngân hàng phát triển châu Á (ADB), OECD và tính toán của tác giả.
Bảng 1.3: Xuất nhập khẩu và tỷ giá theo quý
Xuất khẩu
Q1 1999
Q2 1999
Q3 1999
Q4 1999
Q1 2000
Q2 2000
Q3 2000
Q4 2000
Q1 2001
Q2 2001
Q3 2001
Q4 2001
Q1 2002
Q2 2002
Q3 2002
Q4 2002
Q1 2003
Q2 2003
Q3 2003
Q4 2003
Q1 2004
Q2 2004
Q3 2004
Q4 2004
Q1 2005
Q2 2005
Q3 2005
Q4 2005
2280
2625
2950
3273
2944
3380
3960
3900
3532
4000
4460
4041
3680
4140
4510
4560
4465
4880
5300
4989
5272
5900
6660
6750
6814
7700
8350
8570
Nhập khẩu
2379
2770
3000
3389
3104
3720
2600
4088
3582
4280
2820
2838
3770
4490
3200
5248
4694
6050
3900
6220
5890
7330
7780
8400
7994
9600
9350
9600
Tỷ số xuất trên
nhập khẩu
0,96
0,95
0,98
0,97
0,95
0,91
1,52
0,95
0,99
0,93
1,58
1,42
0,98
0,92
1,41
0,87
0,95
0,81
1,36
0,80
0,90
0,80
0,86
0,80
0,85
0,80
0,89
0,89
Tỷ giá
VND/USD
13.872
13.897
13.955
14.012
14.053
14.074
14.118
14.421
14.548
14.643
14.964
15.047
15.130
15.237
15.321
15.374
15.429
15.467
15.520
15.617
15.715
15.733
15.750
15.763
15.797
15.844
15.875
15.905
93
Q1 2006
Q2 2006
Q3 2006
Q4 2006
Q1 2007
Q2 2007
Q3 2007
Q4 2007
Q1 2008
Q2 2008
Q3 2008
Q4 2008
8400
9800
10360
10360
10100
11950
12750
13400
13000
15750
17542
14163
9150
11100
11950
12150
10900
14150
15350
17300
20232
22650
18837
15757
15.917
15.961
16.014
16.071
16.020
16.069
16.182
16.062
15.949
16.271
16.673
16.904
0,92
0,88
0,87
0,85
0,93
0,84
0,83
0,77
0,64
0,70
0,93
0,90
Nguồn: Asia Regional Integration Center - Ngân hàng phát triển châu Á ADB, (tại
địa chỉ http://aric.adb.org) và Bloomberg LP
Bảng 1.4: Tỷ giá thực đa phương theo quý, kỳ gốc 1999, lạm phát Việt Nam và
lạm phát trung bình của các nước và vùng lãnh thổ có tham gia rổ tiền
Kỳ
Q1 1999
Q2 1999
Q3 1999
Q4 1999
Q1 2000
Q2 2000
Q3 2000
Q4 2000
Q1 2001
Q2 2001
Q3 2001
Q4 2001
Q1 2002
Q2 2002
Q3 2002
Q4 2002
Q1 2003
Q2 2003
Q3 2003
Q4 2003
REER
100,000
81,299
108,467
110,793
107,816
109,691
110,053
109,592
105,813
107,608
111,314
106,492
104,258
110,741
110,106
111,055
109,946
110,646
116,001
116,898
CPI trung bình (Pw)
100,000
80,639
100,359
100,378
100,658
100,451
100,837
101,187
101,485
101,350
101,590
101,966
101,282
101,903
101,961
102,285
102,867
102,714
105,213
103,042
CPI vn
100,000
99,111
97,899
96,767
98,276
96,767
95,690
96,309
96,929
95,986
95,932
96,525
99,408
99,866
100,054
100,808
103,217
103,360
102,889
103,396
94
Q1 2004
Q2 2004
Q3 2004
Q4 2004
Q1 2005
Q2 2005
Q3 2005
Q4 2005
Q1 2006
Q2 2006
Q3 2006
Q4 2006
Q1 2007
Q2 2007
Q3 2007
Q4 2007
Q1 2008
Q2 2008
Q3 2008
Q4 2008
Q1 2009*
Q2 2009*
Q3 2009*
Q4 2009*
Q1 2010*
Q2 2010*
Q3 2010*
Q4 2010*
114,403
111,009
109,485
112,735
108,470
105,198
103,368
102,229
101,069
101,976
100,779
102,498
101,922
98,835
100,119
100,152
99,645
95,298
88,755
94,757
95,397
90,095
87,422
86,154
93,280
87,716
84,802
83,397
103,892
104,942
105,749
105,271
105,696
106,185
106,490
107,239
107,942
108,729
108,063
107,873
109,455
110,542
111,731
112,661
114,052
115,346
116,593
115,375
114,116
115,388
116,576
115,304
114,844
116,130
117,264
115,878
107,592
110,733
112,869
113,630
117,338
119,662
121,372
123,176
127,084
128,585
130,227
131,469
135,451
138,132
141,410
145,488
157,671
171,962
180,658
179,776
163,977
178,841
187,884
186,967
170,536
185,994
195,400
194,446
Nguồn: Tác giả trích và tính toán dựa trên bảng 2.3c của phụ lục 2.
* Số liệu dự báo từ kết quả hồi quy tỷ giá theo chênh lệch lạm phát (mô hình 2.5)
95
PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TỶ GIÁ THỰC VÀ KẾT QUẢ HỒI QUY
Bảng 2.1: Tỷ giá thực song phương của nội tệ so với USD (năm gốc: 2000)
STT
Tên
nước
Singapore
Thailand
Đài Loan
Hàn
Quốc
Nhật
2001
2002
2003
105.92
112.08
111.26
108.05
109.45
115.88
106.91
106.22
118.35
112.72
107.96
101.64
116.68
123.46
Trung
Quốc
102.09
7 Đức
8 Pháp
9 Mỹ
10 Australia
11 Viet Nam
104.54
104.90
100.00
108.82
107.21
1
2
3
4
5
6
2004
2005
2006
2007
2008
104.86 105.97 103.72
102.87 101.79 94.49
116.16 113.02 117.23
99.17
86.53
119.51
90.55
81.33
115.09
82.00
80.04
93.88
117.09
112.26 118.58 128.76
134.07
120.53
104.56
105.69
104.47 104.96 103.85
97.27
87.07
99.13
98.97
100.00
102.44
108.78
83.32
82.32
100.00
84.52
109.56
76.52 77.90 79.15
75.25 76.48 77.62
100.00 100.00 100.00
75.35 73.29 74.40
106.05 101.90 98.66
72.52
71.68
100.00
66.51
94.73
68.32
67.41
100.00
65.07
86.46
96.84
87.10
Nguồn: Tỷ giá: tổng hợp từ IMF - International Financial Statistics, Ngân hàng
phát
triển
châu
Á
(ADB),
Cục
dự
trữ
liên
bang
Mỹ
(http://www.federalreserve.gov/releases/g5a) và tổng cục thống kê Việt Nam; CPI:
tổng hợp từ các trang web http://www.bls.gov của bộ lao động Mỹ,
http://www.unstats.un.org của chính phủ Mỹ công bố các số liệu về châu Á, trang
web của diễn đàn hợp tác châu Á Thái Bình Dương (APEC) và Tổng cục thống kê
Việt Nam; chỉ số tỷ giá thực do tác giả tính.
Bảng 2.2: Bảng xếp hạng mức độ định giá cao của các đồng tiền trong “rổ tiền”
STT
1
2
3
4
5
Tên nước
Singapore
Thailand
Đài Loan
Hàn Quốc
Nhật
2001
4
8
7
9
10
2002
6
8
9
5
10
2003
7
6
10
4
9
2004
7
5
10
3
9
2005
8
5
9
3
10
2006
7
4
9
3
10
2007
7
4
9
3
10
2008
6
3
9
7
10
6 Trung Quốc
2
4
5
6
7
8
6
5
3
1
6
5
1
2
3
7
1
3
2
8
2
4
1
8
2
4
1
6
2
6
1
5
2
8
1
5
2
8
1
4
7 Đức
8 Mỹ
9 Australia
10 Viet Nam
Nguồn: tác giả tính dựa trên bảng 2.1
96
* Ghi chú: Hai nước Pháp, Đức sử dụng đồng Euro nên chỉ giữ lại một nước trong
xếp hạng này. Khi nói đến tỷ giá thực trong phần này, có nghĩa là tỷ giá thực song
phương của một đồng tiền trong “rổ tiền” so với USD.
Bảng 2.3a: Tỷ giá thực đa phương từ 1999 đến 2003
Năm gốc: 1999
Giá trị xuất khẩu
1 Xin-ga-po
2 Thái Lan
3 Đài Loan
4 Hàn Quốc
5 Nhật Bản
6 Trung Quốc
7 Đức
8 Pháp
9 Mỹ
10 Ô-xtrây-li-a
Giá trị nhập khẩu
1 Xin-ga-po
2 Thái Lan
3 Đài Loan
4 Hàn Quốc
5 Nhật Bản
6 Trung Quốc
7 Đức
8 Pháp
9 Mỹ
10 Ô-xtrây-li-a
Quyền số (wj)
1 Xin-ga-po
2 Thái Lan
3 Đài Loan
4 Hàn Quốc
5 Nhật Bản
6 Trung Quốc
7 Đức
8 Pháp
9 Mỹ
10 Ô-xtrây-li-a
Chỉ số giá tiêu dùng
1999
7.051,8
876,4
312,7
682,4
319,9
1.786,2
746,4
654,3
354,9
504,0
814,6
8.900,3
1.878,5
561,8
1.566,4
1.485,8
1.618,3
673,1
268,7
309,3
322,7
215,7
2000
9.594,7
885,9
372,3
756,6
352,6
2.575,2
1.536,4
730,3
380,1
732,8
1.272,5
12.127,0
2.694,3
810,9
1.879,9
1.753,6
2.300,9
1.401,1
295,2
334,2
363,4
293,5
2001
9.802,2
1.043,7
322,8
806,0
406,1
2.509,8
1.417,4
721,8
467,5
1.065,3
1.041,8
12.329,7
2.478,3
792,3
2.008,7
1.886,8
2.183,1
1.606,2
396,7
300,4
410,8
266,4
2002
11.378,1
961,1
227,3
817,7
468,7
2.437,0
1.518,3
729,0
437,9
2.452,8
1.328,3
14.559,0
2.533,5
955,2
2.525,3
2.279,6
2.504,7
2.158,8
558,1
299,2
458,3
286,3
2003
14.103,4
1.024,7
335,4
749,2
492,1
2.908,6
1.883,1
854,7
496,1
3.938,6
1.420,9
18.266,5
2.875,8
1.282,2
2.915,5
2.625,4
2.982,1
3.138,6
614,6
411,0
1.143,3
278,0
17,27%
5,48%
14,10%
11,32%
21,34%
8,90%
5,79%
4,16%
5,18%
6,46%
16,48%
5,45%
12,14%
9,70%
22,45%
13,52%
4,72%
3,29%
5,05%
7,21%
15,91%
5,04%
12,72%
10,36%
21,20%
13,66%
5,05%
3,47%
6,67%
5,91%
13,47%
4,56%
12,89%
10,60%
19,05%
14,18%
4,96%
2,84%
11,22%
6,23%
12,05%
5,00%
11,32%
9,63%
18,20%
15,51%
4,54%
2,80%
15,70%
5,25%