1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

II. IU KIN T NHIấN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 103 trang )


Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Tuyn ng i qua khu vc ớt ma, theo s liu quan trc ca trm An

Giang trong 44 nm lng ma ln nht ch cú 159.90mm.

- Lng ma t 100mm tr lờn chim 43.15%.

- Lng ma t 90-100mm chim 9.03%.

- Lng ma t 80-90mm chim 11.36%.

- Lng ma t 70-80mm chim 11.36%.

- Lng ma t 60-70mm chim 15.9%.

- Lng ma di 60mm chim 9.11%.

+ Lng ma ln nht trong nm thng suet hin t thỏng 5 n thỏng 8

trong nm.

=> trỏnh thi cụng phn ngm vo thi gian ny.

c- m:

Trong khu vc cú m tng i cao, trung bỡnh thỏng nm lờn ti 82%.

Thi k m cao kộo di t thỏng VI n thỏng IX. Thi k khụ ch gn 6

thỏng, t thỏng XI n thỏng IV nm sau, cú m trung bỡnh 81%.

=> D dng bo dng bờ tụng trong sau khi tuy nhiờn phai chỳ ý n

vic bo qun vt liu ni khụ rỏo cú bin phỏp chng m cho xi mng.

2.2.2. c im thu vn

a- c im thu vn khu vc xõy dng cu

Mựa hố t thỏng 5 n thỏng 10 nh l ln nht nm thng sut hin t

thỏng 7 n thỏng 9.

Mựa kit thng t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau v kit nht trong nm

l trong thỏng 2 v thỏng 3.

* Theo s liu iu tra nhng nm suet hin l:

- Nm 1986 xut hin l lch s ln nht.

- Nm 1993 xut hin l lch s th hai.

- Nm 2003 sut hin l lch s th ba.

Theo s liu ca trm thu vn Cao Bng:

+

Hmax=184.84m,

Htbmax=178.09,

Htb=177.24m

v

Hmin=176.43m

+ Qmax=1920m3/s, Qtb=79.10m3/s v Qmin=7.4m3/s.

2.2.3. iu kin a cht.



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



10



Đh GIAO THÔNG VậN TảI







Đồ áN TốT NGHIệP



Lớp 1: Sét béo, sét béo lẫn hữu cơ màu gan gà, xám nâu, xám xanh,

trạng thái cứng







Lớp 2: Sét hữu cơ màu xám đen, trạng thái cứng vừa







Lớp 3: Sét gầy màu nâu, màu nâu vân xám, xám vàng trạng thái cứng







Lớp 4: Sét gầy, sét pha cát màu gan gà, đốm trắng màu vàng, trạng thái

rất cứng.







Lớp 5: Sét béo, màu đỏ vân vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 6a: Sét béo màu xám sáng, vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 6b: Sét béo màu xám vàng, xám nâu, trạng thái rắn chắc







Lớp 7a: Sét gầy màu nâu xám, vân xám, trạng thái rất cứng







Lớp 7b: Sét gầy lẫn cát màu xám nâu, xám vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 8: Sét béo màu đốm trắng, trạng thái rất cứng







Lớp 9: Sét gầy pha cát màu nâu đỏ, xám nâu, trạng thái rắn chắc







Lớp 10a: Cát sét màu xám sáng, xám vàng, kết cấu chặt đến rất chặt







Lớp 10b: Cát sét màu xám trắng, kết cấu rất chặt







Lớp 11: Sét gầy lẫn cát, sét gầy pha cát màu nâu vàng, xám đen.



III. IU KIN THI CễNG

- Tng mt bng thi cụng rng, thi cụng ni tha dõn cho nờn vic b trớ

kho cha vt liu, mỏy múc, nh tm, nh iu hnh v nh cho cụng

nhõn tr lờn d dng hn.

- Nn t tng i n nh cho nờn ta cú th a mỏy múc thỡ cụng n

cỏc v trớ thi cụng m khụng cn phi gia c nn.

- Thi cụng vo mựa khụ v khụng chu nh hng ca nc ngm.

- D tn dng c vt liu a phng.

- Kh nng cung ng v mỏy múc v nhõn cụng ca i thi cụng l cao

nht.

- Do hai tr T4 v T5 thi cụng ti ni cú dũng chy nờn phi s dng vũng

võy cc vỏn p o nhõn to ờ thi cụng



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



11



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- Hai m M1 v M2 v cỏc tr khỏc thi cụng ti ni khụng cú dũng chy v

mc nc ngm nờn khụng cn s dng vũng võy cc vỏn, cú th thi

cụng trc tip

- iu kin v cung cõp nguyờn vt liu: Ngun vt liu cỏt, si sn cú th

dựng vt liu a phng. Vt liu cỏt, si sn õy cú cht lng tt m bo

tiờu chun lm vt liu xõy dng cu. Vt liu thộp : S dung cỏc loi thộp

ca cỏc nh mỏy luyn thộp trong nc. Xi mng : Hin nay cỏc nh mỏy xi

mng c xõy dng nhiu tnh thnh trờn c nc nờn luụn ỏp ng nhu cu

phc v xõy dng. Vỡ võy, vn cung cp xi mng cho cỏc cụng trỡnh xõy

dng rt thun li, giỏ r luụn m bo cht lng v s lng m yờu cu cụng

trỡnh t ra.

- iu kin cp nc: nc phc v cho cụng trng c ly t ngun

nc sinh hot ca a phng. Ngun nc phi m bo cỏc iu kin lý húa

phc v cho thi cụng v cho sinh hot ca cỏn b cụng nhõn trờn cụng

trng.

- iu kin cp in: in c ly t mng li in ca nh nc, in

cung cp cho cụng trng phi m bo cụng sut v phi c cp liờn tc

phc v cho mỏy thi cụng hot ng liờn tc trong sut thi gian thi cụng v

phc v cho sinh hot ca cỏc b cụng nhõn trờn cụng trng.

- iu kin v nhõn cụng v mỏy múc thit b: n v thi cụng cụng trỡnh

ny cú y phng tin v thit b phc v thi cụng, i ng cụng nhõn v

k s chuyờn mụn cao v dy dn kinh nghim trong vn thit k v xõy

dng, hon ton cú th a cụng trỡnh vo khai thỏc ỳng tin . Mt khỏc khi

cú cụng vic ũi hi nhiu nhõn cụng thỡ cú th thuờ dõn c trong vựng, nờn khi

thi cụng cụng trỡnh khụng b hn ch v nhõn lc. Cũn i vi mỏy múc thit b

cng cú th thuờ nu cn.



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



12



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



IV. PHNG HNG THI CễNG TNG QUT

1.1 Cụng tỏc chun b

- San i mt bng thi cụng, xõy dng cỏc h thng nh ngoi cụng trng,

kho bói v cỏc cụng trỡnh ph tr

- Thi cụng h thng ng giao thụng phc v thi cụng

- Tớnh toỏn cung cp in, nc v nguyờn vt liu cho quỏ trỡnh thi cụng

1.2 . Thi cụng khoan cc nhi

- Dựng mỏy khoan cn kely lp vo cu c s 40 tn khoan bng phng phỏp

khoan tun hon nghch

1.3 . Thi cụng phn ngm

- p o nhụ thi cụng tr t4, t5

- o t h múng bng mỏy, b trớ mỏy bm thoỏt nc h múng

- V sinh h múng, p u cc, bờ tụng lút h múng.

- Lp dng h vỏn khuụn, ct thộp b múng, sau ú tin hnh bờ tụng bng

xe bm bờ tụng

- Bo dng bờ tụng, khi bờ tụng cng tin hnh thỏo d vỏn khuụn

1.4 . Thi cụng phn thõn

- Lp dng ct thộp phn thõn tr, thõn m

- Lp dng h giỏo vỏn khuụn thõn

- Tin hnh bờ tụng phn thõn bng xe bm bờ tụng

- Bo dng bờ tụng, khi bờ tụng cng tin hnh thỏo d vỏn khuụn

1.5. Thi cụng nhp dn

- ỳc cỏc dm i33 trờn bói ỳc

- Dựng cn cng trc v xe goong vn chuyn dm n cỏc v trớ lao lp

- Dựng cu lp dm lờn v trớ cỏc nhp

- Thi cụng dm ngang liờn kt cỏc phin dm ch

1.6 . Thi cụng nhp ỳc hng

- Thi cụng ỳc khi k0 trờn giỏo c nh

- Lp dng xe ỳc, h thng giỏo vỏn khuụn treo

- Thi cụng ỳc hng cõn bng v hai phớa ca tr

- ỳc khi ỳc nhp biờn trờn giỏo c nh tr t3 v t6

- Tin hnh hp long 2 nhp biờn, sau ú hp long nhp gia

1.7. Hon thin cu

- Lm ng dn 2 phớa u cu

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



13



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- Lm bn mt cu, lan can, h thng thoỏt nc v cỏc cụng trỡnh ph



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



14



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



CHNG II

THIT K BIN PHP K THUT V T CHC THI CễNG

CC QU TRèNH CH YU

PHN I:



THI CễNG PHN NGM



A. BIN PHP K THUT THI CễNG



I.



Công nghệ thi công cọc khoan nhồi Đờng kính D=1.2m



1.1.

iu kin thi cụng

Các căn cứ lựa chọn thiết bị và công nghệ thi công:

1.1.2.

Điều kiện địa chất:

Điều kiện địa chất gồm các lớp sau:





Lớp 1: Sét béo, sét béo lẫn hữu cơ màu gan gà, xám nâu, xám xanh, trạng

thái cứng







Lớp 2: Sét hữu cơ màu xám đen, trạng thái cứng vừa







Lớp 3: Sét gầy màu nâu, màu nâu vân xám, xám vàng trạng thái cứng







Lớp 4: Sét gầy, sét pha cát màu gan gà, đốm trắng màu vàng, trạng thái

rất cứng.







Lớp 5: Sét béo, màu đỏ vân vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 6a: Sét béo màu xám sáng, vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 6b: Sét béo màu xám vàng, xám nâu, trạng thái rắn chắc







Lớp 7a: Sét gầy màu nâu xám, vân xám, trạng thái rất cứng







Lớp 7b: Sét gầy lẫn cát màu xám nâu, xám vàng, trạng thái rất cứng







Lớp 8: Sét béo màu đốm trắng, trạng thái rất cứng







Lớp 9: Sét gầy pha cát màu nâu đỏ, xám nâu, trạng thái rắn chắc







Lớp 10a: Cát sét màu xám sáng, xám vàng, kết cấu chặt đến rất chặt







Lớp 10b: Cát sét màu xám trắng, kết cấu rất chặt







Lớp 11: Sét gầy lẫn cát, sét gầy pha cát màu nâu vàng, xám đen.



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



15



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Với điều kiện địa chất này, sử dụng máy khoan dạng cần Kelly.

1.1.3.

Điều kiện địa hình:

Địa hình tơng đối bằng phẳng, thuận lợi cho quá trình thi công

1.1.4.

Điều kiện khí hậu, thuỷ văn:

ảnh hởng đến công nghệ thi công chủ yếu là yếu tố thời tiết. Vào mùa ma,

khu vực thi công có thể lầy lội ảnh hởng đến hoạt động của các thiết bị, do vậy

phải chú ý đến việc bố trí hệ thống thoát nớc cho công trờng.

1.2.

Lựa chọn thiết bị, công nghệ và biện pháp thi công:

Với các đặc điểm địa chất và yêu cầu của cọc khoan là:

Đờng kính cọc: 1200mm

Chiều dài cọc: > 40m

Ta chọn các thiết bị thi công khoan cọc nh sau:

a.

Thiết bị khoan dạng cần Kelly sử dụng để khoan tạo lỗ cọc đoạn địa chất

là đất. Thiết bị gồm:





Cần cẩu cơ sở: SUMITOMO LS450, sức nâng: 45 T







Máy khoan ED-5500, chiều sâu khoan : 65m







Đờng kính khoan max: 1700mm

Ngoài ra còn một số thiết bị, máy móc khác nh:



b.



+ Thùng chứa Bentonite 20m3

+ Búa rung 60 KW

+ Máy phát điện dự phòng 130KVA

+ Máy hàn

+ Máy cắt, uốn thép

+ Máy bơm nớc 100m3/h

+ Máy khảo sát, đo đạc

+ Và các thiết bị khác.

Tiờu chun ỏp dng:

Các tiêu chuẩn viện dẫn:



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



16



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 326-2004 Cọc khoan nhồi

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

Tiêu chuẩn 22TCN257-2000 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm

thu.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án Láng Hòa Lạc và các Tiêu chuẩn trích dẫn trong

Tiêu chuẩn kỹ thuật của dự án.

Các qui định hiện hành khác của Nhà nớc về thi công công trình xây dựng.

Các bớc thi công:

Bớc 1: Công tác chuẩn bị:

a. Tài liệu : các tài liệu cần chuẩn bị trớc khi thi công gồm:

+ Hồ sơ địa chất công trình.

+ Hồ sơ thiết kế tổ chức thi công cọc khoan nhồi.

+ Số liệu đo đạc tim trụ và vị trí cọc khoan nhồi.

+ Các thí nghiệm vật liệu, thiết kế cấp phối bê tông.

+ Các tài liệu khác theo yêu cầu của Dự án và Kỹ s t vấn.

b. Chuẩn bị mặt bằng thi công:

Công tác chuẩn bị mặt bằng thể hiện trong biện pháp tổ chức thi công cọc

khoan nhồi

c. Chuẩn bị máy móc thiết bị:

Chuẩn bị máy móc thiết bị theo danh mục máy móc chính nh trong Bảng 2,

ngoài ra còn một số thiết bị, máy móc khác nh:

+ Thùng chứa Bentonite 20m3



: 01 thùng



+ Búa rung 60 KW



: 01 cái



+ Máy phát điện dự phòng 130KVA



: 01 cái



+ Máy hàn



: 01 cái



+ Máy cắt, uốn thép



: 01 cái



+ Máy bơm nớc 100m3/h



: 01 cái



+ Máy khảo sát, đo đạc



: 01 cái



+ Và các thiết bị cầm tay khác.

Tất cả các thiết bị phải có đầy đủ kiểm định theo qui định và đợc vận hành thử

trớc khi thi công.

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



17



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Trộn vữa Bentonite theo qui định nêu trong mục vữa Bentonite



Chuẩn bị mặt bằng thi công và định vị hố khoan



Lắp đặt hệ thống bơm Bentonite,

Chuẩn bị máy khoan,

máy phát điện, máy nén khí



Xác định vị trí lỗ khoan

Hạ ống ống vách để

định hớng lỗ khoan



Gia công

lồng thép



Khoan tạo lỗ bằng máy khoan



Bơm liên tục dung dịch

Bentonite vào lỗ khoan

Lấy phoi ra khỏi lỗ

khoan



Làm sạch đáy lỗ khoan lần 1



Hạ lồng cốt thép vào

trong hố khoan

Làm sạch đáy lỗ khoan lần 2

Hạ ống Tremi chuẩn bị

đổ bê tông cọc



Đổ bê tông cọc

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



Kiểm tra chất lợng cọc, bơm vữa

bịt ống thăm dò



Cung cấp bê tông

liên tục



18



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



d. Chuẩn bị nhân lực:

Nhân lực phục vụ cho 1 dây chuyền khoan cọc gồm:

+ Kỹ s chỉ đạo thi công



: 02 ngời



+ Khảo sát



: 02 ngời



+ Công nhân điều khiển máy khoan : 6 ngời

+ Công nhân lái cẩu



: 01 ngời



+ Công nhân phụ cẩu, móc cáp



: 02 ngời



+ Công nhân trực điện



: 01 ngời



+ Công nhân thép- hàn, kích kéo : 6 ngời

Tổng số cán bộ công nhân là 20 ngời

Bớc 2: Khoan tạo lỗ cọc

Định vị vị trí khoan cọc bằng máy trắc đạc, cắm tim cọc bằng cọc gỗ ngoài hiện

trờng.

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



19



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Cẩu 45T



Búa rung DZ60



2 Bản thép 1.5x6.0 (m)

T=25mm.



ống vách D1300

L=12m



Rung hạ ống

1300mm,

12m bằng

DZ60, cống

và cần cẩu 45tấn để giữ ổn định và chống sụt thành vách phía

các thiết bị thi công.



vách thép D =

chiều dài L=

búa

rung

suất 60KW,

do tác động của



* Tớnh toỏn chiu sõu chụn ng vỏch:

p lc ch ng ti chõn cc:

Pa = ( q + y ) + ( H y ) dn a







Trong ú : trng lng y ni ca t nn dn = 18, 75kN / m3

Chiu cao nhụ lờn khi t nn ca ng vỏch: a = 0,5m

Chiu sõu chụn ng vỏch: H (m)

Chiu dy lp t nm trờn mc nc ngm: y =7 m

Gúc ni ma sỏt = 300

Dung trng ca va: v = 12kN / m3



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



20



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

×