1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

IiI. Thi cụng o t h múng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 103 trang )


Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Vml =



Đồ áN TốT NGHIệP



H

( a ì b + ( a + c ) ì (b + d ) + c ì d )

6



Hng mc Thụng s (m)

a



b



c



d



H



Khi lng

(m3)



M0



12



7



16



11



2



208.7



T1



8



6



16.6



14.6



4.3



362.4



T2



8



6



13



11



2.5



169



T3



9.6



6



15.4



11.8



2.9



240



T4



15.5



12



15.5



12



5.6



1042



T5



15.5



12



15.5



12



5.6



1042



T6



9.6



6



16.8



13.2



3.6



324



T7



8



6



15.4



13.4



3.7



290.4



T8



8



6



16



14



4



325.4



M9



12



6



19.2



13.2



3.6



391.4



Tng

4395.3

Do t cú ti xp khong 1,3 nờn khi lng t phi o v chuyờn i

l:

V = 1.3 x 4395.3= 5713.9(m3).

Trong ú khi lng thi cụng bng mỏy l 90% =5142.5 m3

V khi lng thi cụng bng th cụng la 10% =571.4 m3

1.2 La chn mỏy o v phng ỏn o

Do õy l t cp II, khi lng thi cụng rt ln, iu kin thi cụng thuõn tin

nờn ta chn mỏy o nh sau

Chọn máy xúc một gầu nghịch dẫn động thuỷ lực EO-4112 có các thông số kỹ

thuật

Dung tớch gu : q = 0.65 m3

Bỏn kớnh o R = 10.1 m

Chiu sõu o max: H = 5.8 m

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



38



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Chiu cao max: H = 5.3 m

Khi lng: Q = 20.9 tn



H

500



1:1



H d? = 5300



T chu kỡ: t = 20s



Rmax = 10100



L



Phng ỏn di chuyn:

Mỏy o lựi t sang ụ tụ vn chuyn song song bờn cnh



Khối lợng thi công

*Tính năng suất máy đào:



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



39



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



H ớng đào



B



60



Rm

ax



=6

m



7000



1500



H ớng vận chuyển



Khối lợng đất đào đợc trong 1 ca:

Q = 8*3600*0.65/20*1.1*1.2*1.3 = 545 (m3)

Số ca máy để đào xong đất là

n = 5142/545 = 9.5 (ca)

Vậy cần 10 ca máy đào để đào đất

* Tính và chọn ôtô vận chuyển:

Tất cả khối lợng đất do máy đào lên sẽ đợc vận chuyển hết bằng ô tô tự đổ tới

khu vực đổ đất cách công trờng 1 km. Số ô tô kết hợp với máy đào sẽ đợc tính

toán sao cho vừa đủ để máy đào phục vụ đợc trong một ca làm việc và không ít

quá khiến máy đào ngừng việc.

Chọn loại ô tô tự đổ trọng tải 7 T

- Chu kỳ của 1 lợt ôtô chạy đổ đất là:

Tôtô = Tlấy đất + Tđv + Tđổ

Tlấy đất: Thời gian ô tô đợi đổ đất lên xe.

Tlấy đất = ngầu* Tck

q: Thể tích đất chở một chuyến:

q = k*q1/

q1: Trọng tải xe: 7 tấn

k: hệ số sử dụng tải trọng: k = 0,9

: Thể tích tự nhiên của đất, = 1,8 T/m3

Vậy: q = 0,9*7/1,8 = 3,5 m3

V=0.65m3

Tck = 1.1*20 = 22 (s)

ngầu=



3.5 *1.2

q * Kt

=

=6.15

V * Kd

0.65 * 1.05



Tlấy đất = 6.15*22 = 135 (s)

L: Cự ly vận chuyển: L = 1 km

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



40



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Vtbô tô = 30 (Km/h)

Tđv = 2*L/Vtb = 2*2*3600/ 30 = 480s

Tđổ: Thời gian quay đầu xe và đổ đất.

Tđổ = 45 (s)

Vậy: Tôtô = 135+480+45 = 877 (s).

Số ôtô cần có là: n = Tôtô/Tlấy đất = 660/135 =4.89 (xe ô tô)

Chọn số ôtô vận chuyển là 5 xe.

1.3. Hỳt nc h múng :

- Sau khi bờtụng bt ỏy ta tin hnh hỳt nc thi cụng b tr v thõn tr.

- Hỳt nc trong h múng ta s dng mỏy bm hỳt

- Lu lng nc õy ch yu l nc cú sn trong h múng v nc thm

qua cỏc khe gia cỏc cc vỏn rt ớt coi nh khụng cú:

V = 8.12,5.2,2 = 220m3.

- Chn mỏy bm C-665 cú cỏc thụng s:

+ Nng sut



: Q = 120 m3/h.



+ sõu hỳt nc : 3 m

+ ng kớnh ng hỳt 100 mm.

+ Cụng sut ng c 6KW.

- Thi gian hỳt ht nc trong h múng :

V



220



n = Q = 120 = 1,84(h)

- Chn 2 mỏy bm v phi d tr thờm 1 mỏy bm bm nc t ngoi vo

trong h múng phũng s c

- V trớ t ng hỳt phi v trớ thp nht ca h múng v phi lm h t nc.

IV.

Thi

b cc



cụng



6600



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



9600



2000



1500



6600

13200



41



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



B. BIN PHP T CHC THI CễNG

I. Thi công cọc khoan nhồi

Bảng khối lợng phân đoạn



Hạng mục Số cọc



M0

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

M9



Chiều dài Khối l ợng Khối l ợng bê

tông (m3)

cọc (m) cốt thép(T)



-



6

12

12

6

5

5

8



40

40

40

40

35

35

40

40

40

40



35.54

22.18

22.18

26.63

53.25

53.25

26.63

22.18

22.18

35.54



Tổng



8

5

5



301.75



384

240

240

288

504

504

288

240

240

384

3112



Chu kì của 1 cọc khoan nhồi là 1,5 ngày, tổng số cọc khoan nhồi là 72 cọc.

Sử dụng 2 máy khoan cần Kelly, đờng kính khoan D = 1.2m

Số nhân công sử dụng là 30 ngời, chia làm 2 đội, mỗi đội 15 ngời

Đội 1 thi công M0, T1, T2, T5, T6

Đội 2 thi công T3, T4, T7, T8, M1

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



42



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- Thời gian thi công xong công tác cọc khoan nhồi là 56 ngày

- Tổng số ngày công sử dụng là 1680 ngày công



II.

Thi công đào đất hố móng

1.1. Đào bằng máy

Chọn máy xúc một gầu nghịch dẫn động thuỷ lực EO-4112 với mức cơ giới

m=85%

Trong ú khi lng thi cụng bng mỏy l 85% =3735.8 m3

V khi lng thi cụng bng th cụng la 15% =659 m3

Bảng khối lợng phân đoạn



Hạng mục



M0

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

M9

Tổng cộng



Khối l ợng Đào máy

(m3)

(m3)



Đào thủ

Số ca máy công (m3)



208.7

362.4

169

240.7

1041.5

1041.5

324

290.4

325.4



177.4

308

143.7

204.6

885.3

885.3

275.4

246.8

276.6



0.5

1

0.5

0.5

1.5

1.5

0.5

0.5

0.5



31.3

54.4

25.3

36.1

156.2

156.2

48.6

43.6

48.8



391.4

4394.8



332.7

3735.8



0.5

7.5



58.7

659



Số ngày

công



20

35

16

24

102

102

32

28

32

38

429



b. Đào đất bằng thủ công

* Thời gian thi công:

Chia mặt bằng thành 10 phân đoạn thi công. Chọn số công nhân là 8 ngời thi

công trong 58 ngày. Tổng số ngày công sử dụng l 429 (ngày công).

Tổng thời gian thi công là 58 ngày

Tổ chức phơng án thi công

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



43



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- Dùng máy xúc một gầu nghịch dẫn động thuỷ lực EO 4112 để thi công đất với

khối lợng 3735.8 m3, khối lợng do công nhân đào là 659 m3.

- Tổ công nhân lái máy gồm 2 ngời.

- Tổ công nhân đào đất gồm 8 ngời. Sử dụng 1 tổ

Trong mỗi phân đoạn máy chạy lùi dọc công trình đào đất hố móng đổ lên ôtô 2

bên.

3.

Công tác bê tông móng

a) Khối lợng công tác

* Đặc điểm của móng là móng bê tông độc lập, hình dáng không phức tạp nên

việc thi công khá đơn giản. Ta thi công từng hố móng riêng biệt



Phân đoạn



M0

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

M9



Kích th ớc bệ móng Cốt thép

Bê tông(m3)

L(m) B(m) H(m)

(kg) f'c=30Mpa f'c=10Mpa



12

8

8

9.6

13.2

13.2

9.6

8

8

12



7

6

6

6

9.6

9.6

6

6

6

6



2

2

2

2

3

3

2

2

2

2



Tổng cộng



7.56

48.48



496



8.82

5.0

5.0



6912

26611

26611

6912

5880

5880

8640



115

380.16

380.16



6.05

13.13

13.13

6.05

5.0

5.0



56064



5962



115

96

96

144



Ván khuôn



(m2)

84

56

56

58

136.8

136.8

58

56

56

72



168

96

96



10080

5880

5880



b) Lựa chọn phơng án kỹ thuật và tổ chức thi công

Lựa chọn phơng án kỹ thuật

Đặc điểm của móng là móng bê tông độc lập , hình dáng không phức tạp

nên việc thi công khá đơn giản. chiều sâu thi công không lớn nên có thể thi công

liền một đợt.

Do sử dụng bê tông thơng phẩm nên áp dụng phơng pháp đổ bê tông bằng

máy bơm bê tông.

Chia diện công tác thành 10 phân đoạn.

Công tác bê tông lót trên mỗi phân đoạn (1): Số lợng công nhân cho công

tác bê tông lót: 5 công nhân. Mỗi ngày làm đợc 1 phân đoạn

Tổng khối lợng bê tông lót là 48.48 m3

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



44



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Tổng số ngày công cần sử dụng là 50 ngày công

Công tác cốt thép móng trên mỗi phân đoạn : do khối lợng cốt thép ở mỗi

phân đoạn không giống nhau nên ta dùng 2 tổ đội chuyên nghiệp, mỗi tổ 12 ngời.

- Tổ 1 lắp dựng cốt thép M0, T1, T2, T3, T6, T7, T8, M2

- Tổ 2 lắp dựng cốt thép T4, T5

Tổng khối lợng cốt thép cần lắp dựng là 56,06 tấn.

Tổng số ngày công cần sử dụng là 606 ngày công

Thời gian thi công công tác cốt thép là 66 ngày

Công tác ván khuôn móng: Sử dụng 1 tổ đội chuyên nghiệp 10 công nhân

cho công tác ván khuôn móng

Tổng khối lợng ván khuôn cần lắp ghép là 496 m2

Tổng số ngày công cần sử dụng là 166 ngày công

Thời gian thi công công tác ván khuôn là 44 ngày

Công tác đổ bê tông móng đợc thực hiện bằng phơng pháp: Đổ bê tông bằng

máy bơm bê tông

- Máy bơm bê tông: Loại có cần dài có công suất thực tế tối đa 140m/h

- Tổ đội công tác bê tông: 10 công nhân , trong đó có 2 công nhân điều

khiển vòi bơm ; 8 công nhân đầm và sửa móng.

Tổng khối lợng bê tông sử dụng là 5962 m3

Tổng số ngày công cần sử dụng là 450 ngày công

Thời gian thi công công tác bê tông là 45 ngày

Công tác bảo dỡng bê tông không đa vào dây chuyền vì thời gian bảo dỡng

nằm trong thời gian gián đoạn của bê tông, đồng thời trong quá trình thực hiện

các công tác khác tổ công nhân bê tông sẽ làm luôn công tác bảo dỡng bê tông.

Tổng thời gian thi công phần ngầm là 100 ngày

Tổng số ngày công cần sử dụng là 4386 ngày công



PHN II: THI CễNG PHN THN

A. BIN PHP K THUT THI CễNG

I. Thi cụng tr

1.1. Thi cụng thõn tr:

1.2. Trỡnh t thi cụng:



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



45



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- Sau khi bờtụng b cc t 70% cng ta tin hnh thi cụng thõn tr theo

trỡnh t sau:

1.2.1. Lp dng ct thộp tr

Ct thộp thõn tr lp dng tng thanh hoc ch to thnh tng on khung ct

thộp ri dựng cn cu t vo v hn ni vi ct thộp ch.

Ct thộp ch chụn sn vo trong b múng. Cỏc on ct thộp ch c dng

cựng vi khung ct thộp ca b múng, ng kớnh ca thanh ct thộp ch phi

bng ng kớnh ca thanh thộp ni vi nú. Chiu sõu ngm ca cỏc thanh ct

thộp ch vo b múng v chiu di phn ch lờn nh phn lp dng ct thộp

thõn m.

Khi thõn tr cao phi chia thnh nhiu t bờ tụng th. khung ct thộp cng

chia thnh nhiu t v lp dng dn theo quỏ tr.nh bờ tụng thõn tr. Cỏc

thanh ct thộp nhụ lờn khi b mt mi ni bờ tụng ch ni phi m bo

chiu di ni thộp theo qui nh ca thit k, chiu di ny bng b.nh phng

ng kớnh ca thanh ct thộp.

Nu v trớ mi ni nm trong khu vc tr lm vic chu kộo th. cỏc mi ni cnh

nhau phi b trớ so le nhau mt khong l 750mm .

Mch dng bờ tụng b trớ ti v trớ kt thỳc ca on vut chuyn tip. Trờn

mt bờ tụng cú hai loi ct thộp ch lờn mt l phn ngm ca ct thộp ng t

di cú un múc u v mt l cỏc on ct thộp ch ni ca ct thộp t

trờn. Chiu di cỏc u ngm v cỏc u ch ni theo ch dn ca thit k. Khi

lp dng khung ct thộp t di phi dng ngay cỏc thanh ct thộp ch ca

t trờn. Cỏc on ct thộp ch c nh vo khung ct thộp bng hai im l v

trớ giao ct vi on un ca thanh ng t di v thanh ct thộp gỏ lp thờm

vo nh v

on khung ct thộp lp dng ngoi trờn b gỏ c nh m bo ỳng kớch

thc khi ni ghộp vi cỏc thanh ct thộp ch sn trong bờ tụng . ỳc. Trờn

khung ct thộp phi b sung nhng ct thộp cu to tng cng cho khung m

bo khụng b xụ lch trong quỏ tr.nh vn chuyn v cu lp.

1.2.3 giỏo dựng cho thi cụng thõn tr

Cu to ca vỏn khuụn m bo cho nú chu c ỏp lc va bờ tụng khi m,

nhng khi cha bờ tụng c khi kt cu ú khụng th t ng vng do cỏc

tỏc ng t phớa bờn ngoi nh ỏp lc giú, ti trong do va qut ca cỏc thit b

thi cụng. Vỡ vy cn cú h thng kt cu chu lc bao bờn ngoi gi n nh cho

vỏn khuụn khụng b nghiờng lch lm thay i h.nh dng. Ngoi ra h thng

giỏo c.n lm chc nng l gin giỏo phc v thi cụng trờn cao. giỏo v vỏn

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



46



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



khuụn l nhng kt cu luụn i kốm vi nhau trong thi cụng. Tuy nhiờn cú th

cú giỏo m khụng cú vỏn khuụn nhng khụng th cú vỏn khuụn m khụng cú

giỏo h tr.

1.2.2 giỏo v vỏn khuụn x m tr.

Thi cụng x m sau khi . bờ tụng thõn tr, trong thõn tr ct thộp ch

liờn kt vi x m. Khi bờ tụng x m phi cu to vỏn khuụn ỏy, i vi

tr thõn c x m ch m rng hn so vi thõn tr mi phớa 10cm c.n i vi

tr thõn hp v tr thõn ct, phn vỏn khuụn ỏy ca x m chim din tớch ln,

iu ny tng ng vi vic phi xõy dng h thng giỏo kh nng chu

c trng lng ca x m v cỏc ti trng thi cụng khỏc.

S dng kt cu giỏo m rng tr. Khi bờ tụng thõn tr to sn mt s l

lp thanh cng cao liờn kt cỏc thanh ca kt cu giỏo m rng tr.

i vi phn cụng xon ca x m thng to vỏt nhm gim dn chiu cao v

phớa u hng. to mt dc theo chiu vỏt ny cho vỏn ỏy ngi ta dựng

cỏc thanh dm t nghiờng theo vỏt ca mt ỏy sau ú trờn mt dm mi

t h x ngang v ghộp vỏn khuụn.



Bu lông M22



1.2.4.



T



chc bờ tụng tr

Cú th t chc bờ tụng liờn tc trong mt t cho ht chiu cao thõn tr hoc

chia thnh nhiu t v thnh nhiu t, tu theo chiu cao thõn tr v cu

to ca vỏn khuụn. Trong mi t bờ tụng phi t chc thi cụng liờn tc vỡ

vy cn phi cn c vo nng sut ca phng tin cung cp va.

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



47



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Tin hnh thi cụng x m tr sau khi . búc d vỏn khuụn thõn tr.

Ct thộp thõn tr cú th dng chiu di nh h.nh ca thanh vo khung ct

thộp ca b tr v ch cho n khi bờ tụng thõn tr ti th. ni di tip cho

n ht chiu di cu to, hoc ch ch t b tr lờn mt on ngn chiu

di qui nh ni thộp, sau ú mi mt t bờ tụng th. ni ct thộp ca t ú.

Khung ct thộp dng ti ch bng cỏch t tng thanh nu thanh ct thộp ng

di sut, sau ú bờ tụng n õu th. buc ct ai n y.

Nu chiu di ct thộp ng chia theo tng t th. khung ct thộp ca tng t

nờn lp dng sn bờn ngoi ri dựng cn cu a vo ni vi cỏc ct thộp ch

y nhanh tin thi cụng.

Dng khung ct thộp trc tip theo lp giỏo v sau cựng l ghộp vỏn khuụn.

B mt vỏn khuụn quột lp chng dớnh bỏm. Xung quanh khung ct thộp buc

nhiu cỏc con m bng va xi mng mỏc cao khng ch chiu dy bo v

ct thộp. Xung quanh vn khuụn b trớ cỏc ca s v sinh v ca s kim tra

va mt cỏch hp lý



1.3. Tớnh toỏn vỏn khuụn:

1.3.1. Cu to vỏn khuụn b tr:

- S dng vỏn khuụn lp ghộp bng thộp cú chiu dy 4mm

- Kớch thc b múng: 6x10,5x32

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



48



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

×