1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

3 Thit k - tớnh toỏn vũng võy cc vỏn thộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 103 trang )


Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



SƠ Đồ đóng CọC VáN THéP



Bờ SÔNG



2



18000



1



3

17000



* Chn bỳa rung loi: BP-30 cú cỏc thụng s sau:

Trng lng ca bỳa: 6,1 tn

Cụng sut ca mỏy: 75 KW

Lc xung kớch: 390 KN

Mụ men tnh: 2,02 KN.m

* Bỳa rung c kim tra theo 3 tiờu chớ sau:



+ Lc xung kớch Pa > u i Li



Trong ú: U l chu vi ng kớnh ngoi ca cc 630 cm2

i l cng lc ma sỏt ca t nn: 35 KN/m2



Li l chiu dy tng t nn: 1,6m

Thay s vo ta cú: Pa > 35,3 KN

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



33



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



+ Biờn dao ng bỳa so vi biờn dao ng riờng ca cc

A > A0

Trong ú: A0 l biờn dao ng riờng ca cc trong t nn bng 1,2 cm

A = Mc/G

Trong ú: Mc l mụ men tnh ca bỏnh : 2,02 KNm

G = Q buỏ + Q cc = 6,1+ 6 x4 x 74 x 10-3 =7,876 tn

A = 0,27 m = 27 cm

Tho món A > A0

+ Kim tra lc tng quan ca bỳa vi lc xung kớch

0,2 < G/Pa = 0,21 < 1,0

Tha món iu kin mỏy ộp cc





Yờu cu i vi cn trc lp bỳa l:

Tm vi ca cu > 18m

Trng lng cu > 7,876 tn

* Chn loi cu XKG-30

Sc nõng Q > 40 tn

Tm vi Rmax = 19m

Rmin = 4,75m

Chiu cao nõng: H khi Rmax = 30 m

H khi Rmin = 22m

Trng lng khụng ti: 40 tn

1.3.1 . Sơ đồ tính toán

1.3.2. Tải trọng tác dụng lên tờng cọc ván



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



34



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



- áp lực do bánh xích tác dụng lên mặt đảo: q = 0,45 T/m



22

Hệ số áp lực ngang: a = tg 2 45 0 = tg 2 45 0 = 0,454













- áp lực do tải trọng thi công:



2







2



P1 = 0 T/m



- áp lực ngang do thiết bị khoan:

Pq = qìa = 0,45 ì 0,454 = 0,2043 T/m

Trọng lợng riêng đẩy nổi của đất đắp nền đảo:

2,7 1



đn = = 1 + 0,7 = 1,0 T/m3

- áp lực ngang của đất đắp nền đảo:

Pa = đn ì Hn ì a = 1 ì 4 ì 0,454 = 1,816 T/m

- Chiều sâu tác dụng của áp lực Pq :



hq = 4,0 m



- Hệ số áp lực ngang bị động: b = tg2(450 + ) = tg2(450 + ) = 2,198

- áp lực ngang bị động của đất nền: Pb = đn ì tì b = 1ì t ì 2,198 = 2,198 ì

t với t là chiều sâu đóng cọc ván thép.

1.3.3. Tính duyệt điều kiện ổn định của tờng cọc ván

Tờng cọc ván ổn định khi tổng mômen lật Ml của các lực so với điểm 0

(Điểm neo thanh bar) nhỏ hơn tổng mômen giữ M g của các lực cùng so với

điểm này

Phơng trình thể hiện

m ì Ml - Mg = 0



(m - hệ số an toàn lấy bằng 2)



H v2

H



M 1 = Pq . 2 + 0,5.Pa .H dat . H v 3dat + Pa .t.( H v + t ) =





2

3,5

4



= 0,2043.

+ 0,5.1,816.4. 3,5 + 1,816.t.( 3,5 + t ) = 1,816.t 2 + 15,47

2

3



t

t





= 0,5.Pb .t. H v + + 0,5.Pq .0,25 = 0,5.2,198.t.t. 3,5 + 0,5.2,043.0,25 =

3

3





3

2

= 0,3663.t + 3,84.t + 0,025



M



g



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



35



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Thay các giá trị trên vào phơng trình và biến đổi ta đi đến phơng trình bậc

3 theo t nh sau:

0,36t3 + 0,21.t2 30,92 = 0

Giải phơng trình này ta có t = 4,2 m

Kết hợp điều kiện chiều sâu chôn cọc so với đáy móng đảm bảo ổn định

trong khi đào xói hút đất trong hố móng đợc xác định theo công thức sau đây

t min =



H n + hm . dn

m1 .3,14. dn



Trong đó:

Hn - Chênh cao mực nớc trong và ngoài hố móng sau khi đào Hn = 3,12 m

hm - Chênh cao giữa cao độ thiên nhiên và cao độ đáy móng sau khi đào h m

=0m

Thay số ta có t min =



3,12 + 0.1

= 1,42m

0,7.3,14.1



Từ hai điều kiện trên chọn t = 4,2 m

Chiều dài cần thiết của cọc ván : L = 4 + 4,2 = 8,2 m.

Ta chọn cọc ván thép có chiều dài 12m để đóng.

1.3.4 . Tính duyệt cọc ván theo điều kiện cờng độ

a - Nội lực trong kết cấu

Sơ đồ tính toán tờng cọc ván nh hình vẽ, là một dầm tựa trên hai gối với

các kích thớc sau.

Vị trí chốt quay giả định nằm cách mặt nền Z = 0,25ìHđ = 0,25ì4 = 1 m

Với sơ đồ tính nh trên khai báo sơ đồ và tải trọng trong SAP và khai thác

phần mềm ta có

Mômen uốn lớn nhất trong cọc ván: MMax = 3,43 T.m

Phản lực tác dụng lên 1 m vành đai khung chống R0 = 2,17 T

b-Tính duyệt cọc ván thép

Điều kiện tính duyệt = R = 1900 kG/cm2



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



36



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Có = =



Đồ áN TốT NGHIệP



3,43.10 5

kG

= 155,9 2 < R = = 1900 kG/cm2 .Đạt yêu cầu

2200

cm



c-Tính duyệt thanh căng 38

Lực căng trong thanh 38 tính theo công thức sau đây

S=



R0 .B 2,17.14,5

=

= 15,73T

2

2



Nhận thấy S = 15,73 T < 70 T . Khả năng chịu lực tính toán của một

thanh 38.

- Lực dính của đất: Pc = 2ìC - = 2ì1,4 - 2,198 = 1,317 T/m



IiI. Thi cụng o t h múng

1.1 Tính toán khối lợng công việc

* Cỏc thụng s yờu cu ca h o:



-



Khi lng t tớnh cho mt h múng:

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



37



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Vml =



Đồ áN TốT NGHIệP



H

( a ì b + ( a + c ) ì (b + d ) + c ì d )

6



Hng mc Thụng s (m)

a



b



c



d



H



Khi lng

(m3)



M0



12



7



16



11



2



208.7



T1



8



6



16.6



14.6



4.3



362.4



T2



8



6



13



11



2.5



169



T3



9.6



6



15.4



11.8



2.9



240



T4



15.5



12



15.5



12



5.6



1042



T5



15.5



12



15.5



12



5.6



1042



T6



9.6



6



16.8



13.2



3.6



324



T7



8



6



15.4



13.4



3.7



290.4



T8



8



6



16



14



4



325.4



M9



12



6



19.2



13.2



3.6



391.4



Tng

4395.3

Do t cú ti xp khong 1,3 nờn khi lng t phi o v chuyờn i

l:

V = 1.3 x 4395.3= 5713.9(m3).

Trong ú khi lng thi cụng bng mỏy l 90% =5142.5 m3

V khi lng thi cụng bng th cụng la 10% =571.4 m3

1.2 La chn mỏy o v phng ỏn o

Do õy l t cp II, khi lng thi cụng rt ln, iu kin thi cụng thuõn tin

nờn ta chn mỏy o nh sau

Chọn máy xúc một gầu nghịch dẫn động thuỷ lực EO-4112 có các thông số kỹ

thuật

Dung tớch gu : q = 0.65 m3

Bỏn kớnh o R = 10.1 m

Chiu sõu o max: H = 5.8 m

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



38



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

×