1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

f. Đo độ dãn dài của bó cáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 103 trang )


Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



1.2.9.

Di chuyển xe đúc và thi công các khối tiếp theo

Việc di chuyển xe đúc đợc tiến hành bằng hệ thống kích thuỷ lực đặc chủng theo

trình tự nh sau:



Căng các thanh ứng suất gông dầm ray xuống mặt cầu.



Tách tất cả ván khuôn rời khỏi bề mặt bê tông



Hạ kích trớc tại chân trớc sao cho các bệ trợt gắn ở dầm ngang phía trớc

gối hoàn toàn xuống bề mặt của dầm ray



Hạ ứng suất tháo các thanh ứng suất gông dầm ngang phía sau rời khỏi mặt

bê tông sao cho các guốc hãm gắn ở dầm ngang phía sau tiếp xúc với mặt dới

của cánh trên của dầm ray.



Đảm bảo chắc chắn rằng không có bất cứ một vật nào cản trở sự di chuyển

của xe đúc về phía trớc trong lúc di chuyển xe đúc (ví dụ các thanh xuyên táo

giữa ván khuôn thành,...).



Nối kích với bơm, hoạt động của bơm sẽ đẩy xe đúc về phía trớc đến vị trí thiết

kế để đúc khối mới.



Công tác thi công các khối tiếp theo của dầm hẫng lặp lại tơng tự các bớc

đã nêu ở trên.





1.3. Thi cụng t ỳc trờn giỏo c nh

Theo cụng ngh thi cụng, on dm ny c ỳc ti ch trờn giỏo. V tin

, on dm ny nờn hon thnh trc khi khi cui cựng ca dm hng tng

ng c bt u ỳc.

2.3.1. Lp t giỏo thi cụng v th ti

giỏo thi cụng on dm c lm bng thộp hỡnh. Nu phớa di giỏo

l nn t thỡ nn phi n nh. giỏo phi c th ti kh lỳn ti gi

cng nh xỏc nh vừng ca nú khi chu lc.

Thi gian th ti din ra cho n khi tt lỳn ti gi. Ti trng th vi h s an

ton ti thiu l 1,5.

2.3.2. Phõn t bờ tụng

on dm ỳc trờn giỏo c bờ tụng lm 2 t

t 1: bờ tụng bn ỏy v 2 bờn thnh hp n ht chiu cao hc neo ca

cỏc bú cỏp ỏy.

t 2: phn cũn li



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



88



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Hỡnh 17. Phõn t bờ tụng khi ỳc trờn giỏo



2.3.3. t gi

Phng phỏp lp t gi tng t nh vic lp t gi chớnh ó c trỡnh by

chi tit trong mc c ca phn 2.1.

2.3.4. Lp t vỏn khuụn ỏy, vỏn khuụn thnh, vỏn khuụn u c, vỏn khuụn

hc neo (m neo) buc ct thộp v bờ tụng t 1.

Cỏc loi vỏn khuụn trờn c lp ghộp bng cỏc tm vỏn khuụn nh hỡnh v

cỏc tm vỏn khuụn c bit.

Cỏc giỏ tr cao vỏn khuụn phi bao gm giỏ tr vng ca dm v giỏ tr

bin dng ( vừng) ca giỏo tng ng vi ti trng tng t bờ tụng.

Giỏ tr vừng ca giỏo c xỏc nh thụng qua tớnh toỏn hoc th ti thc

t.

i vi bờ tụng t 1 khụng nht thit phi chnh cao vỏn khuụn thnh

ngoi. Vic ny nờn lm sau khi bờ tụng t 1 lỳc ú giỏo ó cú bin dng

tng ng vi ti trng bờ tụng cho t ny.

Ct thộp c t vi nhng yờu cu ging nh vic t ct thộp cho cỏc khi

ca dm hng. Cỏc thanh ng sut cng c kộo th trc khi t vo v trớ.

Cụng vic bờ tụng c tin hnh sau khi nghim thu vỏn khuụn, ct thộp

vi nhng quy nh ca cụng tỏc bờ tụng.

2.3.5. Lp vỏn khuụn núc, vỏn khuụn núc thnhngoi, buc ct thộp v bờ

tụng t hai.

Vỏn khuụn núc cng c lp ghộp bng cỏc tm vỏn khuụn thộp tng t nh

vỏn khuụn ỏy.

Tớnh toỏn v iu chnh cao cho vỏn khuụn lm tng t nh ó lm cho vỏn

khuụn ỏy ti nhng mt ct tng ng.

Hai bú cỏp bn trờn TE1 thi cụng theo trỡnh t sau:

Gia cụng u neo cht (u c nh) kiu VSL.

Ct v lun cỏp qua u neo cht

t nỳt g, vũng khuyờn thộp, ng thoỏt va

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



89



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



t ng ghen. Chỳ ý ti u neo cht, gia nỳt g, ng ghen, v vũng khuyờn

thộp m bo kớn khụng cho va lt vo trong ng ghen trong lỳc bờ tụng.

ỏnh du u ca tng tao cỏp theo tng cp i xng qua trc thng ng.

S liu ny phi c lu gi cho n lỳc lp u neo cng kộo bú cỏp trỏnh

nhm u, dn n hin tng chộo cỏp.

Dựng ũn gỏnh cu bú cỏp a vo v trớ. C nh ng ghen ging nh c

nh ng ghen ca khi ỳc hng.

Cỏc cụng vic trờn nờn lm ngoi v ch t bú cỏp vo v trớ sau khi ó

buc xong ct thộp li di ca bn mt dm.

Khi cỏc cụng vic chun b ó hon thnh, bờ tụng c theo trỡnh t t v trớ

thp n v trớ cao tng vt ngang cu.



1.4. Thi cụng cỏc khi hp long

Khi hp long l khi cui cựng ni cỏc dm hng vi on dm ỳc trờn

giỏo hoc ni cỏc dm hng vi nhau to thnh dm liờn tc. Trỡnh t thi cụng

khi hp long loi ny tri qua cỏc bc sau:

(a) Thỏo b xe ỳc.

(b) B trớ giỏo vỏn khuụn cho t hp long

Vỏn khuụn c treo thụng qua cỏc dm v cỏc thanh ng sut qua cỏc l

cha sn u dm hp. Vỏn khuụn cú cu to tng t nh vỏn khuụn khi

ỳc trờn giỏo K10 (hỡnh 18).

t cỏc thanh ng sut ging chộo gi n nh ngang (chng hin tng

ung a ca cỏnh dm hng) v cng chỳng vi mt lc 10T cho mi thanh



giỏo vỏn khuụn khi hp long



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



90



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



(c) Lp t ct thộp, bờ tụng khi hp long.

Vic lp t ct thộp v bờ tụng tin hnh tng t nh i vi cỏc khi ỳc

khỏc.

(d) Cng kộo cỏp DL t I

Khi bờ tụng t cng = 75% cng thit k. tin hnh cng kộo 50% s

bú cỏp ti bn ỏy (kộo ng thi hai phớa thng v h lu i xỳng qua tim

cu), trỡnh t cng kộo s do k s t vn thit k quy nh.

Ch cng kộo cỏp ỏy khi cng va gi ó t cng yờu cu. Trc

khi cng kộo cỏp ỏy, cỏc bu-lụng liờn kt hai tht gi phi c thỏo ra, cỏc

tm vỏn khuụn phi tỏch khi mt bờ tụng (tr vỏn khuụn ỏy).

(e) V sinh v va cho gi chớnh

õy l cụng vic mt nhiu thi gian nht. V sinh b mt bờ tụng v cỏc l ch

chõn neo ca gi bng nc ỏp lc cao, sau ú dựng mỏy hi ộp thi ht nc.

Vic kim tra xem nc ó c thi ra ht cha ũi hi phi ht sc t m, cn

thn vỡ ch cn mt lng nc rt ớt ng li trong cỏc l ch cng s lm thay

i thnh phn ca va bm vo ú.

Sau khi v sinh xong, b mt bờ tụng ti õy c gi m trong vũng 24h trc

khi va vo ú.

Va c trn bng mỏy v c bm vo v trớ theo trỡnh t t trong ra. Dựng

cỏc si cỏp cng cao di khong 2m chc vo b mt va lm cho va chy

c d dng. Trng hp va khụng bm c (Sikagrout 214-11) phi

bng xụ vo mt cỏi mỏng t cnh gi v dựng cỏp chc (cỏp cng

cao 12,7).

Lng va bm vo phi tip xỳc 100% vi mt di ca tht gi di v

phi cao hn mt di gi ti thiu 5mm. Dũng chy va phi liờn tc khụng b

giỏn on.

Vic bo dng va gi lm liờn tc trong 7 ngy.

(f) Ni lng cỏc thanh ng sut c nh tm khi nh tr

(g) Cng kộo cỏc bú cỏp ỏy cũn li

Khi bờ tụng t 100% cng thit k cng kộo toỏn b cỏc bú cỏp di cũn

li. Trỡnh t cng kộo do k s thit k quy nh.

(h) Thỏo thanh ng sut c nh tm thi trong khi nh tr, thỏo gi kờ tm

Cỏc thanh ng sut c h ng sut bng kớch thụng tõm loi ln theo trỡnh t

i xng. Chỳ ý trc khi bt u h ng sut piston luụn phi dui trc ti

thiu 3cm.

Thỏo cỏc thanh ng sut ra khi v trớ:

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



91



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



Di chuyn khi kờ tm ra khi v trớ bng cỏch dựng mỏy khoan hi ộp khoan

phỏ lp va gia gi kờ tm v nh tr. Dựng pa-lng xớch hoc pa-lng cỏp

kộo cỏc gi kờ tm ra.

V sinh v tõn trang li nh tr. Chỳ ý khụng cỏc mnh va ri vo trong

cỏc ng gen ca thõn tr.

(i) Bm va lp l ng ghen ca thanh ng sut trong, khi nh tr v thõn tr

Dựng va xi mng bm vo cỏc l ca thanh ng sut bng mỏy bm va

chuyờn dựng.



1.

-



B. BIN PHP T CHC THI CễNG

Thi công nhịp dẫn

Đúc dầm trên bãi

Số lợng dầm cần đúc: 30 dầm

Số bộ đúc dầm là 2 bộ

Chu kì đúc 1 dầm là 8 ngày

Số nhân công đúc dầm là 8 ngời

Tổng thời gian đúc dầm trên bãi là 120 ngày

Tổng số ngày công thi công đúc dầm trên bãi là 960 công

Thi công lao lắp dầm

Số lợng dầm cần vận chuyển là 30 dầm, gồm 6 nhịp

Thời gian thi công lao lắp dầm là 20 ngày chia làm 2 phân đợt, mỗi phân

đợt 10 ngày

Số nhân công sử dụng để thi công lắp dầm là 10 ngời

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



92



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



-



2.



-



Đồ áN TốT NGHIệP



Tổng số ngày công thi công lắp dầm là 200 ngày công

Thi công dầm ngang và bản mặt cầu

Số lợng dầm ngang là 72 dầm, chia làm 2 phân đợt, mỗi phân đợt thi công

36 dầm

Diện tích bản mặt cầu cần thi công là 792 m 2, chia làm 2 phân đợt, mỗi

phân đợt thi công 396 m2

Số nhân công sử dụng là 1 đội 10 ngời

Tổng số ngày công cần sử dụng là 480 ngày công

Tổng thời gian thi công là 48 ngày, chia làm 2 phân đợt, mỗi phân đợt 24

ngày

Tổng thời gian thi công kết cấu nhịp dẫn là 182 ngày

Tổng số ngày công sử dụng là 1640 ngày công

Thi công đúc hẫng

Thi công khối K0

Ta chia thành 2 phân đoạn thi công là khối K0 trên trụ T4 và khối K0 trên trụ T5

Các công tác chính

- Công tác cốt thép trên mỗi phân đoạn : do khối lợng cốt thép ở mỗi phân đoạn

giống nhau nên ta dùng 1 tổ đội chuyên nghiệp, mỗi tổ 12 ngời.

Tổng khối lợng cốt thép cần lắp dựng là 64.2 tấn.

Tổng số ngày công cần sử dụng là 500 ngày công

Thời gian thi công công tác cốt thép là 40 ngày

- Công tác đà giáo ván khuôn: Sử dụng 1 tổ đội chuyên nghiệp 10 công nhân

cho công tác đà giáo ván khuôn

Tổng khối lợng ván khuôn cần lắp ghép là 626 m2

Tổng số ngày công cần sử dụng là 210 ngày công

Thời gian thi công công tác ván khuôn là 20 ngày

- Công tác đổ bê tông:

- Sử dụng máy bơm bê tông: Loại có cần dài có công suất thực tế tối đa

140m/h

- Tổ đội công tác bê tông: 10 công nhân , trong đó có 2 công nhân điều

khiển vòi bơm ; 8 công nhân đầm và sửa.

Tổng khối lợng bê tông sử dụng là 863.2 m3

Tổng số ngày công cần sử dụng là 100 ngày công

- Công tác bảo dỡng bê tông không đa vào dây chuyền vì thời gian bảo dỡng

nằm trong thời gian gián đoạn của bê tông, đồng thời trong quá trình thực hiện

các công tác khác tổ công nhân bê tông sẽ làm luôn công tác bảo dỡng bê tông.

Thi công đúc hẫng cân bằng

Đúc hẫng cân bằng đồng thời trên 2 phân đoạn là trụ T4 và T5, sử dụng 4 bộ xe

đúc 130 tấn

Tổng khối số đốt đúc là 28 đốt



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



93



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



-



Chu kỳ của 1 đốt đúc là 8 ngày bao gồm các công tác: lắp dựng xe đúc,

lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông, căng cáp và tháo dỡ xe đúc

Số nhân công thi công đúc hẫng là 30 ngời, chia làm 2 tổ đội chuyên

nghiệp, mỗi tổ đội gồm 15 ngời, thi công trên 1 phân đoạn

Tổng thời gian thi công đúc hẫng cân bằng là 76 ngày

Tổng số ngày công sử dụng là 1680 ngày công



-



Thi công khối đúc dầm biên trên đà giáo cố định

Ta chia thành 2 phân đoạn thi công là khối K9 trên trụ T3 và khối K9 trên trụ

T6

Các công tác chính

- Công tác cốt thép trên mỗi phân đoạn : do khối lợng cốt thép ở mỗi phân đoạn

giống nhau nên ta dùng 1 tổ đội chuyên nghiệp, mỗi tổ 12 ngời.

Tổng khối lợng cốt thép cần lắp dựng là 57.8 tấn.

Tổng số ngày công cần sử dụng là 500 ngày công

Thời gian thi công công tác cốt thép là 40 ngày

- Công tác đà giáo ván khuôn: Sử dụng 1 tổ đội chuyên nghiệp 10 công nhân

cho công tác đà giáo ván khuôn

Tổng khối lợng ván khuôn cần lắp ghép là 570 m2

Tổng số ngày công cần sử dụng là 210 ngày công

Thời gian thi công công tác ván khuôn là 20 ngày

- Công tác đổ bê tông móng đợc thực hiện bằng phơng pháp: Đổ bê tông bằng

máy bơm bê tông

- Máy bơm bê tông: Loại có cần dài có công suất thực tế tối đa 140m/h

- Tổ đội công tác bê tông: 10 công nhân , trong đó có 2 công nhân điều

khiển vòi bơm ; 8 công nhân đầm và sửa.

Tổng khối lợng bê tông sử dụng là 863.2 m3

Tổng số ngày công cần sử dụng là 100 ngày công

- Công tác bảo dỡng bê tông không đa vào dây chuyền vì thời gian bảo dỡng

nằm trong thời gian gián đoạn của bê tông, đồng thời trong quá trình thực hiện

các công tác khác tổ công nhân bê tông sẽ làm luôn công tác bảo dỡng bê tông.

Thi công hợp long

Ta sử dụng 1 bộ xe đúc để thi công hợp long 2 đốt biên và 1 đốt giữa.

Thời gian thi công 1 đốt hợp long là 10 ngày bao gồm các công tác: lắp

dựng xe, ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông và căng cáp.

Số nhân công thi công hợp long là 15 ngời

Tổng thời gian thi công đúc hẫng cân bằng là 38 ngày

Tổng số ngày công sử dụng là 450 ngày công

Tổng thời gian thi công nhịp chính là 98 ngày

Tổng số ngày công sử dụng là 3750 ngày công

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



94



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



CHNG III

TNG TIN THI CễNG

I. Lp tng tin

I.1. í ngha v yờu cu

+ K hoch tng tin l mt phn quan trng nht trong thit k t chc

thi cụng. T k hoch tin ta cú th lp c cỏc tin khỏc nh k hoch

lao ng tin lng, k hoch vt t, k hoch c gii hoỏ. Mi vn gii

quyt xut phỏt trờn c s tng tin .

+ K hoch tng tin hp lý s giỳp cho cụng tỏc qun lý v ch o

sn xut cú cht lng, rỳt ngn c thi gian xõy dng, h giỏ thnh cụng

trỡnh. Nõng cao c trỡnh t chc v qun lý ca cỏn b ch o.

+ K hoch tin nhm quy nh thi gian tin hnh cỏc cụng tỏc yờu cu

cung cp nhõn lc, vt t, xe mỏy c th cho tng loi cụng tỏc. k hoch tin

phi s dng cỏc bin phỏp thi cụng tiờn tin v t chc lao ng khoa hc

to iu kin cho ngi cụng nhõn nõng cao nng sut lao ng, s dng tit

kim nguyờn vt liu, khai thỏc trit cụng sut mỏy múc thit b v tim lc

ca n v xõy dng.

+ T k hoch tin giỳp cho ngi cỏn b thi cụng ch o ỳng n v

nhp nhng gia cỏc cụng vic to iu kin cho vic nõng cao cht lng thi

cụng cụng trỡnh, h giỏ thnh cụng tỏc thi cụng xõy lp, ci tin c k hoch

trong cụng tỏc t chc qun lý thi cụng xõy dng.

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



95



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



+ Trong k hoch tin thi cụng mi cụng vic phi c xp t hp lý

v k hoch khụng gian v thi gian gia cỏc quỏ trỡnh trc v nhng quỏ trỡnh

sau, m bo quy trỡnh quy phm k thut v an ton lao ng. Tp trung cỏc k

hoch khõu trng im gii phúng ni lm vic cho quỏ trỡnh sau.

Trong ỏn ny do thi gian v mc chun b cú hn nờn k hoch tin

ch vch cho cỏc cụng vic ch yu.

I.2. Phng phỏp th hin

Cú 3 phng phỏp lp tng tin thi cụng trong xõy dng

1. S ngang

- Thnh phn: Gm cỏc ct thụng tin v th tin

- u im:

+ D lp, d hiu.

+ Th hin 1 phn tng i trỡnh t thc hin cỏc cụng vic v mt phn

mi liờn h gia cỏc cụng vic.

+ Th hin c nhng thụng tin cn thit ca quỏ trỡnh qun lý.

- Nhc im:

+ Th hin khụng rừ mi quan h, yờu cu gia cỏc cụng tỏc nht l quỏ

trỡnh phõn phi trong khụng gian quỏ phc tp.

+ Khụng th hin rừ nhng tuyn cụng tỏc cú tớnh cht quyt nh n

thi gian xõy dng.

+ Khụng cho phộp mt cỏch tt nht ti u hoỏ cụng vic thi cụng.

2. S xiờn

- Thnh phn: Gm cỏc ct thụng tin v cỏc th tin .

- u im:

Ngoi nhng u im ca s ngang cũn cú u im sau:

+ Th hin c khụng gian ca quỏ trỡnh sn xut.



SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



96



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



+ D kim tra nhng ch chng chộo mt trn cụng tỏc gia cỏc quỏ trỡnh

vi nhau.

+ Khi thi cụng nhng cụng vic ging nhau thỡ d phỏt hin tớnh chu k.

- Nhc im:

Ngoi nhng nhc im ca s ngang cũn cú nhc im l tờn cụng

vic khú ghi trờn s .

3. S mng

- S mng l mt th cú hng bao gm cỏc nh v cỏc cung biu th s

ph thuc logic v trỡnh t cụng ngh v cỏc mi liờn h v t chc gia cỏc

cụng vic khi thc hin tin trỡnh sn xut no ú.

- u im:

+ Th hin c mi quan h gia cỏc cụng vic

+ Th hin c nhng tuyn cụng tỏc ch yu quy nh n thi gian,

cú th ti u hoỏ cỏc ch tiờu vớ d nh thi gian xõy dng.

+ Cú th cho phộp t ng hoỏ vic tớnh toỏn, t ng hoỏ vic ti u hoỏ

cỏc ch tiờu ca quỏ trỡnh sn xut.

- Nhc im:

+ Phi cú trỡnh nht nh v hiu bit v phng phỏp lp v ti u

hoỏ s mng.

+ Nhng cụng vic v s kin ln tớnh toỏn bng th cụng rt khú.

+ Khú v biu ti nguyờn; mun v phi chuyn sang s ngang v

v s mng lờn trc thi gian.

+ ỏp dng cho nhng cụng trỡnh quy mụ ln mi cú hiu qu cao.

I.3. Thit k tin - V biu nhõn lc

* Lp k hoch tng tin thi cụng v t chc thi cụng c thc hin theo

trỡnh t v cỏc bc sau:

1. Phõn tớch thi cụng kt cu

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



97



Đh GIAO THÔNG VậN TảI



Đồ áN TốT NGHIệP



2. Tớnh khi lng cụng tỏc

- Lp danh mc cụng vic

- Tớnh khi lng

3. Lp bin phỏp t chc k thut cho nhng cụng tỏc ch yu

4. Tớnh nhu cu lao ng cho cỏc cụng tỏc cũn li

5. Tin hnh lp k hoch Tng tin thi cụng

- Cỏc mụ hỡnh lp k hoch Tng tin thi cụng

- Phng phỏp lp:

+ Trỡnh t thc hin cỏc cụng vic

+ Xỏc nh mi quan h gia cỏc cụng vic

+ Lờn tin thi cụng

- Tng hp nhu cu v lao ng v xe mỏy thi cụng

6. Tng hp nhu cu v vt liu

7. Lp k hoch vn chuyn v d tr vt liu

8. Tớnh d toỏn thi cụng v cỏc ch tiờu kinh t k thut

- Tớnh d toỏn thi cụng

- Cỏc ch tiờu kinh t k thut

* Tng tin thi cụng c th hin bng S ngang trờn bn v bao gm c

Biu nhõn lc

I.4. ỏnh giỏ tng tin



* S cụng nhõn ti a:



79 (CN)



* S cụng nhõn trung bỡnh:



43(CN)



H s s dng nhõn cụng khụng u:

K1 = Nmax : Ntb = 79 : 43 = 1.67

- Nmax : S cụng nhõn nh cao nht ca biu nhõn lc

- Ntb : S cụng nhõn trung bỡnh ca biu nhõn lc

SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM

LớP

: XÂY DựNG CSHT K46



98



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

×