Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 103 trang )
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
1.2.9.
Di chuyển xe đúc và thi công các khối tiếp theo
Việc di chuyển xe đúc đợc tiến hành bằng hệ thống kích thuỷ lực đặc chủng theo
trình tự nh sau:
Căng các thanh ứng suất gông dầm ray xuống mặt cầu.
Tách tất cả ván khuôn rời khỏi bề mặt bê tông
Hạ kích trớc tại chân trớc sao cho các bệ trợt gắn ở dầm ngang phía trớc
gối hoàn toàn xuống bề mặt của dầm ray
Hạ ứng suất tháo các thanh ứng suất gông dầm ngang phía sau rời khỏi mặt
bê tông sao cho các guốc hãm gắn ở dầm ngang phía sau tiếp xúc với mặt dới
của cánh trên của dầm ray.
Đảm bảo chắc chắn rằng không có bất cứ một vật nào cản trở sự di chuyển
của xe đúc về phía trớc trong lúc di chuyển xe đúc (ví dụ các thanh xuyên táo
giữa ván khuôn thành,...).
Nối kích với bơm, hoạt động của bơm sẽ đẩy xe đúc về phía trớc đến vị trí thiết
kế để đúc khối mới.
Công tác thi công các khối tiếp theo của dầm hẫng lặp lại tơng tự các bớc
đã nêu ở trên.
1.3. Thi cụng t ỳc trờn giỏo c nh
Theo cụng ngh thi cụng, on dm ny c ỳc ti ch trờn giỏo. V tin
, on dm ny nờn hon thnh trc khi khi cui cựng ca dm hng tng
ng c bt u ỳc.
2.3.1. Lp t giỏo thi cụng v th ti
giỏo thi cụng on dm c lm bng thộp hỡnh. Nu phớa di giỏo
l nn t thỡ nn phi n nh. giỏo phi c th ti kh lỳn ti gi
cng nh xỏc nh vừng ca nú khi chu lc.
Thi gian th ti din ra cho n khi tt lỳn ti gi. Ti trng th vi h s an
ton ti thiu l 1,5.
2.3.2. Phõn t bờ tụng
on dm ỳc trờn giỏo c bờ tụng lm 2 t
t 1: bờ tụng bn ỏy v 2 bờn thnh hp n ht chiu cao hc neo ca
cỏc bú cỏp ỏy.
t 2: phn cũn li
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
88
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
Hỡnh 17. Phõn t bờ tụng khi ỳc trờn giỏo
2.3.3. t gi
Phng phỏp lp t gi tng t nh vic lp t gi chớnh ó c trỡnh by
chi tit trong mc c ca phn 2.1.
2.3.4. Lp t vỏn khuụn ỏy, vỏn khuụn thnh, vỏn khuụn u c, vỏn khuụn
hc neo (m neo) buc ct thộp v bờ tụng t 1.
Cỏc loi vỏn khuụn trờn c lp ghộp bng cỏc tm vỏn khuụn nh hỡnh v
cỏc tm vỏn khuụn c bit.
Cỏc giỏ tr cao vỏn khuụn phi bao gm giỏ tr vng ca dm v giỏ tr
bin dng ( vừng) ca giỏo tng ng vi ti trng tng t bờ tụng.
Giỏ tr vừng ca giỏo c xỏc nh thụng qua tớnh toỏn hoc th ti thc
t.
i vi bờ tụng t 1 khụng nht thit phi chnh cao vỏn khuụn thnh
ngoi. Vic ny nờn lm sau khi bờ tụng t 1 lỳc ú giỏo ó cú bin dng
tng ng vi ti trng bờ tụng cho t ny.
Ct thộp c t vi nhng yờu cu ging nh vic t ct thộp cho cỏc khi
ca dm hng. Cỏc thanh ng sut cng c kộo th trc khi t vo v trớ.
Cụng vic bờ tụng c tin hnh sau khi nghim thu vỏn khuụn, ct thộp
vi nhng quy nh ca cụng tỏc bờ tụng.
2.3.5. Lp vỏn khuụn núc, vỏn khuụn núc thnhngoi, buc ct thộp v bờ
tụng t hai.
Vỏn khuụn núc cng c lp ghộp bng cỏc tm vỏn khuụn thộp tng t nh
vỏn khuụn ỏy.
Tớnh toỏn v iu chnh cao cho vỏn khuụn lm tng t nh ó lm cho vỏn
khuụn ỏy ti nhng mt ct tng ng.
Hai bú cỏp bn trờn TE1 thi cụng theo trỡnh t sau:
Gia cụng u neo cht (u c nh) kiu VSL.
Ct v lun cỏp qua u neo cht
t nỳt g, vũng khuyờn thộp, ng thoỏt va
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
89
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
t ng ghen. Chỳ ý ti u neo cht, gia nỳt g, ng ghen, v vũng khuyờn
thộp m bo kớn khụng cho va lt vo trong ng ghen trong lỳc bờ tụng.
ỏnh du u ca tng tao cỏp theo tng cp i xng qua trc thng ng.
S liu ny phi c lu gi cho n lỳc lp u neo cng kộo bú cỏp trỏnh
nhm u, dn n hin tng chộo cỏp.
Dựng ũn gỏnh cu bú cỏp a vo v trớ. C nh ng ghen ging nh c
nh ng ghen ca khi ỳc hng.
Cỏc cụng vic trờn nờn lm ngoi v ch t bú cỏp vo v trớ sau khi ó
buc xong ct thộp li di ca bn mt dm.
Khi cỏc cụng vic chun b ó hon thnh, bờ tụng c theo trỡnh t t v trớ
thp n v trớ cao tng vt ngang cu.
1.4. Thi cụng cỏc khi hp long
Khi hp long l khi cui cựng ni cỏc dm hng vi on dm ỳc trờn
giỏo hoc ni cỏc dm hng vi nhau to thnh dm liờn tc. Trỡnh t thi cụng
khi hp long loi ny tri qua cỏc bc sau:
(a) Thỏo b xe ỳc.
(b) B trớ giỏo vỏn khuụn cho t hp long
Vỏn khuụn c treo thụng qua cỏc dm v cỏc thanh ng sut qua cỏc l
cha sn u dm hp. Vỏn khuụn cú cu to tng t nh vỏn khuụn khi
ỳc trờn giỏo K10 (hỡnh 18).
t cỏc thanh ng sut ging chộo gi n nh ngang (chng hin tng
ung a ca cỏnh dm hng) v cng chỳng vi mt lc 10T cho mi thanh
giỏo vỏn khuụn khi hp long
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
90
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
(c) Lp t ct thộp, bờ tụng khi hp long.
Vic lp t ct thộp v bờ tụng tin hnh tng t nh i vi cỏc khi ỳc
khỏc.
(d) Cng kộo cỏp DL t I
Khi bờ tụng t cng = 75% cng thit k. tin hnh cng kộo 50% s
bú cỏp ti bn ỏy (kộo ng thi hai phớa thng v h lu i xỳng qua tim
cu), trỡnh t cng kộo s do k s t vn thit k quy nh.
Ch cng kộo cỏp ỏy khi cng va gi ó t cng yờu cu. Trc
khi cng kộo cỏp ỏy, cỏc bu-lụng liờn kt hai tht gi phi c thỏo ra, cỏc
tm vỏn khuụn phi tỏch khi mt bờ tụng (tr vỏn khuụn ỏy).
(e) V sinh v va cho gi chớnh
õy l cụng vic mt nhiu thi gian nht. V sinh b mt bờ tụng v cỏc l ch
chõn neo ca gi bng nc ỏp lc cao, sau ú dựng mỏy hi ộp thi ht nc.
Vic kim tra xem nc ó c thi ra ht cha ũi hi phi ht sc t m, cn
thn vỡ ch cn mt lng nc rt ớt ng li trong cỏc l ch cng s lm thay
i thnh phn ca va bm vo ú.
Sau khi v sinh xong, b mt bờ tụng ti õy c gi m trong vũng 24h trc
khi va vo ú.
Va c trn bng mỏy v c bm vo v trớ theo trỡnh t t trong ra. Dựng
cỏc si cỏp cng cao di khong 2m chc vo b mt va lm cho va chy
c d dng. Trng hp va khụng bm c (Sikagrout 214-11) phi
bng xụ vo mt cỏi mỏng t cnh gi v dựng cỏp chc (cỏp cng
cao 12,7).
Lng va bm vo phi tip xỳc 100% vi mt di ca tht gi di v
phi cao hn mt di gi ti thiu 5mm. Dũng chy va phi liờn tc khụng b
giỏn on.
Vic bo dng va gi lm liờn tc trong 7 ngy.
(f) Ni lng cỏc thanh ng sut c nh tm khi nh tr
(g) Cng kộo cỏc bú cỏp ỏy cũn li
Khi bờ tụng t 100% cng thit k cng kộo toỏn b cỏc bú cỏp di cũn
li. Trỡnh t cng kộo do k s thit k quy nh.
(h) Thỏo thanh ng sut c nh tm thi trong khi nh tr, thỏo gi kờ tm
Cỏc thanh ng sut c h ng sut bng kớch thụng tõm loi ln theo trỡnh t
i xng. Chỳ ý trc khi bt u h ng sut piston luụn phi dui trc ti
thiu 3cm.
Thỏo cỏc thanh ng sut ra khi v trớ:
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
91
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
Di chuyn khi kờ tm ra khi v trớ bng cỏch dựng mỏy khoan hi ộp khoan
phỏ lp va gia gi kờ tm v nh tr. Dựng pa-lng xớch hoc pa-lng cỏp
kộo cỏc gi kờ tm ra.
V sinh v tõn trang li nh tr. Chỳ ý khụng cỏc mnh va ri vo trong
cỏc ng gen ca thõn tr.
(i) Bm va lp l ng ghen ca thanh ng sut trong, khi nh tr v thõn tr
Dựng va xi mng bm vo cỏc l ca thanh ng sut bng mỏy bm va
chuyờn dựng.
1.
-
B. BIN PHP T CHC THI CễNG
Thi công nhịp dẫn
Đúc dầm trên bãi
Số lợng dầm cần đúc: 30 dầm
Số bộ đúc dầm là 2 bộ
Chu kì đúc 1 dầm là 8 ngày
Số nhân công đúc dầm là 8 ngời
Tổng thời gian đúc dầm trên bãi là 120 ngày
Tổng số ngày công thi công đúc dầm trên bãi là 960 công
Thi công lao lắp dầm
Số lợng dầm cần vận chuyển là 30 dầm, gồm 6 nhịp
Thời gian thi công lao lắp dầm là 20 ngày chia làm 2 phân đợt, mỗi phân
đợt 10 ngày
Số nhân công sử dụng để thi công lắp dầm là 10 ngời
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
92
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
-
2.
-
Đồ áN TốT NGHIệP
Tổng số ngày công thi công lắp dầm là 200 ngày công
Thi công dầm ngang và bản mặt cầu
Số lợng dầm ngang là 72 dầm, chia làm 2 phân đợt, mỗi phân đợt thi công
36 dầm
Diện tích bản mặt cầu cần thi công là 792 m 2, chia làm 2 phân đợt, mỗi
phân đợt thi công 396 m2
Số nhân công sử dụng là 1 đội 10 ngời
Tổng số ngày công cần sử dụng là 480 ngày công
Tổng thời gian thi công là 48 ngày, chia làm 2 phân đợt, mỗi phân đợt 24
ngày
Tổng thời gian thi công kết cấu nhịp dẫn là 182 ngày
Tổng số ngày công sử dụng là 1640 ngày công
Thi công đúc hẫng
Thi công khối K0
Ta chia thành 2 phân đoạn thi công là khối K0 trên trụ T4 và khối K0 trên trụ T5
Các công tác chính
- Công tác cốt thép trên mỗi phân đoạn : do khối lợng cốt thép ở mỗi phân đoạn
giống nhau nên ta dùng 1 tổ đội chuyên nghiệp, mỗi tổ 12 ngời.
Tổng khối lợng cốt thép cần lắp dựng là 64.2 tấn.
Tổng số ngày công cần sử dụng là 500 ngày công
Thời gian thi công công tác cốt thép là 40 ngày
- Công tác đà giáo ván khuôn: Sử dụng 1 tổ đội chuyên nghiệp 10 công nhân
cho công tác đà giáo ván khuôn
Tổng khối lợng ván khuôn cần lắp ghép là 626 m2
Tổng số ngày công cần sử dụng là 210 ngày công
Thời gian thi công công tác ván khuôn là 20 ngày
- Công tác đổ bê tông:
- Sử dụng máy bơm bê tông: Loại có cần dài có công suất thực tế tối đa
140m/h
- Tổ đội công tác bê tông: 10 công nhân , trong đó có 2 công nhân điều
khiển vòi bơm ; 8 công nhân đầm và sửa.
Tổng khối lợng bê tông sử dụng là 863.2 m3
Tổng số ngày công cần sử dụng là 100 ngày công
- Công tác bảo dỡng bê tông không đa vào dây chuyền vì thời gian bảo dỡng
nằm trong thời gian gián đoạn của bê tông, đồng thời trong quá trình thực hiện
các công tác khác tổ công nhân bê tông sẽ làm luôn công tác bảo dỡng bê tông.
Thi công đúc hẫng cân bằng
Đúc hẫng cân bằng đồng thời trên 2 phân đoạn là trụ T4 và T5, sử dụng 4 bộ xe
đúc 130 tấn
Tổng khối số đốt đúc là 28 đốt
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
93
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
-
Chu kỳ của 1 đốt đúc là 8 ngày bao gồm các công tác: lắp dựng xe đúc,
lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông, căng cáp và tháo dỡ xe đúc
Số nhân công thi công đúc hẫng là 30 ngời, chia làm 2 tổ đội chuyên
nghiệp, mỗi tổ đội gồm 15 ngời, thi công trên 1 phân đoạn
Tổng thời gian thi công đúc hẫng cân bằng là 76 ngày
Tổng số ngày công sử dụng là 1680 ngày công
-
Thi công khối đúc dầm biên trên đà giáo cố định
Ta chia thành 2 phân đoạn thi công là khối K9 trên trụ T3 và khối K9 trên trụ
T6
Các công tác chính
- Công tác cốt thép trên mỗi phân đoạn : do khối lợng cốt thép ở mỗi phân đoạn
giống nhau nên ta dùng 1 tổ đội chuyên nghiệp, mỗi tổ 12 ngời.
Tổng khối lợng cốt thép cần lắp dựng là 57.8 tấn.
Tổng số ngày công cần sử dụng là 500 ngày công
Thời gian thi công công tác cốt thép là 40 ngày
- Công tác đà giáo ván khuôn: Sử dụng 1 tổ đội chuyên nghiệp 10 công nhân
cho công tác đà giáo ván khuôn
Tổng khối lợng ván khuôn cần lắp ghép là 570 m2
Tổng số ngày công cần sử dụng là 210 ngày công
Thời gian thi công công tác ván khuôn là 20 ngày
- Công tác đổ bê tông móng đợc thực hiện bằng phơng pháp: Đổ bê tông bằng
máy bơm bê tông
- Máy bơm bê tông: Loại có cần dài có công suất thực tế tối đa 140m/h
- Tổ đội công tác bê tông: 10 công nhân , trong đó có 2 công nhân điều
khiển vòi bơm ; 8 công nhân đầm và sửa.
Tổng khối lợng bê tông sử dụng là 863.2 m3
Tổng số ngày công cần sử dụng là 100 ngày công
- Công tác bảo dỡng bê tông không đa vào dây chuyền vì thời gian bảo dỡng
nằm trong thời gian gián đoạn của bê tông, đồng thời trong quá trình thực hiện
các công tác khác tổ công nhân bê tông sẽ làm luôn công tác bảo dỡng bê tông.
Thi công hợp long
Ta sử dụng 1 bộ xe đúc để thi công hợp long 2 đốt biên và 1 đốt giữa.
Thời gian thi công 1 đốt hợp long là 10 ngày bao gồm các công tác: lắp
dựng xe, ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông và căng cáp.
Số nhân công thi công hợp long là 15 ngời
Tổng thời gian thi công đúc hẫng cân bằng là 38 ngày
Tổng số ngày công sử dụng là 450 ngày công
Tổng thời gian thi công nhịp chính là 98 ngày
Tổng số ngày công sử dụng là 3750 ngày công
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
94
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
CHNG III
TNG TIN THI CễNG
I. Lp tng tin
I.1. í ngha v yờu cu
+ K hoch tng tin l mt phn quan trng nht trong thit k t chc
thi cụng. T k hoch tin ta cú th lp c cỏc tin khỏc nh k hoch
lao ng tin lng, k hoch vt t, k hoch c gii hoỏ. Mi vn gii
quyt xut phỏt trờn c s tng tin .
+ K hoch tng tin hp lý s giỳp cho cụng tỏc qun lý v ch o
sn xut cú cht lng, rỳt ngn c thi gian xõy dng, h giỏ thnh cụng
trỡnh. Nõng cao c trỡnh t chc v qun lý ca cỏn b ch o.
+ K hoch tin nhm quy nh thi gian tin hnh cỏc cụng tỏc yờu cu
cung cp nhõn lc, vt t, xe mỏy c th cho tng loi cụng tỏc. k hoch tin
phi s dng cỏc bin phỏp thi cụng tiờn tin v t chc lao ng khoa hc
to iu kin cho ngi cụng nhõn nõng cao nng sut lao ng, s dng tit
kim nguyờn vt liu, khai thỏc trit cụng sut mỏy múc thit b v tim lc
ca n v xõy dng.
+ T k hoch tin giỳp cho ngi cỏn b thi cụng ch o ỳng n v
nhp nhng gia cỏc cụng vic to iu kin cho vic nõng cao cht lng thi
cụng cụng trỡnh, h giỏ thnh cụng tỏc thi cụng xõy lp, ci tin c k hoch
trong cụng tỏc t chc qun lý thi cụng xõy dng.
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
95
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
+ Trong k hoch tin thi cụng mi cụng vic phi c xp t hp lý
v k hoch khụng gian v thi gian gia cỏc quỏ trỡnh trc v nhng quỏ trỡnh
sau, m bo quy trỡnh quy phm k thut v an ton lao ng. Tp trung cỏc k
hoch khõu trng im gii phúng ni lm vic cho quỏ trỡnh sau.
Trong ỏn ny do thi gian v mc chun b cú hn nờn k hoch tin
ch vch cho cỏc cụng vic ch yu.
I.2. Phng phỏp th hin
Cú 3 phng phỏp lp tng tin thi cụng trong xõy dng
1. S ngang
- Thnh phn: Gm cỏc ct thụng tin v th tin
- u im:
+ D lp, d hiu.
+ Th hin 1 phn tng i trỡnh t thc hin cỏc cụng vic v mt phn
mi liờn h gia cỏc cụng vic.
+ Th hin c nhng thụng tin cn thit ca quỏ trỡnh qun lý.
- Nhc im:
+ Th hin khụng rừ mi quan h, yờu cu gia cỏc cụng tỏc nht l quỏ
trỡnh phõn phi trong khụng gian quỏ phc tp.
+ Khụng th hin rừ nhng tuyn cụng tỏc cú tớnh cht quyt nh n
thi gian xõy dng.
+ Khụng cho phộp mt cỏch tt nht ti u hoỏ cụng vic thi cụng.
2. S xiờn
- Thnh phn: Gm cỏc ct thụng tin v cỏc th tin .
- u im:
Ngoi nhng u im ca s ngang cũn cú u im sau:
+ Th hin c khụng gian ca quỏ trỡnh sn xut.
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
96
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
+ D kim tra nhng ch chng chộo mt trn cụng tỏc gia cỏc quỏ trỡnh
vi nhau.
+ Khi thi cụng nhng cụng vic ging nhau thỡ d phỏt hin tớnh chu k.
- Nhc im:
Ngoi nhng nhc im ca s ngang cũn cú nhc im l tờn cụng
vic khú ghi trờn s .
3. S mng
- S mng l mt th cú hng bao gm cỏc nh v cỏc cung biu th s
ph thuc logic v trỡnh t cụng ngh v cỏc mi liờn h v t chc gia cỏc
cụng vic khi thc hin tin trỡnh sn xut no ú.
- u im:
+ Th hin c mi quan h gia cỏc cụng vic
+ Th hin c nhng tuyn cụng tỏc ch yu quy nh n thi gian,
cú th ti u hoỏ cỏc ch tiờu vớ d nh thi gian xõy dng.
+ Cú th cho phộp t ng hoỏ vic tớnh toỏn, t ng hoỏ vic ti u hoỏ
cỏc ch tiờu ca quỏ trỡnh sn xut.
- Nhc im:
+ Phi cú trỡnh nht nh v hiu bit v phng phỏp lp v ti u
hoỏ s mng.
+ Nhng cụng vic v s kin ln tớnh toỏn bng th cụng rt khú.
+ Khú v biu ti nguyờn; mun v phi chuyn sang s ngang v
v s mng lờn trc thi gian.
+ ỏp dng cho nhng cụng trỡnh quy mụ ln mi cú hiu qu cao.
I.3. Thit k tin - V biu nhõn lc
* Lp k hoch tng tin thi cụng v t chc thi cụng c thc hin theo
trỡnh t v cỏc bc sau:
1. Phõn tớch thi cụng kt cu
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
97
Đh GIAO THÔNG VậN TảI
Đồ áN TốT NGHIệP
2. Tớnh khi lng cụng tỏc
- Lp danh mc cụng vic
- Tớnh khi lng
3. Lp bin phỏp t chc k thut cho nhng cụng tỏc ch yu
4. Tớnh nhu cu lao ng cho cỏc cụng tỏc cũn li
5. Tin hnh lp k hoch Tng tin thi cụng
- Cỏc mụ hỡnh lp k hoch Tng tin thi cụng
- Phng phỏp lp:
+ Trỡnh t thc hin cỏc cụng vic
+ Xỏc nh mi quan h gia cỏc cụng vic
+ Lờn tin thi cụng
- Tng hp nhu cu v lao ng v xe mỏy thi cụng
6. Tng hp nhu cu v vt liu
7. Lp k hoch vn chuyn v d tr vt liu
8. Tớnh d toỏn thi cụng v cỏc ch tiờu kinh t k thut
- Tớnh d toỏn thi cụng
- Cỏc ch tiờu kinh t k thut
* Tng tin thi cụng c th hin bng S ngang trờn bn v bao gm c
Biu nhõn lc
I.4. ỏnh giỏ tng tin
* S cụng nhõn ti a:
79 (CN)
* S cụng nhõn trung bỡnh:
43(CN)
H s s dng nhõn cụng khụng u:
K1 = Nmax : Ntb = 79 : 43 = 1.67
- Nmax : S cụng nhõn nh cao nht ca biu nhõn lc
- Ntb : S cụng nhõn trung bỡnh ca biu nhõn lc
SINH VIÊN: PHạM DUY LIÊM
LớP
: XÂY DựNG CSHT K46
98