Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 110 trang )
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
thờng góc quay bánh xe dẫn hớng kẻ từ vị trí trung gian đến vi trí quay
lớn nhất ,lấy trung bình cho cả hai bên bx max có thể lấy với xe con: bx max
=31
0
Góc quay vành lái lớn nhất khi tính từ vị trí trung gian
vl max = bx max .i1 = 31.20,5 = 635,5 0 = 1,8 (vòng)
b)Bán kính quay vòng nhỏ nhất gồm:
Bán kính lý thuyết Rlt nhỏ nhất tính tới trọng tâm ôtô:
Rlt min =
L
2850
=
= 4743.2(mm)
tg bx max tg 310
(2-12)
L
A
C
B
D
in
Rtlmin
Bo
Rn
m
a
l
Bh
Rtm
in
O
Hình 2.8: Bán kính quay vòng ôtô
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
37
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
Bán kính nhỏ nhất Rt min của hành lang quét phía trong:
Rt min =
B
L
2370
215
c bx =
125
= 3743( mm)
0
tg max
2
2
tg 30,8
(2-
13)
Bán kính nhỏ nhất Rn min của hành lang quét phía ngoài:
Rn min =
B
L
2370
215
+ c + bx =
+ 125 +
= 6176(mm)
0
sin max
2
2
sin 23,5
(2-
14)
Chiều rộng hành lang quét: Bhl = Rn min Rt min = 6176 3743 = 2433(mm)
(2-
15)
2.4. Tính toán thiết kế cơ cấu lái trục vít - êcu bi thanh răng - cung răng.
2.4.1 Thông số hình học:
Vi phân góc quay của vành tay lái:
2.
d = p dt
(2-16)
p : bớc ren trục vít
: góc quay vành lái
t : thời gian
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
38
Đồ án tốt nghiệp
K52
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
Vi phân góc quay của trục đòn quay đứng:
dt
d = Rc 2
(2-17)
Rc2 : bán kính vòng chia của bánh răng rẻ quạt
d 2 .Rc2
i .p
p
do đó: i = d =
Rc2 = 2.
2.4.2 Thiết kế bộ truyền trục vít- êcu bi.
Tỷ số truyền của hệ thống lái:
i=
Mc
R.PL max t
(2-18)
Trong đó: Mc - Mômen cản khi quay vòng tại chỗ, Mc = 1475 (Nm)
PLmax - Lực lái lớn nhất của ngời lái, Plmax = 513.9 (N)
R - bán kính vành lái, R = 200 (mm)
t = 0,7 hiệu suất truyền lực thuận của hệ thống lại.
Vậy:
i=
1475
= 20,5
0, 2.513.9.0, 7
10
9
8
3
2
1
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
39
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
7
6
5
4
1. vỏ cơ cấu lái
6. Phớt
2. ổ bi dới
7. Đai ốc điều chỉnh
3.Trục vít
8. Đai ôc hãm
4. Êcu bi
9. Bánh răng rẻ quạt
5. ổ bi trên
10.Bi
Hình 2.9- Hệ thống lái trục vít - êcu- bi-thanh răng, cung răng
Tỷ số truyền của cơ cấu lái:
i =
i
id
(2-19)
Trong đó: id = Ln/Lđ=1 tỷ số truyền của dẫn động lái.(đã tính ở trên)
Suy ra:
i =
20,5
= 20,5
1
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
40
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
Dtb
Dt
rl
db
rl
/2
/2
d1
Fa
D
Dtb
Dt
d
c
c
c
B
rl
rl
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
d1
41
Đồ án tốt nghiệp
K52
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
Hình 2.10- Các thông số của trục vít - êcu- bi
Khi đánh lái, trục vít bị xoay, tạo ra lực vuông góc từ bề mặt rãnh vít
qua các viên bi tác dụng vào bề mặt rãnh bi trên ê cu. Lực này đợc phân ra
thành 2 thành phần: là lực vòng P v và lực dọc trục Pd. Lực Pd chính là lực
tác dụng làm quay bánh răng rẻ quạt.
Lực Pd có giá trị nh sau:
Pd =
M c .Ld . t
Rc 2 .Ln
(2-20)
Trong đó:
Mc- mômen cản quay vòng khi xe đứng tại chỗ, Mc = 1475 (Nm)
Ld - Độ dài đòn quay đứng, Ld = 180 (mm)
Ln - Độ dài đòn quay ngang, đoạn nối giữa trục bánh xe với đòn
kéo dọc, Ld = 180 (mm).
th hiệu suất thuận của cơ cấu lái, th = 0,7
Rc2- bán kính vòng chia của bánh răng rẻ quạt,
Ta chọn đờng kính bi: db = 6 (mm)
Bớc vít của trục vít: p = db + 5 = 11 (mm)
Ta có:
20,5.11
i .p
Rc2 = 2 = 2.3,14 = 36 (mm)
Vậy :
Pd =
1475.0,18.0.7
= 28680.55( N )
0, 036.0,18.
Chọn vật liệu chế tạo trục vít là thép 35. Do đặc điểm cấu tạo, Êcu bi
và thanh răng là một chi tiết và cùng đợc làm từ thép 45.
Xác định đờng kính trong của ren trục vít theo độ bền kéo:
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
42
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
d1
4.1,3.Pd
.[ K ]
(2-21)
Trong đó: [ K] = ch/3 với ch- giới hạn chảy của vật liệu vít. Với thép
20XH, ch = 400 (MPa). [ K] = 400/3=133 (MPa) = 133 (MN/m )
2
Vậy :
d1
4.1,3.28680.55
= 19( mm)
.133
Theo bảng P2.4 (Tính toán thiết kế hệ đẫn động cơ khí Tập 1) chọn
d 1 = 22(mm)
Chọn đờng kính bi: db = 6 (mm) (mm)
Bớc vít p = db+ (1 5) mm = 11(mm)
Bán kính rãnh lăn: chọn r1 = 0,51. db = 0,51.6=3,06(mm).
Khoảng cách từ tâm rãnh lăn đến tâm bi:
d
c = r1 b
2
cos
(2-22)
Trong đó - là góc tiếp xúc, nên chọn = 45o thì khả năng tải của
trục vít tăng.
Vậy:
6
c = 3,06 cos 450 = 0,04(mm)
2
Đờng kính vòng tròn qua tâm các viên bi:
D tb = d1+ 2(r1 - c) = 22+2.(3,06- 0,04)
=28,04(mm)
Đờng kính trong của đai ốc:
D 1= Dtb + 2(r1 - c) =28,04 + 2.(3,060,04)=34,08(mm)
Chiều sâu của profin ren:
h1 = ( 0,3 ữ 0,35) d b = 0,35.6 = 2,1(mm)
Đờng kính ngoài của trục vít: d= d1 + 2h 1 = 22 + 2.2,1 = 26,2(mm)
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
43
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
Đờng kính ngoài của ê cu: D =D1 - 2h1 = 34,08 2.2,1 = 29,88 (mm)
Góc nâng trục vít đợc xác định nh sau:
= arctg (
p
11
) = arctg (
) = 6,5 0
.Dtb
.27,04
- Góc ma sát lăn thay thế:
(2-23)
2à
= artg
d sin
1
(2-24)
với à = 0,004ữ0,006 là hệ số ma sát lăn.
2.0,004
0
= artg
= 0,0005
22. sin 450
Vậy:
Bớc vít:
0
t = Dtb. tg = .28,04.tg 6,5 = 10(mm)
Số vòng ren trên ê cu:
K = 2,5 vòng.
Số viên bi trên các vòng ren làm việc:
.28,04.2,5
1 = 36
6
Zb = Dtb.K/db - 1=
(viên)
Số viên bi không làm việc phụ thuộc vào chiều dài rãnh hồi bi:
Zk = Lk/db = 30/6 = 5 (viên)
Trong đố: LK - chiều dài rãnh hồi bi. LK =30(mm)
Tổng số viên bi:
Z = Zb + Zk = 36+ 5 = 41 (viên)
Xác định khe hở hớng tâm:
= D1 - (2db +d1) = 34,08 - (2.6+22) =0,08(mm)
Khe hở tơng đối:
= /d1= 0,08/22 = 0,004 (mm)
Hiệu suất thuận;
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
44
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
t =
tg
tg 6,5 0
=
=
tg ( + ) tg (6,5 0 + 0,0005 0 ) 0,99
Hiệu suất nghịch:
ng =
tg ( ) tg (6,5 0 0,0005 0 )
=
= 0,99
tg
tg 6,5 0
+) Tính kiểm bền
Tải trọng riêng dọc trục xác định theo công thức sau:
qa =
Pd
Z b .d b2 .
(2-25)
Trong đó: = 0,8 - hệ số phân bố không đều tải trọng cho các viên
bi.
28680,55
2
6
qa = 36.6 .0,8.10 =27,6 (MN/m2)
Từ khe hở tơng đói và tải trọng riêng dọc trục q a, theo đồ thị xác
định ứng suất lớn nhất max., ta xác định đợc ứng suất lớn nhất max=3800
Mpa.
[max] = 5000 Mpa đối với mặt làm việc của trục vít
Do đó trị số max thoả mãn điều kiện: max < [max]
2.4.3 Thiết kế bộ truyền thanh răng cung răng.
Sơ đồ bộ truyền thanh răng
1
cung răng:
1. Thanh răng.
2. Cung răng.
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
45
2
Đồ án tốt nghiệp
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
K52
Hình2.11: Cơ cấu lái liên
hợp
2.4.3.1 Chọn vật liệu.
Thanh răng và bánh răng rẻ quạt đợc chế tạo bằng thép 20XH, thờng
hoá, độ rắn HRC 50, b = 650 MPa, ch = 400MPa , phôi rèn.
2.4.3.2Xác định các thông số của bộ truyền:
a) Tính bánh răng rẻ quạt theo độ bền tiếp xúc:
Bánh răng rẻ quạt là bánh răng trụ răng thẳng.Tính toán nhằm thoả
mãn điều kiện tiếp xúc lớn nhất H sinh ra khi các đôi răng ăn khớp
không vợt quá trị số cho phép [ H ] .
ứng suất tiếp xúc lớn nhất đợc tính theo công thức Héc đối với hai
hình trụ tiếp xúc dọc đờng sinh.Ta có điều kiện bền:
H = Z M .
qn
[ H ]
2.
(2-26)
Trong đó :
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
46
Đồ án tốt nghiệp
K52
SV: Ngô Tiến Hiệp - ÔtôA
qn- cờng độ tải trọng pháp tuyến(tải trọng riêng)
- bán kính cong tơng đơng của bề mặt
ZM-hệ số xét đến cơ tính của vật liệu
Do bánh răng rẻ quạt chế tạo bằng thép nên ZM=275(MPa)1/2
Vì hiện tợng tróc rỗ xảy ra tại phần chân răng gần vùng tâm ăn
khớp,nên ta tính toán độ bền tiếp xúc của răng tại tâm ăn khớp.
Đối với bánh răng trụ răng thẳng, cờng độ tải trọng pháp tuyến, có xét
đến sự phân bố không đều tải trọng theo chiều rộng vành răng và tải trọng
động là:
qn =
2 M d .K H .K Hv
Fn
.K H .K Hv =
lH
d 2 . cos .l H
(2-27)
Để đơn giản trong tính toán ta giả thiết có hai răng ăn khớp cùng một
lúc.
Do đó tổng chiều dài tiếp xúc lH bằng chiều rộng vành răng
b ;
Bán kính cong tơng đơng
=
Trong đó
Ta có
1 , 2
1 . 2
2 + 1
(2-27)
-bán kính cong các bề mặt răng của thanh răng và bánh răng rẻ quạt.
1 =
Do đó
= 2 =
d 2
. sin
2
Từ những công thức trên ta suy ra công thức kiểm nghiệm bánh
răng rẻ quạt theo độ bền tiếp xúc :
Thiết kế tính toán hệ thống lái có trợ lực cho xe con 7 chỗ ngồi
47