Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 462 trang )
? Phõn tớch tỡnh hung truyn, tỡnh hung ca nhõn vt Nh ? ( 9 )
+Cn bnh ngt nghốo khin anh b lit ton thõn . Tỡnh hung ny tr trờu to ra
mt nghch lớ: l con ngi i nhiu nay phi b ct cht trờn ging bnh .
+Nh phỏt hin ra v p ca b bói bờn kia sụng v nhng nột p ca ngi
thõn .
Hon cnh ộo le ca Nh: Bnh nng, ang sng nhng ngy cui cựng ca
cuc i.
3.Bi mi.
* Gii thiu bi: Truyn ngn Bn quờ ca Nguyn Minh Chõu cha ng nhng
suy ngm, tri nghim sõu sc ca nh vn v con ngi v cuc i, thc tnh mi
ngi s trõn trng nhng v p v giỏ tr bỡnh d, gn gi ca gia ỡnh quờ hng.
HOT NG CA GV & HS
NI DUNG BI HC
Hot ng 1: Hng dn phõn tớch tip .
* GV: Hng dn tỡm hiu nhng cm xỳc v
nhng suy ngh ca nhõn vt Nh .
*GV gi HS c li on : T u " Trc ca
s nh mỡnh "
I . Gii thiu
II. c - hiu vn bn:
1/ Th loi
2/ Túm tt truyn
3/ B cc
4/ Phng thc biu t
4. Phõn tớch
a.Tỡnh hung truyn, tỡnh
hung ca nhõn vt chớnh: Nh.
b. Cm xỳc, suy ngh, tõm
trng ca nhõn vt Nh v v
p ca bói bi bờn kia sụng,
v gia ỡnh.
* V p ca bói bi bờn kia
sụng
=>Cnh vt c t theo tm
nhỡn ca Nh, t gn n xa.
To thnh khụng gian cú chiu
sõu, rng. Cnh vt c cm
nhn mt cỏch tinh t, va
quen, va l, tng chng nh
ln u tiờn Nh cm thy tt c
v p v s giu cú ca nú.
? Qua cỏi nhỡn ca nhõn vt Nh , cnh vt thiờn
nhiờn mt bui sỏng u thu c miờu t nh th
no ?
*GV: Treo bng ph cú nhng chi tit :" Nhng
chựm hoa bng lng cui mựa tha tht nhng
m sc hn ; Dũng sụng mu nht nh rng
thờm; vũm tri cao hn ; B bói mu vng thau
xen mu xanh non "
* HS: Tho lun: Nhng hỡnh nh c cm nhn
mt cỏch tinh t , cnh vt va quen va l, tng
chng nh ln u tiờn cm thy tt c v p v
s giu cú ca nú . V p trự phỳ y mu sc .
? c nhng cõu hi ca Nh v thỏi im lng *V gia ỡnh
ca Liờn, ngi c cm thy hỡnh nh anh ó
nhn ra iu gỡ ca bn thõn?
*HS: c, suy lun tr li :
-ờm qua em cú nghe thy gỡ khụng ? ..Hụm nay
l ngy my ? Ta thy Nh ó nhn ra mỡnh chng
cũn sng c chng bao lõu na . Anh ang phi
i phú vi hon cnh bi ỏt khụng cũn li thoỏt .
*GV: Yờu cu c li hai cõu núi ca Nh v ca
Liờn : Anh c yờn tõm ..anh ch lm em kh Cú
h sao õu , min l anh sng
? Nh ó thu hiu v bit n vi v nh th no ?
*GV: Nh cm nhn ln u tiờn v s vt v , tn
to, chu thng chu khú v s õu ym thng yờu
ca v anh . Anh nhn thy nhng ngún tay gy
guc, õu ym vut ve bờn vai chng. Thy v mc
chic ỏo vỏ
? Em hóy tỡm trong tỏc phm on vn no din t
s thu hiu v bit sõu sc ca Nh vi v ?
- " Cng nh cnh bói bi ang nm phi mỡnh bờn
kia tõm hn Liờn vn gi nhng nột nguyờn vn
nột tn to v chu ng hy sinh t bao i xa
v cng chớnh nh vo cỏc iu ú m sau nhiu
ngy thỏng tỡm kim , Nh ó thy c ni
nng ta l gia ỡnh trong nhng ngy ny ".
? Em nhn xột v cỏch din t trng thỏi tõm lớ
nhõn vt ca tỏc gi on vn ny ?
- Cỏch miờu t tõm lớ nhõn vt tinh t, th hin s
hiu bit sõu sc v tõm hn con ngi, v cỏch
vit ti hoa ca Nguyn Minh Chõu .
*GV: Liờn h vi bi Sang thu ca Hu Thnh
khc sõu : "Sm cng bt bt ng trờn hng cõy
ng tui ".
? Khụng ch cm nhn thm thớa tm lũng, ngi
n ụng mt i bụn tu, tỡm kim y cũn khỏt
khao iu gỡ ?
- Ngi cha khao khỏt c khỏm phỏ v cuc
sng ca bói bi bờn kia sụng. Khỏt khao y xõm
chim tõm hn anh mónh lit nhng khụng th
thc hin nờn khú din t thnh li cho a con
trai cũn ớt tui, cha cú nhng tri nghim nh anh
hiu ni .
- Khi nhn ra v p ca bói bi bờn kia sụng vo
bui sỏng u thu. Cng l lỳc Nh nhn ra mỡnh
chng cũn sng bao lõu na .
- Khụng th thc hin iu mỡnh khao khỏt nờn
anh nh con trai. Bi a con khụng hiu c
=> Nh cng thu hiu v vi
lũng bit n sõu sc v cm
ng. Liờn thng yờu chng,
tn to, hi sinh vỡ chng
con.Nh ó tỡm thy ch da v
sc mnh tinh thn chớnh l t
t m gia ỡnh. Hỡnh nh so
sỏnh tht l sỏt hp.
c. Cm xỳc, tõm trng v
nhng chiờm nghim ca nhõn
vt Nh v con ngi v cuc
i
- Cm xỳc, tõm trng: ao c
c t chõn lờn bói bi bờn
kia sụng -> õy chớnh l s
thc tnh v nhng giỏ tr bn
vng, sõu xa trong cuc sng
chen vo nhng õn hn, xút xa
nh cú cỏi gỡ khụng phi vi
quờ hng, vi tui tr ca
mỡnh.
c mun ca ngi cha ri l chuyn ũ sang
ngang duy nht trong ngy .
-Cõu chuyn ca Nh v cu con trai s chiờm
nghim ca anh v quy lut ca i ngi :Con
ngi trờn i tht khú trỏnh c nhng cỏi
vũng vốo hoc chựng chỡnh . Cõu chuyn nh thc
tnh mi ngi v cỏi vũng vốo chựng chỡnh m
chỳng ta ang sa vo trờn ng i , hng
ti nhng giỏ tr ớch thc v rt gin d gn gi v
bn vng .
*GV: Ging gii : Nhõn vt Nh l nhõn vt t
tng mt loi nhõn nhõn ni lờn trong sỏng tỏc
ca Minh Chõu giai on 1975 nh vn ó gi gm
qua nhõn vt nhng suy ngm trit lớ v cuc i
con ngi, nhng nhõn vt khụng phi l cỏi loa
ca tỏc gi, nhng trit lớ ó c chuyn hoỏ vo
trong i sng ni tõm ca nhõn vt vi din bin
ca tõm trng di s tỏc ng ca hon cnh
c miờu t tinh t hp lớ .
*GV: Liờn h tỏc phm bc tranh ca Nguyn
Minh Chõu khc sõu phong cỏch th hin ca
tỏc gi .
*GV: Hng dn tỡm hiu c im ni bt trong
ngh thut ca truyn : Sỏng to hỡnh nh cú ý
ngha biu tng .
? Th no l hỡnh nh biu tng ?
- Hỡnh nh biu tng thng cú hai ý ngha : í
ngha thc v ý ngha biu tng qua hỡnh nh.
Mt s hỡnh nh cú ý ngha biu tng :
+Hỡnh nh bói bi ven sụng v ton b khung cnh
: v p i sng bỡnh d va thõn thuc , hỡnh nh
quờ hng x s ca mi con ngi.
+Hỡnh nh b sụng bờn ny b st l " Ting
nhng tng t l bờn ny sụng p vo trong
gic ng ca Nh lỳc gn sỏng . Bụng hao bng
lng cui thu sc tớm m hn" S sng ca nhõn
vt Nh vo nhng ngy cui cựng .
+ Ngi con trai s vo ỏm c th gi ra nhng
iu m Nh cho l vũng veũ, chựng chỡnh khụng
trỏnh khi .
+ Hnh ng ca Nh cú v khỏc thng cui
truyn : u mỡnh nhụ ngi ra ngoi gi mt cỏnh
- Mt quy lut khỏc c rỳt ra
t tri nghim ca Nh l s
cỏch bit khỏc nhau gia cỏc
th h gi, tr, cha con :Dự rt
thng nhau nhng õu d hiu
nhau. Lm th no cỏc th
h tht hiu nhau, b sung cho
nhau em li nim vui cho
nhau khi cha mun.
- Chiờm nghim: Anh mun
gic a con nhng qua ú
thc tnh mi ngi hóy sng
khn trng, sng cú ớch ng
la c, chựng chỡnh dnh dng,
vụ b. Hóy dt ra khi nú,
hng ti nhng giỏ tr ớch
thc, vn rt gin d, gn gi v
bn vng.
Con ngi trờn i tht
khú trỏnh c nhng cỏi vũng
vốo hoc chựng chỡnh. Cõu
chuyn nh thc tnh mi
ngi v cỏi vũng vốo chựng
chỡnh m chỳng ta ang sa
vo trờn ng i, hng
tay gy guc ra phớa ngoi ca s khoỏt khoỏt nh
ang nh ang khn thit ra hiu cho ngi no ú
: Phi thoỏt ra, dt ra khi s chựng chỡnh
hng ti giỏ tr ớch thc , gin d m bn vng.
Hot ng 2:Tng kt
*GV: Nờu nhng nột ni bt v ngh thut v ni
dung ca truyn .
*HS: Trỡnh by ý kin .
- Ngh thut : Miờu t tõm lớ tinh t . Cỏch s
dng nhiu hỡnh nh giu tớnh biu tng. Xõy
dng tỡnh hung truyn giu sc biu hin. Trn
thut theo dũng tõm trng ca nhõn vt .
- Ni dung : Truyn ngn Bn quờ ó th hin
nhng suy ngm tri nghim ca nh vn v cuc
sng v thc tỡnh s trõn trng i vi v p bỡnh
d, gn gi ca cuc sng quờ hng .
*GV: B sung yờu cu hc sinh c ghi nh trong
sỏch giỏo khoa
? í ngha ca vn bn ny l gỡ?
ti nhng giỏ tr ớch thc vn
rt gin d, gn gi v bn vng
.
III. Tng kt
1. Ngh thut
- La chn ngi k chuyn
ngụi th ba.
- Sỏng to trong vic to nờn
tỡnh hung ca truyn nghch
lớ.
- Xõy dng nhng hỡnh nh
mang ý ngha biu tng trong
vn bn: hỡnh nh bói bi bờn
kia sụng; nhng bụng hoa
bng lng cui mựa, ting
nhng tng t l b sụng
bờn ny; cu con trai ca Nh
sa vo ỏm phỏ c th; hnh
ng v c ch ca Nh cui
truyn.
2. í ngha vn bn
- Cuc sng, s phn con
ngi cha y nhng iu bt
thng, nghch lớ, vt ra
ngoi nhng d nh v toan
tớnh ca chỳng ta.
- Trờn ng i, con ngi
khú lũng trỏnh khi nhng
vũng vốo, chựng chỡnh, ri
vụ tỡnh khụng nhn ra c
nhng v p bỡnh d, gn gi
trong cuc sng.
- Thc tnh s trõn trng giỏ
tr ca cuc sng gia ỡnh v
nhng v p bỡnh d ca quờ
hng.
4.Cng c :
? Liờn h bn thõn em cú ln no chựng chỡnh, vũng vốo trong mt vic no ú
khụng?
*HS: Lm bi tp 1 sỏch giỏo khoa.
*GV: Gi ý thiờn nhiờn va mang ngha thc va mang ngha biu tng , mu
sc bin i tinh t. Hỡnh nh hoa bng lng, bu tri, bói b, dũng sụng, con thuyn,
bn quờ . Hs cú th chn mt trong nhng hỡnh nh trờn.
5. Hng dn t hc
- Túm tt truyn, nm c tỡnh hung v ý ngha ca truyn.
- Nhn xột v ngh thut miờu t thiờn nhiờn, miờu t tõm lớ nhõn vt.
-Chun b bi : Cỏch lm bi ngh lun v mt on th, bi th ( tip theo).
Ngày soạn: 8/3/2011
Ngày dạy: 17,19/3/2011
Tuần 28 - Tiết : 138- 139
ôn tập tiếng việt
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về Khởi ngữ và các thành phần biệt lập; liên kết
câu và liên kết đoạn văn; nghĩa rtờng minh và nghĩa hàm ý. Tích hợp các văn bản và tập
làm văn.
2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng sử dụng các thành phần câu, nghĩa tờng minh và hàm ý.
3. Giáo dục: giáo dục ý thức giao tiếp có văn hoá
II. Chuẩn bị :
1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ :
2. Trò : Đọc, soạn văn bản.
III. Phơng pháp, kĩ thuật:
- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận
- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân
IV. Tiến trình lên lớp .
1. ổn định tổ chức ( 1phút ).
2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).
3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò
nội dung bài học
I. Khởi nghữ và các thành phần biệt
lập.
1. Gọi tên các thành phần câu.
GV : HS đọc yêu cầu đề bài.
a, Xây cái lăng ấy---) Khởi ngữ.
- HS trao đổi thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bầy và nhận xét b, Dờng nh ----) Tình thái từ.
lẫn nhau.
c, Những ngời con gái..nhìn ta nh
vậy-----) thành phần phụ chú.
- GV kết luận.
d, Tha ông---) gọi đáp. Vất vả quá ---)
GV : Yêu cầu HS lập bảng theo mẫu.
Khi ng
Thnh phn bit lp
Thành phần cảm thán.
Tỡnh
Gi
Cm
Ph chỳ
Xõy cỏi
lng y
thỏi
Dng
nh
ỏp
Tha
ụng
thỏn
Vt v
quỏ
Nhng
ngi con
gỏi nh
vy
GV : Gợi ý HS viết .
- HS trao đổi thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bầy và nhận xét
lẫn nhau.
- GV kết luận.
Phộp liờn kt
ng
Th
ngha,
trỏi
ngha
Cụ bộCụ bộcụ bộ
nú; th
Lp t
ng
T ng
tng
ng
Ni
Nhng,
nhng ri,
m
GV : HS đọc mẩu chuyện Chiếm hết chỗ
trong SGK ?
GV : Tìm các câu in đậm trang văn bản ?
GV : Hàm ý của các câu đó là gì?
GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi
phạm phơng châm hội thoại nào? GV :
GV : Tìm các câu in đậm trang văn bản ?
GV : Hàm ý của các câu đó là gì?
GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi
phạm phơng châm hội thoại nào? GV :
Tìm các câu in đậm trang văn bản ?
GV : Hàm ý của các câu đó là gì?
GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi
phạm phơng châm hội thoại nào?
4. Củng cố - Luyện tập.
2. Lập bảng theo mẫu.
3. Đoạn văn :
Bến quê là một câu chuyện về cuộc
đời - Cuộc đời vốn rất bình lặng quanh
ta- Với những nghịch lí không dẽ gì hoá
giải. Hình nh trong cuộc sống hôm nay,
chúng ta có thể gặp gỡ ở đâu đó giống
nh hoặc gần nh số phận của nhân vật
Nhĩ trong câu chuyện của Nguyễn Minh
Châu? Ngời ta có thể mải mê kiếm danh
kiếm lợi để rồi rong ruổi hết cuộc đời.
Vì một lí do nào đó phải nằm bẹp dí
một chỗ, conngừi mới chợt nhận ra
rằng ; gia đình chính là nơi cuối cùng
tiẽn đa ta về n[i vĩnh hằng của cuộc đời
mình.
II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn
1.
a, Sử dụng phép nối : nhng , nhng rồi,
và.
b, Sử dụng phép lặp từ vựng: cô bé.;
Phép thế đại từ : cô bé- nó.
c, Sử dụng phép thế đại từ.
2. GV hớng dẫn làm theo mẫu.
III. Nghĩa tờng minh và hàm ý.
1. Hàm ý của câu: ở đới ấy chiếm hết cả
chỗ tôi rồi------) Địa ngục mới ấy chính
là nơi dành cho các ông.
2.
a, Câu : Tớ thấy họ ăn mặc rất đẹp----) là
Đội bóng huyện chơi không hay Hoặc
Tôi không muốn bình luận về việc này.
- Ngời nói cố ý vi phạm phơng châm
quan hệ.
b, Câu : Tớ báo cho Chi rồi là Tôi cha
báo cho Nam và Tuấn.
- Ngời nói cố ý vi phạm phơng châm về
lợng.
- GV : Em hãy cho biết Thế nào là hàm ý ? Cho ví dụ?
- GV : Để liên kết giữa các đoạn văn ta thơng dùng các phơng tiện liên kết nào?
5. Hớng dẫn học bài:
- HS Làm bài tập Phần luyện nói nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
_____________________________________________________
Ngày soạn:10/32011
Ngày dạy: 19/3/2011
luyện nói
nghị luận một đoạn thơ bài thơ
Tuần 28 - Tiết : 140
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức :Ôn lại lí thuyết về kiểu bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. Tích hợp
các văn bản đã học.
2. Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng lập dàn ý và nói theo dàn ý.
3. Giáo dục : giáo dục tính tự lập.
II. Chuẩn bị :
1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ :
2. Trò : Đọc, soạn văn bản.
III. Phơng pháp, kĩ thuật:
- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận
- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân
IV. Tiến trình lên lớp .
1. ổn định tổ chức ( 1phút ).
2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).
3. Bài mới : GV giới thiệu:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài học
I. Đề bài : Suy nghĩ về bài thơ Bếp lửa của
Bằng Việt.
GV : Chép đề bài lên bảng.
1. Tìm hiểu đề :
GV : HS tìm hiểu đề
- Kiểu bài : Nghị luận về một bài thơ.
GV : HS xác định kiểu bài?
GV : HS xác định vấn đề nghị luận ? - Vấn đề nghị luận : Tình cảm bà cháu.
GV : HS xác định phơng pháp nghị - Phơng pháp nghị luận : Xuất phát từ sự
cảm thụ cá nhân đối với bài thơ, khái quát
luận ?
thành những thuộc tính tinh thần cao đẹp
của con ngời.
2. Tìm ý :
GV : HS vấn đề trên có mấy luận * Tình yêu quê hơng nói chung trong các
điểm chính?
bài thơ đã học, đã đọc.
* Tình yêu qua hơng và nét riêng trong bài
thơ Bếp lửa của Bằng Việt.
GV : Tổ chức cho HS tập nói trên II. Luyện nói.
lớp .
1. Dẫn vào bài:
GV : HS nói từng phần?
- Trong bài thơ Tiếng gà tra của Xuân
Quỳnh, chúng ta gặp ngời lính trẻ trên đờng
hành quân, nghe tiếng gà gáy tra chợt nhớ
GV : HS trình bầy phần Mở bài.
tới bà với một tình cảm chân thành cảm
GV : HS nhận xét .
động. Một ngời cháu xa nhà bỗng nhớ bà
GV : Củng cố bổ sung.
với cuộc sống lam lũ giản dị mà vẫn ngời
sáng một vẻ đẹp tinh thần cảu tình bà cháu.
- Bằng Việt là nhà thơ trẻ nổi tiếng vào
những năm 60. Thơ ông thờng tái hiện
những kỉ niệm của tuổi thơ, mà bài Bếp lửa
là một trong những thành công của ông.
2. Nội dung nói:
- Hình ảnh đầu tiên đợc tác giả tái hiện là
GV : HS trình bầy phần thân bài.
hình ảnh một bếp lửa của làng quê Việt
Nam thời thơ ấu.
GV : HS nhận xét .
Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm
GV : Củng cố bổ sung.
Một bếp lửa ấp iu nồng đơm
Cháu thơng bà biết mấy nắng ma.
- Chú ý khai thác từ : chờn vờn, nắng ma..
- Kỉ niệm thời ấu thơ thờng rất xa, nhng
bao giờ cũng có vẻ đẹp trong sáng nguyên
sơ, do đó nó thờng có sức ám ânhr trong
tâm hồn:
Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói..
.......Nghĩ lại bây giờ sống mũi còn cay.
- Tiếp theo là kỉ niệm đầy ắp âm thanh, ánh
sáng và những tình cảm sâu sắc xung quanh
bếp lửa quê hơng.
Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa...
...Kêu chi hoài trên những cánh đồng xa..
- Tiếp theo là ành ảnh bếp lửa gắn liền với
những biến cố của đất nớc và ngọn lửa cụ
thể đã trở thành biểu tợng của ánh sáng và
niềm tin
- Hình ảnh bép lửa trở thành biểu tợng của
quê hơng đất nớc, trong đó ngời bà vừa là
ngời nhen lửa vừa là ngời giữ lửa.
- Cuối cùng nhà thơ rút ra nài học đạo lí về
mối quan hệ hữu cơ giữa quá khứ và hiện
tại:
Giờ cháu đã đi xa......
Sáng mai này bà nhóm lửa lên cha.
GV : HS trình bầy phần Kết bài.
GV : HS nhận xét .
GV : Củng cố bổ sung.
* GV chú ý HS nhận xét cả nội dung
và giọng điệu, ngôn ngữ để có bài nói
hoàn chỉnh.
4. Củng cố - Luyện tập.
GV : Nhấn mạnh việc lập dàn ý. Khả năng liên kết giữa các câu, các đoạn trong văn bản.
5. Hớng dẫn học bài:
- HS đọc soạn văn bản Những ngôi sao xa.
___________________________________________________
Duyệt giáo án
Ngày 10/3/2011
Ngô Thị Hoàn
Ngày soạn: 16/3/2011
Ngày dạy: 21/3/2011
Tuần 29
Tiết : 141-142.
Văn bản : Những ngôi sao xa xôi.
( Lê Minh Khuê )
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : Giúp HS cảm nhận đợc tâm hồn trong sáng, tính cách dụng cảm hồn
nhiên trong cuộc sống chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh nhng vẫn lạc quan của ba cô
thanh niên xung phong trên cao điểm trên đờng Trờng Sơn thời chống Mĩ. Thấy đợc nét
đặc sắc trong kể chuyện, tả nhân vật của tác giả. Tích hợp các văn bản khác.
2. Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng phân tích tác phẩm truyện
3. Giáo dục : giáo dục tình cảm cách mạng.
II. Chuẩn bị :
1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ : Tập truyện ngắn Lê Minh Khuê,
Bài hát Cô gái mở đờng.
2. Trò : Đọc, soạn văn bản.
III. Phơng pháp, kĩ thuật:
- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận
- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân
IV. Tiến trình lên lớp .
1. ổn định tổ chức ( 1phút ).
2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).
- Tình huống truyện trong tác phẩm Bến quê là nh thế nào ? Hãy phân tích ý nghĩa
của tình huống trên?
3. Bài mới : GV giới thiệu:
Hoạt động của thày và trò
nội dung bài học
I. Giới thiệu chung.
GV : Dựa vào chú thích SGK hãy nêu vài 1. Tác giả.
- Lờ Minh Khuờ sinh 1949 Thanh
nét chính về tác giả ?
Húa
GV : HS nêu vài nét chính.
GV : Bổ sung , nhấn mạnh về vị trí , tài - Tỏc gi vn l mt thanh niờn xung
phong.Chuyờn vit v h v nhng
năng .
nũi lớnh Trng Sn.
õy l mt cõy bỳt miờu t tõm lý tinh
t nht l vit v ph n .
- L cõy bỳt vn xuụi tiờu biu cho thi
kỡ khỏng chin chng M.
Sau 1975
nhng sỏng tỏc ca
LMKhuờ bỏm sỏt i sng,bin chuyn
xó hi cp n nhng vn bc
xỳc vi tinh thn i mi mnh m .
2. Tác phẩm.
GV : Văn bản trên sáng tác vào thời gian Những ngôi sao xa xôi( 1971) kể lại
nào ? Hãy nêu nội dung khái quát của tác cuộc sống và khắc hoạ chân dung tâm
phẩm ?
hồn , tính cách của 3 cô gái trẻ- 3 vì sao
xa xôi trên cao điểm Trờng Sơn.
II. Đọc - hiểu văn bản.
GV : HS đọc diẽn cảm thể hiện đợc tình 1. Đọc- chú thích
cảm của nhân vật.
- Thể loại: Truyện ngắn.
GV : HS xác định thể loại của văn bản ?
- Ngôi kể : ngôi thứ nhất.
GV : HS xác định ngôi kể.
2. Bố cục : 3 phần
P1 ....ngôi sao trên mũ Phơng Định
GV : HS văn bản trên đợc chia làm mấy kể về công việc và cuộc sống của cô và
phần xác định giới hạn và nội dung từng 3 cô trinh sát trên mặt đờng.
phần ?
P2..........bây giờ là buổi tra. Một lần
GV : HS tóm tắt nội dung của văn bản ?
phá bom , Nho bị thơng, hai chị em lo
Túm tt truyn:
lắng chăm sóc.
Truyn vit v ba cụ gỏi trong mt t trinh P3....còn lại
Sau giây phút nguy
sỏt phỏ bom mt cao im trờn tuyn ng
hiểm, hai chị em nối nhau hát, niềm vui
Trng Sn. Nhim v ca h l quan sỏt ch
nộm bom o khi lng t phi san lp v của ba cô trớc trận ma đá đột ngột.
ỏnh du nhng v trớ bom cha n phỏ.
- H trong mt cỏi hang di chõn cao im
cỏch xa n v. Cuc sng kham kh vt v
nhng luụn y p tỡnh yờu tỡnh ng i cựng
vi nhng m mng ca tui tr.
- Truyn tp trung miờu t nhõn vt chớnh
:Phng nh giu cm xỳc,hn nhiờn luụn
gn mỡnh vi quỏ kh,thnh ph quờ hng.
- Cui cựng l hnh ng tõm trng ca cỏc
nhõn vt trong mt ln phỏ bom Nho b thng
3. Phân tích .
a/ Hoàn cảnh sống, chiến đấu và tính
cách của tổ nữ thanh niên xung phong.