1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Ngữ văn >

Tn 28 - TiÕt : 136-137. Hướng dẫn đọc thêm :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 462 trang )


? Phõn tớch tỡnh hung truyn, tỡnh hung ca nhõn vt Nh ? ( 9 )

+Cn bnh ngt nghốo khin anh b lit ton thõn . Tỡnh hung ny tr trờu to ra

mt nghch lớ: l con ngi i nhiu nay phi b ct cht trờn ging bnh .

+Nh phỏt hin ra v p ca b bói bờn kia sụng v nhng nột p ca ngi

thõn .

Hon cnh ộo le ca Nh: Bnh nng, ang sng nhng ngy cui cựng ca

cuc i.

3.Bi mi.

* Gii thiu bi: Truyn ngn Bn quờ ca Nguyn Minh Chõu cha ng nhng

suy ngm, tri nghim sõu sc ca nh vn v con ngi v cuc i, thc tnh mi

ngi s trõn trng nhng v p v giỏ tr bỡnh d, gn gi ca gia ỡnh quờ hng.

HOT NG CA GV & HS



NI DUNG BI HC



Hot ng 1: Hng dn phõn tớch tip .

* GV: Hng dn tỡm hiu nhng cm xỳc v

nhng suy ngh ca nhõn vt Nh .

*GV gi HS c li on : T u " Trc ca

s nh mỡnh "



I . Gii thiu

II. c - hiu vn bn:

1/ Th loi

2/ Túm tt truyn

3/ B cc

4/ Phng thc biu t

4. Phõn tớch

a.Tỡnh hung truyn, tỡnh

hung ca nhõn vt chớnh: Nh.

b. Cm xỳc, suy ngh, tõm

trng ca nhõn vt Nh v v

p ca bói bi bờn kia sụng,

v gia ỡnh.

* V p ca bói bi bờn kia

sụng

=>Cnh vt c t theo tm

nhỡn ca Nh, t gn n xa.

To thnh khụng gian cú chiu

sõu, rng. Cnh vt c cm

nhn mt cỏch tinh t, va

quen, va l, tng chng nh

ln u tiờn Nh cm thy tt c

v p v s giu cú ca nú.



? Qua cỏi nhỡn ca nhõn vt Nh , cnh vt thiờn

nhiờn mt bui sỏng u thu c miờu t nh th

no ?

*GV: Treo bng ph cú nhng chi tit :" Nhng

chựm hoa bng lng cui mựa tha tht nhng

m sc hn ; Dũng sụng mu nht nh rng

thờm; vũm tri cao hn ; B bói mu vng thau

xen mu xanh non "

* HS: Tho lun: Nhng hỡnh nh c cm nhn

mt cỏch tinh t , cnh vt va quen va l, tng

chng nh ln u tiờn cm thy tt c v p v

s giu cú ca nú . V p trự phỳ y mu sc .

? c nhng cõu hi ca Nh v thỏi im lng *V gia ỡnh

ca Liờn, ngi c cm thy hỡnh nh anh ó

nhn ra iu gỡ ca bn thõn?

*HS: c, suy lun tr li :

-ờm qua em cú nghe thy gỡ khụng ? ..Hụm nay



l ngy my ? Ta thy Nh ó nhn ra mỡnh chng

cũn sng c chng bao lõu na . Anh ang phi

i phú vi hon cnh bi ỏt khụng cũn li thoỏt .

*GV: Yờu cu c li hai cõu núi ca Nh v ca

Liờn : Anh c yờn tõm ..anh ch lm em kh Cú

h sao õu , min l anh sng

? Nh ó thu hiu v bit n vi v nh th no ?

*GV: Nh cm nhn ln u tiờn v s vt v , tn

to, chu thng chu khú v s õu ym thng yờu

ca v anh . Anh nhn thy nhng ngún tay gy

guc, õu ym vut ve bờn vai chng. Thy v mc

chic ỏo vỏ

? Em hóy tỡm trong tỏc phm on vn no din t

s thu hiu v bit sõu sc ca Nh vi v ?

- " Cng nh cnh bói bi ang nm phi mỡnh bờn

kia tõm hn Liờn vn gi nhng nột nguyờn vn

nột tn to v chu ng hy sinh t bao i xa

v cng chớnh nh vo cỏc iu ú m sau nhiu

ngy thỏng tỡm kim , Nh ó thy c ni

nng ta l gia ỡnh trong nhng ngy ny ".

? Em nhn xột v cỏch din t trng thỏi tõm lớ

nhõn vt ca tỏc gi on vn ny ?

- Cỏch miờu t tõm lớ nhõn vt tinh t, th hin s

hiu bit sõu sc v tõm hn con ngi, v cỏch

vit ti hoa ca Nguyn Minh Chõu .

*GV: Liờn h vi bi Sang thu ca Hu Thnh

khc sõu : "Sm cng bt bt ng trờn hng cõy

ng tui ".

? Khụng ch cm nhn thm thớa tm lũng, ngi

n ụng mt i bụn tu, tỡm kim y cũn khỏt

khao iu gỡ ?

- Ngi cha khao khỏt c khỏm phỏ v cuc

sng ca bói bi bờn kia sụng. Khỏt khao y xõm

chim tõm hn anh mónh lit nhng khụng th

thc hin nờn khú din t thnh li cho a con

trai cũn ớt tui, cha cú nhng tri nghim nh anh

hiu ni .

- Khi nhn ra v p ca bói bi bờn kia sụng vo

bui sỏng u thu. Cng l lỳc Nh nhn ra mỡnh

chng cũn sng bao lõu na .

- Khụng th thc hin iu mỡnh khao khỏt nờn

anh nh con trai. Bi a con khụng hiu c



=> Nh cng thu hiu v vi

lũng bit n sõu sc v cm

ng. Liờn thng yờu chng,

tn to, hi sinh vỡ chng

con.Nh ó tỡm thy ch da v

sc mnh tinh thn chớnh l t

t m gia ỡnh. Hỡnh nh so

sỏnh tht l sỏt hp.



c. Cm xỳc, tõm trng v

nhng chiờm nghim ca nhõn

vt Nh v con ngi v cuc

i

- Cm xỳc, tõm trng: ao c

c t chõn lờn bói bi bờn

kia sụng -> õy chớnh l s

thc tnh v nhng giỏ tr bn

vng, sõu xa trong cuc sng

chen vo nhng õn hn, xút xa

nh cú cỏi gỡ khụng phi vi

quờ hng, vi tui tr ca

mỡnh.



c mun ca ngi cha ri l chuyn ũ sang

ngang duy nht trong ngy .

-Cõu chuyn ca Nh v cu con trai s chiờm

nghim ca anh v quy lut ca i ngi :Con

ngi trờn i tht khú trỏnh c nhng cỏi

vũng vốo hoc chựng chỡnh . Cõu chuyn nh thc

tnh mi ngi v cỏi vũng vốo chựng chỡnh m

chỳng ta ang sa vo trờn ng i , hng

ti nhng giỏ tr ớch thc v rt gin d gn gi v

bn vng .

*GV: Ging gii : Nhõn vt Nh l nhõn vt t

tng mt loi nhõn nhõn ni lờn trong sỏng tỏc

ca Minh Chõu giai on 1975 nh vn ó gi gm

qua nhõn vt nhng suy ngm trit lớ v cuc i

con ngi, nhng nhõn vt khụng phi l cỏi loa

ca tỏc gi, nhng trit lớ ó c chuyn hoỏ vo

trong i sng ni tõm ca nhõn vt vi din bin

ca tõm trng di s tỏc ng ca hon cnh

c miờu t tinh t hp lớ .

*GV: Liờn h tỏc phm bc tranh ca Nguyn

Minh Chõu khc sõu phong cỏch th hin ca

tỏc gi .

*GV: Hng dn tỡm hiu c im ni bt trong

ngh thut ca truyn : Sỏng to hỡnh nh cú ý

ngha biu tng .

? Th no l hỡnh nh biu tng ?

- Hỡnh nh biu tng thng cú hai ý ngha : í

ngha thc v ý ngha biu tng qua hỡnh nh.

Mt s hỡnh nh cú ý ngha biu tng :

+Hỡnh nh bói bi ven sụng v ton b khung cnh

: v p i sng bỡnh d va thõn thuc , hỡnh nh

quờ hng x s ca mi con ngi.

+Hỡnh nh b sụng bờn ny b st l " Ting

nhng tng t l bờn ny sụng p vo trong

gic ng ca Nh lỳc gn sỏng . Bụng hao bng

lng cui thu sc tớm m hn" S sng ca nhõn

vt Nh vo nhng ngy cui cựng .

+ Ngi con trai s vo ỏm c th gi ra nhng

iu m Nh cho l vũng veũ, chựng chỡnh khụng

trỏnh khi .

+ Hnh ng ca Nh cú v khỏc thng cui

truyn : u mỡnh nhụ ngi ra ngoi gi mt cỏnh



- Mt quy lut khỏc c rỳt ra

t tri nghim ca Nh l s

cỏch bit khỏc nhau gia cỏc

th h gi, tr, cha con :Dự rt

thng nhau nhng õu d hiu

nhau. Lm th no cỏc th

h tht hiu nhau, b sung cho

nhau em li nim vui cho

nhau khi cha mun.



- Chiờm nghim: Anh mun

gic a con nhng qua ú

thc tnh mi ngi hóy sng

khn trng, sng cú ớch ng

la c, chựng chỡnh dnh dng,

vụ b. Hóy dt ra khi nú,

hng ti nhng giỏ tr ớch

thc, vn rt gin d, gn gi v

bn vng.



Con ngi trờn i tht

khú trỏnh c nhng cỏi vũng

vốo hoc chựng chỡnh. Cõu

chuyn nh thc tnh mi

ngi v cỏi vũng vốo chựng

chỡnh m chỳng ta ang sa

vo trờn ng i, hng



tay gy guc ra phớa ngoi ca s khoỏt khoỏt nh

ang nh ang khn thit ra hiu cho ngi no ú

: Phi thoỏt ra, dt ra khi s chựng chỡnh

hng ti giỏ tr ớch thc , gin d m bn vng.

Hot ng 2:Tng kt

*GV: Nờu nhng nột ni bt v ngh thut v ni

dung ca truyn .

*HS: Trỡnh by ý kin .

- Ngh thut : Miờu t tõm lớ tinh t . Cỏch s

dng nhiu hỡnh nh giu tớnh biu tng. Xõy

dng tỡnh hung truyn giu sc biu hin. Trn

thut theo dũng tõm trng ca nhõn vt .

- Ni dung : Truyn ngn Bn quờ ó th hin

nhng suy ngm tri nghim ca nh vn v cuc

sng v thc tỡnh s trõn trng i vi v p bỡnh

d, gn gi ca cuc sng quờ hng .

*GV: B sung yờu cu hc sinh c ghi nh trong

sỏch giỏo khoa

? í ngha ca vn bn ny l gỡ?



ti nhng giỏ tr ớch thc vn

rt gin d, gn gi v bn vng

.

III. Tng kt

1. Ngh thut

- La chn ngi k chuyn

ngụi th ba.

- Sỏng to trong vic to nờn

tỡnh hung ca truyn nghch

lớ.

- Xõy dng nhng hỡnh nh

mang ý ngha biu tng trong

vn bn: hỡnh nh bói bi bờn

kia sụng; nhng bụng hoa

bng lng cui mựa, ting

nhng tng t l b sụng

bờn ny; cu con trai ca Nh

sa vo ỏm phỏ c th; hnh

ng v c ch ca Nh cui

truyn.

2. í ngha vn bn

- Cuc sng, s phn con

ngi cha y nhng iu bt

thng, nghch lớ, vt ra

ngoi nhng d nh v toan

tớnh ca chỳng ta.

- Trờn ng i, con ngi

khú lũng trỏnh khi nhng

vũng vốo, chựng chỡnh, ri

vụ tỡnh khụng nhn ra c

nhng v p bỡnh d, gn gi

trong cuc sng.

- Thc tnh s trõn trng giỏ

tr ca cuc sng gia ỡnh v

nhng v p bỡnh d ca quờ

hng.



4.Cng c :

? Liờn h bn thõn em cú ln no chựng chỡnh, vũng vốo trong mt vic no ú

khụng?

*HS: Lm bi tp 1 sỏch giỏo khoa.



*GV: Gi ý thiờn nhiờn va mang ngha thc va mang ngha biu tng , mu

sc bin i tinh t. Hỡnh nh hoa bng lng, bu tri, bói b, dũng sụng, con thuyn,

bn quờ . Hs cú th chn mt trong nhng hỡnh nh trờn.

5. Hng dn t hc

- Túm tt truyn, nm c tỡnh hung v ý ngha ca truyn.

- Nhn xột v ngh thut miờu t thiờn nhiờn, miờu t tõm lớ nhõn vt.

-Chun b bi : Cỏch lm bi ngh lun v mt on th, bi th ( tip theo).

Ngày soạn: 8/3/2011

Ngày dạy: 17,19/3/2011

Tuần 28 - Tiết : 138- 139



ôn tập tiếng việt

I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về Khởi ngữ và các thành phần biệt lập; liên kết

câu và liên kết đoạn văn; nghĩa rtờng minh và nghĩa hàm ý. Tích hợp các văn bản và tập

làm văn.

2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng sử dụng các thành phần câu, nghĩa tờng minh và hàm ý.

3. Giáo dục: giáo dục ý thức giao tiếp có văn hoá

II. Chuẩn bị :

1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ :

2. Trò : Đọc, soạn văn bản.

III. Phơng pháp, kĩ thuật:

- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận

- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân

IV. Tiến trình lên lớp .

1. ổn định tổ chức ( 1phút ).

2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).

3. Bài mới :

Hoạt động của thày và trò

nội dung bài học

I. Khởi nghữ và các thành phần biệt

lập.

1. Gọi tên các thành phần câu.

GV : HS đọc yêu cầu đề bài.

a, Xây cái lăng ấy---) Khởi ngữ.

- HS trao đổi thảo luận.

- Đại diện nhóm trình bầy và nhận xét b, Dờng nh ----) Tình thái từ.

lẫn nhau.

c, Những ngời con gái..nhìn ta nh

vậy-----) thành phần phụ chú.

- GV kết luận.

d, Tha ông---) gọi đáp. Vất vả quá ---)

GV : Yêu cầu HS lập bảng theo mẫu.

Khi ng

Thnh phn bit lp

Thành phần cảm thán.

Tỡnh



Gi



Cm



Ph chỳ



Xõy cỏi

lng y



thỏi

Dng

nh



ỏp

Tha

ụng



thỏn

Vt v

quỏ



Nhng

ngi con

gỏi nh

vy



GV : Gợi ý HS viết .

- HS trao đổi thảo luận.

- Đại diện nhóm trình bầy và nhận xét

lẫn nhau.

- GV kết luận.



Phộp liờn kt

ng

Th

ngha,

trỏi

ngha

Cụ bộCụ bộcụ bộ

nú; th

Lp t

ng



T ng

tng

ng



Ni



Nhng,

nhng ri,

m



GV : HS đọc mẩu chuyện Chiếm hết chỗ

trong SGK ?

GV : Tìm các câu in đậm trang văn bản ?

GV : Hàm ý của các câu đó là gì?

GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi

phạm phơng châm hội thoại nào? GV :

GV : Tìm các câu in đậm trang văn bản ?

GV : Hàm ý của các câu đó là gì?

GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi

phạm phơng châm hội thoại nào? GV :

Tìm các câu in đậm trang văn bản ?

GV : Hàm ý của các câu đó là gì?

GV : Hàm ý đã tạo ra bằng cách cố ý vi

phạm phơng châm hội thoại nào?

4. Củng cố - Luyện tập.



2. Lập bảng theo mẫu.

3. Đoạn văn :

Bến quê là một câu chuyện về cuộc

đời - Cuộc đời vốn rất bình lặng quanh

ta- Với những nghịch lí không dẽ gì hoá

giải. Hình nh trong cuộc sống hôm nay,

chúng ta có thể gặp gỡ ở đâu đó giống

nh hoặc gần nh số phận của nhân vật

Nhĩ trong câu chuyện của Nguyễn Minh

Châu? Ngời ta có thể mải mê kiếm danh

kiếm lợi để rồi rong ruổi hết cuộc đời.

Vì một lí do nào đó phải nằm bẹp dí

một chỗ, conngừi mới chợt nhận ra

rằng ; gia đình chính là nơi cuối cùng

tiẽn đa ta về n[i vĩnh hằng của cuộc đời

mình.

II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn

1.

a, Sử dụng phép nối : nhng , nhng rồi,

và.

b, Sử dụng phép lặp từ vựng: cô bé.;

Phép thế đại từ : cô bé- nó.

c, Sử dụng phép thế đại từ.

2. GV hớng dẫn làm theo mẫu.

III. Nghĩa tờng minh và hàm ý.

1. Hàm ý của câu: ở đới ấy chiếm hết cả

chỗ tôi rồi------) Địa ngục mới ấy chính

là nơi dành cho các ông.

2.

a, Câu : Tớ thấy họ ăn mặc rất đẹp----) là

Đội bóng huyện chơi không hay Hoặc

Tôi không muốn bình luận về việc này.

- Ngời nói cố ý vi phạm phơng châm

quan hệ.

b, Câu : Tớ báo cho Chi rồi là Tôi cha

báo cho Nam và Tuấn.

- Ngời nói cố ý vi phạm phơng châm về

lợng.



- GV : Em hãy cho biết Thế nào là hàm ý ? Cho ví dụ?

- GV : Để liên kết giữa các đoạn văn ta thơng dùng các phơng tiện liên kết nào?

5. Hớng dẫn học bài:

- HS Làm bài tập Phần luyện nói nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.

_____________________________________________________

Ngày soạn:10/32011

Ngày dạy: 19/3/2011



luyện nói

nghị luận một đoạn thơ bài thơ



Tuần 28 - Tiết : 140



I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức :Ôn lại lí thuyết về kiểu bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. Tích hợp

các văn bản đã học.

2. Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng lập dàn ý và nói theo dàn ý.

3. Giáo dục : giáo dục tính tự lập.

II. Chuẩn bị :

1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ :

2. Trò : Đọc, soạn văn bản.

III. Phơng pháp, kĩ thuật:

- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận

- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân

IV. Tiến trình lên lớp .

1. ổn định tổ chức ( 1phút ).

2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).

3. Bài mới : GV giới thiệu:

Hoạt động của thày và trò

Nội dung bài học

I. Đề bài : Suy nghĩ về bài thơ Bếp lửa của

Bằng Việt.

GV : Chép đề bài lên bảng.

1. Tìm hiểu đề :

GV : HS tìm hiểu đề

- Kiểu bài : Nghị luận về một bài thơ.

GV : HS xác định kiểu bài?

GV : HS xác định vấn đề nghị luận ? - Vấn đề nghị luận : Tình cảm bà cháu.

GV : HS xác định phơng pháp nghị - Phơng pháp nghị luận : Xuất phát từ sự

cảm thụ cá nhân đối với bài thơ, khái quát

luận ?

thành những thuộc tính tinh thần cao đẹp

của con ngời.

2. Tìm ý :



GV : HS vấn đề trên có mấy luận * Tình yêu quê hơng nói chung trong các

điểm chính?

bài thơ đã học, đã đọc.

* Tình yêu qua hơng và nét riêng trong bài

thơ Bếp lửa của Bằng Việt.

GV : Tổ chức cho HS tập nói trên II. Luyện nói.

lớp .

1. Dẫn vào bài:

GV : HS nói từng phần?

- Trong bài thơ Tiếng gà tra của Xuân

Quỳnh, chúng ta gặp ngời lính trẻ trên đờng

hành quân, nghe tiếng gà gáy tra chợt nhớ

GV : HS trình bầy phần Mở bài.

tới bà với một tình cảm chân thành cảm

GV : HS nhận xét .

động. Một ngời cháu xa nhà bỗng nhớ bà

GV : Củng cố bổ sung.

với cuộc sống lam lũ giản dị mà vẫn ngời

sáng một vẻ đẹp tinh thần cảu tình bà cháu.

- Bằng Việt là nhà thơ trẻ nổi tiếng vào

những năm 60. Thơ ông thờng tái hiện

những kỉ niệm của tuổi thơ, mà bài Bếp lửa

là một trong những thành công của ông.

2. Nội dung nói:

- Hình ảnh đầu tiên đợc tác giả tái hiện là

GV : HS trình bầy phần thân bài.

hình ảnh một bếp lửa của làng quê Việt

Nam thời thơ ấu.

GV : HS nhận xét .

Một bếp lửa chờn vờn sơng sớm

GV : Củng cố bổ sung.

Một bếp lửa ấp iu nồng đơm

Cháu thơng bà biết mấy nắng ma.

- Chú ý khai thác từ : chờn vờn, nắng ma..

- Kỉ niệm thời ấu thơ thờng rất xa, nhng

bao giờ cũng có vẻ đẹp trong sáng nguyên

sơ, do đó nó thờng có sức ám ânhr trong

tâm hồn:

Lên bốn tuổi cháu đã quen mùi khói..

.......Nghĩ lại bây giờ sống mũi còn cay.

- Tiếp theo là kỉ niệm đầy ắp âm thanh, ánh

sáng và những tình cảm sâu sắc xung quanh

bếp lửa quê hơng.

Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa...

...Kêu chi hoài trên những cánh đồng xa..

- Tiếp theo là ành ảnh bếp lửa gắn liền với

những biến cố của đất nớc và ngọn lửa cụ

thể đã trở thành biểu tợng của ánh sáng và

niềm tin



- Hình ảnh bép lửa trở thành biểu tợng của

quê hơng đất nớc, trong đó ngời bà vừa là

ngời nhen lửa vừa là ngời giữ lửa.

- Cuối cùng nhà thơ rút ra nài học đạo lí về

mối quan hệ hữu cơ giữa quá khứ và hiện

tại:

Giờ cháu đã đi xa......

Sáng mai này bà nhóm lửa lên cha.



GV : HS trình bầy phần Kết bài.

GV : HS nhận xét .

GV : Củng cố bổ sung.

* GV chú ý HS nhận xét cả nội dung

và giọng điệu, ngôn ngữ để có bài nói

hoàn chỉnh.

4. Củng cố - Luyện tập.

GV : Nhấn mạnh việc lập dàn ý. Khả năng liên kết giữa các câu, các đoạn trong văn bản.

5. Hớng dẫn học bài:

- HS đọc soạn văn bản Những ngôi sao xa.

___________________________________________________

Duyệt giáo án

Ngày 10/3/2011

Ngô Thị Hoàn



Ngày soạn: 16/3/2011

Ngày dạy: 21/3/2011

Tuần 29

Tiết : 141-142.

Văn bản : Những ngôi sao xa xôi.

( Lê Minh Khuê )

I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức : Giúp HS cảm nhận đợc tâm hồn trong sáng, tính cách dụng cảm hồn

nhiên trong cuộc sống chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh nhng vẫn lạc quan của ba cô

thanh niên xung phong trên cao điểm trên đờng Trờng Sơn thời chống Mĩ. Thấy đợc nét

đặc sắc trong kể chuyện, tả nhân vật của tác giả. Tích hợp các văn bản khác.

2. Kĩ năng : rèn luyện kĩ năng phân tích tác phẩm truyện

3. Giáo dục : giáo dục tình cảm cách mạng.

II. Chuẩn bị :

1. Thày : Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài, giáo cụ : Tập truyện ngắn Lê Minh Khuê,

Bài hát Cô gái mở đờng.

2. Trò : Đọc, soạn văn bản.

III. Phơng pháp, kĩ thuật:

- Phơng pháp: Vấn đáp, trình bày, thảo luận

- Kĩ thuật: Nhóm, cá nhân

IV. Tiến trình lên lớp .

1. ổn định tổ chức ( 1phút ).

2. Kiểm tra: ( 3-5 phút ).

- Tình huống truyện trong tác phẩm Bến quê là nh thế nào ? Hãy phân tích ý nghĩa

của tình huống trên?

3. Bài mới : GV giới thiệu:

Hoạt động của thày và trò

nội dung bài học

I. Giới thiệu chung.

GV : Dựa vào chú thích SGK hãy nêu vài 1. Tác giả.



- Lờ Minh Khuờ sinh 1949 Thanh

nét chính về tác giả ?

Húa

GV : HS nêu vài nét chính.

GV : Bổ sung , nhấn mạnh về vị trí , tài - Tỏc gi vn l mt thanh niờn xung

phong.Chuyờn vit v h v nhng

năng .

nũi lớnh Trng Sn.

õy l mt cõy bỳt miờu t tõm lý tinh

t nht l vit v ph n .

- L cõy bỳt vn xuụi tiờu biu cho thi

kỡ khỏng chin chng M.

Sau 1975

nhng sỏng tỏc ca

LMKhuờ bỏm sỏt i sng,bin chuyn

xó hi cp n nhng vn bc

xỳc vi tinh thn i mi mnh m .

2. Tác phẩm.

GV : Văn bản trên sáng tác vào thời gian Những ngôi sao xa xôi( 1971) kể lại

nào ? Hãy nêu nội dung khái quát của tác cuộc sống và khắc hoạ chân dung tâm

phẩm ?

hồn , tính cách của 3 cô gái trẻ- 3 vì sao

xa xôi trên cao điểm Trờng Sơn.

II. Đọc - hiểu văn bản.

GV : HS đọc diẽn cảm thể hiện đợc tình 1. Đọc- chú thích

cảm của nhân vật.

- Thể loại: Truyện ngắn.

GV : HS xác định thể loại của văn bản ?

- Ngôi kể : ngôi thứ nhất.

GV : HS xác định ngôi kể.

2. Bố cục : 3 phần

P1 ....ngôi sao trên mũ Phơng Định

GV : HS văn bản trên đợc chia làm mấy kể về công việc và cuộc sống của cô và

phần xác định giới hạn và nội dung từng 3 cô trinh sát trên mặt đờng.

phần ?

P2..........bây giờ là buổi tra. Một lần

GV : HS tóm tắt nội dung của văn bản ?

phá bom , Nho bị thơng, hai chị em lo

Túm tt truyn:

lắng chăm sóc.

Truyn vit v ba cụ gỏi trong mt t trinh P3....còn lại

Sau giây phút nguy

sỏt phỏ bom mt cao im trờn tuyn ng

hiểm, hai chị em nối nhau hát, niềm vui

Trng Sn. Nhim v ca h l quan sỏt ch

nộm bom o khi lng t phi san lp v của ba cô trớc trận ma đá đột ngột.

ỏnh du nhng v trớ bom cha n phỏ.

- H trong mt cỏi hang di chõn cao im

cỏch xa n v. Cuc sng kham kh vt v

nhng luụn y p tỡnh yờu tỡnh ng i cựng

vi nhng m mng ca tui tr.

- Truyn tp trung miờu t nhõn vt chớnh

:Phng nh giu cm xỳc,hn nhiờn luụn

gn mỡnh vi quỏ kh,thnh ph quờ hng.

- Cui cựng l hnh ng tõm trng ca cỏc

nhõn vt trong mt ln phỏ bom Nho b thng



3. Phân tích .

a/ Hoàn cảnh sống, chiến đấu và tính

cách của tổ nữ thanh niên xung phong.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (462 trang)

×