1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Tin học văn phòng >

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.1 MB, 173 trang )


Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN



1.1.3 S tng quỏt ca mt quỏ trỡnh x lý thụng tin

Mi quỏ trỡnh x lý thụng tin bng mỏy tớnh hay bng con ngi u c thc hin

theo mt qui trỡnh sau:

D liu (data) c nhp u vo (Input). Mỏy tớnh hay con ngi s thc hin quỏ

trỡnh x lý no ú nhn c thụng tin u ra (Output). Quỏ trỡnh nhp d liu, x lý

v xut thụng tin u cú th c lu tr.

NHP D LIU

(INPUT)



X Lí

(PROCESSING)



XUT D LIU/ THễNG TIN

(OUTPUT)



LU TR (STORAGE)

Hỡnh 1.2: Mụ hỡnh tng quỏt quỏ trỡnh x lý thụng tin



1.1.4 X lý thụng tin bng mỏy tớnh in t

Thụng tin l kt qu bao gm nhiu quỏ trỡnh x lý cỏc d liu v thụng tin cú th tr

thnh d liu mi theo mt quỏ trỡnh x lý d liu khỏc to ra thụng tin mi hn theo ý

ca con ngi.

Con ngi cú nhiu cỏch cú d liu v thụng tin. Ngi ta cú th lu tr thụng tin

qua tranh v, giy, sỏch bỏo, hỡnh nh trong phim, bng t,... Trong thi i hin nay, khi

lng thụng tin n vi chỳng ta cng lỳc cng nhiu thỡ con ngi cú th dựng mt cụng

c h tr cho vic lu tr, chn lc v x lý li thụng tin gi l mỏy tớnh in t

(Computer). Mỏy tớnh in t giỳp con ngi tit kim rt nhiu thi gian, cụng sc v

tng chớnh xỏc cao trong vic t ng húa mt phn hay ton phn ca quỏ trỡnh x lý

d liu hay thụng tin.



1.2 BIU DIN THễNG TIN TRONG MY TNH

IN T

1.2.1 Biu din s trong cỏc h m

H m l tp hp cỏc ký hiu v qui tc s dng tp ký hiu ú biu din v

xỏc nh cỏc giỏ tr cỏc s. Mi h m cú mt s ký s (digits) hu hn. Tng s ký s ca

mi h m c gi l c s (base hay radix), ký hiu l b.

H m c s b (b 2, b l s nguyờn dng) mang tớnh cht sau :

Cú b ký s th hin giỏ tr s. Ký s nh nht l 0 v ln nht l b-1.

Giỏ tr v trớ th n trong mt s ca h m bng c s b ly tha n: bn

S N(b) trong h m c s (b) c biu din bi: N ( b) = a n a n1a n2 ... a1a 0 a 1a 2 ... a m

trong ú, s N(b) cú n+1 ký s biu din cho phn nguyờn v m ký s l biu din cho

phn b_phõn, v cú giỏ tr l:

N ( b ) = a n .b n + a n 1 .b n 1 + a n 2 .b n 2 + ... + a 1 .b 1 + a 0 .b 0 + a 1 .b 1 + a 2 .b 2 + ... + a m .b m

hay l:



N (b ) =

Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



n



a .b



i= m



i



i



Trang 2



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN



Trong ngnh toỏn - tin hc hin nay ph bin 4 h m l h thp phõn, h nh

phõn, h bỏt phõn v h thp lc phõn.



1.2.2 H m thp phõn (Decimal system, b=10)

H m thp phõn hay h m c s 10 l mt trong cỏc phỏt minh ca ngi rp

c, bao gm 10 ký s theo ký hiu sau:

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Qui tc tớnh giỏ tr ca h m ny l mi n v mt hng bt k cú giỏ tr bng

10 n v ca hng k cn bờn phi. õy b=10. Bt k s nguyờn dng trong h thp

phõn cú th biu din nh l mt tng cỏc s hng, mi s hng l tớch ca mt s vi 10

ly tha, trong ú s m ly tha c tng thờm 1 n v k t s m ly tha phớa bờn

phi nú. S m ly tha ca hng n v trong h thp phõn l 0.

Vớ d:



S 5246 cú th c biu din nh sau:

5246



= 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100

= 5 x 1000 + 2 x 100 + 4 x 10 + 6 x 1



Th hin nh trờn gi l ký hiu m rng ca s nguyờn.

Vỡ



5246 = 5000 + 200 + 40 + 6



Nh vy, trong s 5246 : ký s 6 trong s nguyờn i din cho giỏ tr 6 n v (1s),

ký s 4 i din cho giỏ tr 4 chc (10s), ký s 2 i din cho giỏ tr 2 trm (100s) v ký s

5 i din cho giỏ tr 5 ngn (1000s). Ngha l, s ly tha ca 10 tng dn 1 n v t trỏi

sang phi tng ng vi v trớ ký hiu s,

100 = 1



101 = 10



102 = 100



103 = 1000



104 = 10000 ...



Mi ký s th t khỏc nhau trong s s cú giỏ tr khỏc nhau, ta gi l giỏ tr v trớ

(place value).

Phn thp phõn trong h thp phõn sau du chm phõn cỏch thp phõn (theo qui c

ca M) th hin trong ký hiu m rng bi 10 ly tha õm tớnh t phi sang trỏi k t du

chm phõn cỏch:

10



1



=



1

10



Vớ d: 254.68



10



2



=



1

100



10



3



=



1

1000



...



= 2 x 102 + 5 x 101 + 4 x 100 + 6 x 10-1 + 8 x 10-2

= 200 + 50 + 4 +



6



+



8



10 100



1.2.3 H m nh phõn (Binary system, b=2)

Vi b=2, chỳng ta cú h m nh phõn. õy l h m n gin nht vi 2 ch s l

0 v 1. Mi ch s nh phõn gi l BIT (vit tt t ch BInary digiT). Vỡ h nh phõn ch cú

2 tr s l 0 v 1, nờn khi mun din t mt s ln hn, hoc cỏc ký t phc tp hn thỡ cn

kt hp nhiu bit vi nhau.

Ta cú th chuyn i h nh phõn theo h thp phõn quen thuc.

Vớ d: S 11101.11(2) s tng ng vi giỏ tr thp phõn l :



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 3



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

v trớ du chm cỏch

S nh phõn : 1



1



1



0



1



S v trớ :



4



3



2



1



Tr v trớ :



24



23



22



H 10 l :



16



8



4



.



1



1



0



-1



-2



21



20



2-1



2-2



2



1



0.5



0.25



nh vy:

11101.11(2) = 1x16 + 1x8 + 1x4 + 0x2 + 1x1 + 1x0.5 + 1x0.25 = 29.75 (10)

s 10101 (h 2) sang h thp phõn s l:

10101(2) = 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21(10)



1.2.4 H m bỏt phõn (Octal system, b=8)

Nu dựng 1 tp hp 3 bit thỡ cú th biu din 8 tr khỏc nhau : 000, 001, 010, 011,

100, 101, 110, 111. Cỏc tr ny tng ng vi 8 tr trong h thp phõn l 0, 1, 2, 3, 4, 5,

6, 7. Tp hp cỏc ch s ny gi l h bỏt phõn, l h m vi b = 8 = 23. Trong h bỏt

phõn, tr v trớ l ly tha ca 8.

Vớ d: 235 . 64(8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 + 4x8-2 = 157. 8125(10)



1.2.5 H m thp lc phõn (Hexa-decimal system, b=16)

H m thp lc phõn l h c s b=16 = 24, tng ng vi tp hp 4 ch s nh

phõn (4 bit). Khi th hin dng hexa-decimal, ta cú 16 ký t gm 10 ch s t 0 n 9, v

6 ch in A, B, C, D, E, F biu din cỏc giỏ tr s tng ng l 10, 11, 12, 13, 14, 15. Vi

h thp lc phõn, tr v trớ l ly tha ca 16.

Vớ d: 34F5C(16) = 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 + 12x160 = 216294(10)

Ghi chỳ: mt s ngụn ng lp trỡnh qui nh vit s hexa phi cú ch H cui ch s.

Vớ d: S 15 vit l FH.

Bng qui i tng ng 16 ch s u tiờn ca 4 h m

H 10

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



H 2

0000

0001

0010

0011

0100

0101

0110

0111

1000

1001

1010

1011

1100

1101

1110

1111



H 8

00

01

02

03

04

05

06

07

10

11

12

13

14

15

16

17



H 16

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

B

C

D

E

F



Trang 4



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN



1.2.6 i mt s nguyờn t h thp phõn sang h b

Tng quỏt: Ly s nguyờn thp phõn N(10) ln lt chia cho b cho n khi thng

s bng 0. Kt qu s chuyn i N(b) l cỏc d s trong phộp chia vit ra theo th t

ngc li.

sau:



Vớ d: S 12(10) = ?(2). Dựng phộp chia cho 2 liờn tip, ta cú mt lot cỏc s d nh

12



2



0



6



2



0



3



2



1



1



2



1



0



s d

(remainders)

Kt qu:



12(10) = 1100(2)



1.2.7 i phn thp phõn t h thp phõn sang h c s b

Tng quỏt: Ly phn thp phõn N(10) ln lt nhõn vi b cho n khi phn thp

phõn ca tớch s bng 0. Kt qu s chuyn i N(b) l cỏc s phn nguyờn trong phộp

nhõn vit ra theo th t tớnh toỏn.

Vớ d 3.11:



0. 6875 (10) = ?(2)



phn nguyờn ca tớch



0. 6875

0. 3750



x 2 = 0 . 75



0. 75



x2 =1.5



0. 5

Kt qu:



x 2 = 1 . 375



phn thp phõn ca tớch



x2 =1.0



0.6875(10) = 0.1011(2)



1.2.8 Mnh logic

Mnh logic l mnh ch nhn mt trong 2 giỏ tr : ỳng (TRUE) hoc Sai

(FALSE), tng ng vi TRUE = 1 v FALSE = 0.

Qui tc:

v



TRUE = NOT FALSE

FALSE = NOT TRUE



Phộp toỏn logic ỏp dng cho 2 giỏ tr TRUE v FALSE ng vi t hp AND (v)

v OR (hoc) nh sau:

x



y



AND(x, y)



OR(x, y)



TRUE



TRUE



TRUE



TRUE



TRUE



FALSE



FALSE



TRUE



FALSE



TRUE



FALSE



TRUE



FALSE



FALSE



FALSE



FALSE



1.2.9 Biu din thụng tin trong mỏy tớnh in t

D liu s trong mỏy tớnh gm cú s nguyờn v s thc.

Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 5



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

Biu din s nguyờn

S nguyờn gm s nguyờn khụng du v s nguyờn cú du.





S nguyờn khụng du l s khụng cú bit du nh 1 byte = 8 bit, cú th biu din 28

= 256 s nguyờn dng, cho giỏ tr t 0 (0000 0000) n 255 (1111 1111).







S nguyờn cú du th hin trong mỏy tớnh dng nh phõn l s dựng 1 bit lm bớt

du, ngi ta qui c dựng bit hng u tiờn bờn trỏi lm bit du (S): 0 l s

dng v 1 cho s õm. n v chiu di cha thay i t 2 n 4 bytes.

Biu din ký t



cú th biu din cỏc ký t nh ch cỏi in v thng, cỏc ch s, cỏc ký hiu...

trờn mỏy tớnh v cỏc phng tin trao i thụng tin khỏc, ngi ta phi lp ra cỏc b mó

(code system) qui c khỏc nhau da vo vic chn tp hp bao nhiờu bit din t 1 ký

t tng ng, vớ d cỏc h mó ph bin :





H thp phõn mó nh phõn BCD (Binary Coded Decima) dựng 6 bit.







H thp phõn mó nh phõn m rng EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal

Interchange Code) dựng 8 bit tng ng 1 byte biu din 1 ký t.







H chuyn i thụng tin theo mó chun ca M ASCII (American Standard Code

for Information Interchange) l h mó thụng dng nht hin nay trong k thut tin

hc. H mó ASCII dựng nhúm 7 bit hoc 8 bit biu din ti a 128 hoc 256 ký

t khỏc nhau v mó húa theo ký t liờn tc theo c s 16.

H mó ASCII 7 bit, mó hoỏ 128 ký t lin tc nh sau:

0



:



NUL (ký t rng)



1 - 31



:



31 ký t iu khin



32 - 47



:



cỏc du trng SP (space) ! # $ % & ( ) * + , - . /



48 - 57



:



ký s t 0 n 9



58 - 64



:



cỏc du : ; < = > ? @



65 - 90



:



cỏc ch in hoa t A n Z



91 - 96



:



cỏc du [ \ ] _ `



97 - 122



:



cỏc ch thng t a n z



123 - 127



:



cỏc du { | } ~ DEL (xúa)



H mó ASCII 8 bit (ASCII m rng) cú thờm 128 ký t khỏc ngoi cỏc ký t nờu

trờn gm cỏc ch cỏi cú du, cỏc hỡnh v, cỏc ng k khung n v khung ụi v mt s

ký hiu c bit (Xem chi tit trong bng ph lc 1.1 v 1.2).



1.3 TIN HC

1.3.1 Cỏc lnh vc nghiờn cu ca tin hc

Tin hc (Informatics) c nh ngha l ngnh khoa hc nghiờn cu cỏc phng

phỏp, cụng ngh v k thut x lý thụng tin t ng. Cụng c ch yu ca tin hc l mỏy

tớnh in t v cỏc thit b truyn tin khỏc. Vic nghiờn cu chớnh ca tin hc nhm vo hai

k thut phỏt trin song song:



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 6



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

K thut phn cng (hardware engineering): nghiờn cu ch to cỏc thit b, linh

kin in t, cụng ngh vt liu mi... h tr cho mỏy tớnh v mng mỏy tớnh, y mnh

kh nng x lý toỏn hc v truyn thụng thụng tin.

K thut phn mm (software engineering): nghiờn cu phỏt trin cỏc h iu

hnh, ngụn ng lp trỡnh cho cỏc bi toỏn khoa hc k thut, mụ phng, iu khin t

ng, t chc d liu v qun lý h thng thụng tin.



1.3.2 ng dng ca tin hc

Tin hc hin ang c ng dng rng rói trong tt c cỏc ngnh ngh khỏc nhau ca

xó hi t khoa hc k thut, y hc, kinh t, cụng ngh sn xut n khoa hc xó hi, ngh

thut,... nh:





T ng húa cụng tỏc vn phũng







Thng kờ







Cụng ngh thit k







Giỏo dc







Qun tr kinh doanh







An ninh quc phũng,



c bit ngy nay, vi vic ng dng Internet, nhõn loi ang c hng li t

nhng dch v minh:





Th in t







Th vin in t







E_Learning







Thng mi in t







Chớnh ph in t,



1.3.3 Mỏy tớnh in t v lch s phỏt trin

Do nhu cu cn tng chớnh xỏc v gim thi gian tớnh toỏn, con ngi ó quan

tõm ch to cỏc cụng c tớnh toỏn t xa: bn tớnh tay ca ngi Trung Quc, mỏy cng c

hc ca nh toỏn hc Phỏp Blaise Pascal (1623 - 1662), mỏy tớnh c hc cú th cng, tr,

nhõn, chia ca nh toỏn hc c Gottfried Wilhelmvon Leibniz (1646 - 1716), mỏy sai

phõn tớnh cỏc a thc toỏn hc ...

Tuy nhiờn, mỏy tớnh in t thc s bt u hỡnh thnh vo thp niờn 1950 v n

nay ó tri qua 5 th h v c phõn loi theo s tin b v cụng ngh in t v vi in

t cng nh cỏc ci tin v nguyờn lý, tớnh nng v loi hỡnh ca nú.

Th h 1 (1950 - 1958): mỏy tớnh s dng cỏc búng ốn in t chõn khụng, mch

riờng r, vo s liu bng phiu c l, iu khin bng tay. Mỏy cú kớch thc rt ln, tiờu

th nng lng nhiu, tc tớnh chm khong 300 - 3.000 phộp tớnh/s. Loi mỏy tớnh in

hỡnh th h 1 nh EDVAC (M) hay BESM (Liờn Xụ c),...

Th h 2 (1958 - 1964): mỏy tớnh dựng b x lý bng ốn bỏn dn, mch in. Mỏy tớnh

ó cú chng trỡnh dch nh Cobol, Fortran v h iu hnh n gin. Kớch thc mỏy cũn

ln, tc tớnh khong 10.000 -100.000 phộp tớnh/s. in hỡnh nh loi IBM-1070 (M)

hay MINSK (Liờn Xụ c),...



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 7



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

Th h 3 (1965 - 1974): mỏy tớnh c gn cỏc b vi x lý bng vi mch in t c

nh cú th cú c tc tớnh khong 100.000 - 1 triu phộp tớnh/s. Mỏy ó cú cỏc h iu

hnh a chng trỡnh, nhiu ngi ng thi hoc theo kiu phõn chia thi gian. Kt qu

t mỏy tớnh cú th in ra trc tip mỏy in. in hỡnh nh loi IBM-360 (M) hay EC

(Liờn Xụ c),...

Th h 4 (1974 - nay): mỏy tớnh bt u cú cỏc vi mch a x lý cú tc tớnh hng

chc triu n hng t phộp tớnh/s. Giai on ny hỡnh thnh 2 loi mỏy tớnh chớnh: mỏy

tớnh cỏ nhõn bn (Personal Computer - PC) hoc xỏch tay (Laptop hoc Notebook

computer) v cỏc loi mỏy tớnh chuyờn nghip thc hin a chng trỡnh, a x lý,... hỡnh

thnh cỏc h thng mng mỏy tớnh (Computer Networks), v cỏc ng dng phong phỳ a

phng tin.

Th h 5 (1990 - nay): bt u cỏc nghiờn cu to ra cỏc mỏy tớnh mụ phng cỏc hot

ng ca nóo b v hnh vi con ngi, cú trớ khụn nhõn to vi kh nng t suy din phỏt

trin cỏc tỡnh hung nhn c v h qun lý kin thc c bn gii quyt cỏc bi toỏn a

dng.



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 8



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

PH LC 1.1

BNG M ASCII vi 128 ký t u tiờn

Hex

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

B

C

D

E

F



0

NUL

0

SOH

1

STX

2



3



4



5



6

BEL

7

BS

8

HT

9

LF

10

VT

11

FF

12

CR

13

SO

14

SI

15



1

DLE

16

DC1

17

DC2

18

DC3

19

DC4

20

NAK

21

SYN

22

ETB

23

CAN

24

EM

25

SUB

26

ESC

27

FS

28

GS

29

RS

30

US

31



2

SP

32

!

33



34

#

35

$

36

%

37

&

38



39

(

40

)

41

*

42

+

43

,

44

45

.

46

/

47



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



3

0

48

1

49

2

50

3

51

4

52

5

53

6

54

7

55

8

56

9

57

:

58

;

59

<

60

=

61

>

62

?

63



4

@

64

A

65

B

66

C

67

D

68

E

69

F

70

G

71

H

72

I

73

J

74

K

75

L

76

M

77

N

78

O

79



5

P



6

`



80

Q



p

96



a

81



R



97



82



98



83

d



t



e

86



u



g

103

h

88



Y



104

I



89

Z



105

j



90

[



106

k



91

\



107

l



92



117

v



102



87

X



116



101

f



W



115



100



85

V



114

s



99



84

U



113

r



c



T



112

q



b



S



7



108

]

m

93

109

^

n

94

110

_

o

95

111



118

w

119

x

120

y

121

z

122

{

123

|

124

}

125

~

126

DEL

127



Trang 8



Chng 1: THễNG TIN V X Lí THễNG TIN

PH LC 1.2

BNG M ASCII vi 128 ký t k tip

Hex

0



8





9





128

1















3



õ



4







5







6







7







8







9







A







B



ù



C







D







E







F







146



132

133



164



149



134



165

ê



150





135



166



151



136



167



152



137



168



153



138



169



154



139



170



155



140



171



156



141



172



157



142



173



158



189



174



190





175



191



252





237





222





207



236



221



206



251

















235



220



205



250

















234



219



204



249

ã





















159



188



233



218



203



248

ã



















ô







187



232



217



202



247





















Ă







186



231



216



201



246

























Ơ



185



230



215



200



245

























Ê



184



229



214



199



244





à















ơ



Â



183



228



213



198













ĩ



182



243













242





227



212



197

















181















241



226



211



196































180





210



195



240



225

















ò







F



224



209



194



179



























143



163



148

ũ



178



E



208



193

























D



192



177



162



147

















C



176



161

ú





131















B



160



145



130



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn





144



129

2



A



253





238



254



239



255





223



Trang 9



Chng 2: CU TRC TNG QUT CA MY TNH IN T



CHNG 2: CU TRC TNG QUT CA

MY TNH IN T

--- oOo --Mi loi mỏy tớnh cú th cú hỡnh dng hoc cu trỳc khỏc nhau, tựy theo mc ớch

s dng nhng, mt cỏch tng quỏt, mỏy tớnh in t l mt h x lý thụng tin t ng

gm 2 phn chớnh: phn cng v phn mm.



2.1 PHN CNG (HARDWARE)

Phn cng cú th c hiu n gin l tt c cỏc phn trong mt h mỏy tớnh m

chỳng ta cú th thy hoc s c. Phn cng bao gm 3 phn chớnh:

- B nh (Memory).

- n v x lý trung ng (CPU - Central Processing Unit).

- Thit b nhp xut (Input/Output).

B x lý trung ng

CPU (Central Processing Unit)



Thit b

Nhp

(Input)



Khi iu khin

CU (Control

Unit)



Khi lm tớnh

ALU (Arithmetic

Logic Unit)



Thit b

Xut

(Output)



Cỏc thanh ghi (Registers)



B nh trong (ROM + RAM)

B nh ngoi (a cng, a mm, a CD)

Hỡnh 2.1: Cu trỳc phn cng mỏy tớnh



2.1.1 B nh

B nh l thit b lu tr thụng tin trong quỏ trỡnh mỏy tớnh x lý. B nh bao gm

b nh trong v b nh ngoi.

B nh trong: gm ROM v RAM :

- ROM (Read Only Memory) l B nh ch c thụng tin, dựng lu tr cỏc

chng trỡnh h thng, chng trỡnh iu khin vic nhp xut c s (ROM-BIOS : ROMBasic Input/Output System). Thụng tin trờn ROM ghi vo v khụng th thay i, khụng b

mt ngay c khi khụng cú in.

- RAM (Random Access Memory) l B nh truy xut ngu nhiờn, c dựng

lu tr d kin v chng trỡnh trong quỏ trỡnh thao tỏc v tớnh toỏn. RAM cú c im l

ni dung thụng tin cha trong nú s mt i khi mt in hoc tt mỏy. Dung lng b nh

RAM cho cỏc mỏy tớnh hin nay thụng thng vo khong 128 MB, 256 MB, 512 MB v

cú th hn na.

Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 10



Chng 2: CU TRC TNG QUT CA MY TNH IN T

B nh ngoi: l thit b lu tr thụng tin vi dung lng ln, thụng tin khụng b

mt khi khụng cú in. Cú th ct gi v di chuyn b nh ngoi c lp vi mỏy tớnh.

Hin nay cú cỏc loi b nh ngoi ph bin nh:

- a mm (Floppy disk) : l loi a ng kớnh 3.5 inch dung lng 1.44 MB.

- a cng (hard disk) : ph bin l a cng cú dung lng 20 GB, 30 GB, 40 GB,

60 GB, v ln hn na.

- a quang (Compact disk): loi 4.72 inch, l thit b ph bin dựng lu tr cỏc

phn mm mang nhiu thụng tin, hỡnh nh, õm thanh v thng c s dng trong cỏc

phng tin a truyn thụng (multimedia). Cú hai loi ph bin l: a CD (dung lng

khong 700 MB) v DVD (dung lng khong 4.7 GB).

- Cỏc loi b nh ngoi khỏc nh th nh (Memory Stick, Compact Flash Card),

USB Flash Drive cú dung lng ph bin l 32 MB, 64 MB, 128 MB, ...



Floppy disk



Compact disk



Compact Flash Card



USB Flash Drive



Hỡnh 2.2: Mt s loi b nh ngoi



2.1.2 B x lý trung ng (CPU)

B x lý trung ng ch huy cỏc hot ng ca mỏy tớnh theo lnh v thc hin cỏc

phộp tớnh. CPU cú 3 b phn chớnh: khi iu khin, khi tớnh toỏn s hc v logic, v mt

s thanh ghi.



- Khi iu khin (CU: Control Unit)

L trung tõm iu hnh mỏy tớnh. Nú cú nhim v gii mó cỏc lnh, to ra cỏc tớn

hiu iu khin cụng vic ca cỏc b phn khỏc ca mỏy tớnh theo yờu cu ca ngi s

dng hoc theo chng trỡnh ó ci t.



- Khi tớnh toỏn s hc v logic (ALU: Arithmetic-Logic Unit)

Bao gm cỏc thit b thc hin cỏc phộp tớnh s hc (cng, tr, nhõn, chia, ...), cỏc

phộp tớnh logic (AND, OR, NOT, XOR) v cỏc phộp tớnh quan h (so sỏnh ln hn, nh

hn, bng nhau, ...)



- Cỏc thanh ghi (Registers)

c gn cht vo CPU bng cỏc mch in t lm nhim v b nh trung gian. Cỏc

thanh ghi mang cỏc chc nng chuyờn dng giỳp tng tc trao i thụng tin trong mỏy

tớnh.

Ngoi ra, CPU cũn c gn vi mt ng h (clock) hay cũn gi l b to xung

nhp. Tn s ng h cng cao thỡ tc x lý thụng tin cng nhanh. Thng thỡ ng h

c gn tng xng vi cu hỡnh mỏy v cú cỏc tn s dao ng (cho cỏc mỏy Pentium 4

tr lờn) l 2.0 GHz, 2.2 GHz, ... hoc cao hn.



Giỏo trỡnh Tin hc cn bn



Trang 11



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

×